K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÍ 7Câu 1: Điền từ còn thiếu vào dấu ... trong các câu sau:- Nhiều vật sau cọ xát có khả năng ... các vật khác.- Nhiều vật sau khi bị cọ xát có khả năng... bóng đèn bút thử điện.- Các vật sau khi bị cọ xát có khả năng hút các vật khác và làm sáng bóng đèn bút thử điện được gọi là các vật ... hay còn gọi là vật mang ...Câu 2: Có phải tất cả các vật sau khi...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÍ 7

Câu 1: Điền từ còn thiếu vào dấu ... trong các câu sau:

- Nhiều vật sau cọ xát có khả năng ... các vật khác.

- Nhiều vật sau khi bị cọ xát có khả năng... bóng đèn bút thử điện.

- Các vật sau khi bị cọ xát có khả năng hút các vật khác và làm sáng bóng đèn bút thử điện được gọi là các vật ... hay còn gọi là vật mang ...

Câu 2: Có phải tất cả các vật sau khi bị cọ xát đều nhiễm điện. Kể tên một số vật sau khi cọ xát bị nhiễm điện mà em biết. Em kiểm chứng vật bị nhiễm điện hay không bằng cách nào?

Câu 3: Khi thổi vào mặt bàn, bụi bay đi nhưng cánh quạt điện thổi gió mạnh một thời gian sau lại bám nhiều bụi đặc biệt là ở vụng quanh mép. Em hãy giải thích hiện tượng đó.

Câu 4: Có mấy loại điện tích? Nêu rõ từng loại?

Câu 5: Điền từ còn thiếu vào dấu ... trong các câu sau:

- Hai vật giống nhau được cọ xát như nhau thì mang điện tích ... loại khi được đặt gần nhau thì ... nhau. - Thanh nhựa sẫm màu và thanh thủy tinh khi được cọ xát thì chúng ... nhau do chúng nhiễm điện tích ... loại.

- Có ... loại điện tích. Các vật mang điện cùng loại thì... nhau, các vật mang điện khác loại thì ... nhau.

- Kí hiệu của điện tích âm là dấu ... kí hiệu của điện tích dương là...

Câu 6: Nêu rõ cấu tạo của nguyên tử? (lớp vỏ, hạt nhân mang điện tích gì?)

Nguyên tử trung hòa về điện khi nào? 

Câu 7: Electron có thể dịch chuyển từ vật này sang vật khác không?

Câu 8: Trước khi cọ xát có phải các vật đều có điện tích dương và điện tích âm hay không? Nếu có thì các điện tích này tồn tại ở những loại hạt nào cấu tại nên vật.

Câu 9: Tại sao trước khi cọ xát các vật không hút các vụn giấy nhỏ?

Câu 10: Điền từ còn thiếu vào dấu ... trong các câu sau:

- bóng đèn bút thử điện sáng khi có các ... qua nó.

- ... là dòng dịch chuyển các điện tích có hướng.

- Đèn điện sáng, quạt điệnq quay và các thiết bị điện hoạt động khi có... chạy qua

- ... là nơi phát ra dòng điện và có khả năng cung cấp dòng điện cho các dụng cụ điện hoạt động.

- Mỗi nguồn điện có hai cực cực ... kí hiệu dấu +  , cực ... kí hiệu dấu –

Câu 11: Hãy kể tên một số số nguồn điệ mà em biết?

Câu 12: Khi lắp bóng đèn và mạch điện vào nguồn điện nhưng đèn không sáng chúng ta phải kiểm tra những bộ phận vào?

Câu 13: Em hãy nêu vai trò của điện trong cuộc sống hiện nay mà em biết?

Giúp mk 

1
24 tháng 3 2020

Câu 1

- hút

- làm sáng

- bị nhiễm điện, điện tích

Câu 2 

Một số vật sau khi  cọ sát bị nhiễm điện:

- Vào  những ngày thời tiết khô ráo, khi cởi áo len ra, ta nghe được tiếng lách tách nhỏ, nếu ở bóng tối, ta còn thấy những chớp sáng li ti

-  Chiếc lược nhựa sau khi cọ sát với tóc, nhiều sợi tộc đã bị lược hút kéo thẳng ra

- Những đám mây giông bị nhiễm điện gây nên hiện tượng sấm, sét, chớp

Bài 3

Vì khi quay, các cánh quạt cọ sát rất mạnh vào không khí, chúng đã trơ thành vật nhiễm điện. Vì vậy, các cánh quạt có khả năng hút các hạt bụi nhỏ li ti trong không khí gần nó. Mép cánh quạt cọ sát với không khí mạnh hơn nên nhiễm điện mạnh hơn, và do đó hút nhiều bụi hơn so với phần khăc của cánh quạt

Bài 4

 Có hai loại điện tíchlà điện tích âm và điện tích dương

Bài 5

- cùng , đẩy 

- hút, khác 

- 2, đẩy, hút

- (-), (+)

Match the sentences halves using past the past simple and past perfect.Use "after" to connect two halves1.They ate the dinner                                               a.She finally took the red one.2.She felt much better                                              b.He finished eating.3.Jack decided to have a rest                                  c.They did their homework.4.They went to a pub to celebrate it                         d.I lent it to Sophie.5.The bank clerk called the police ...
Đọc tiếp

Match the sentences halves using past the past simple and past perfect.Use "after" to connect two halves

1.They ate the dinner                                               a.She finally took the red one.

2.She felt much better                                              b.He finished eating.

3.Jack decided to have a rest                                  c.They did their homework.

4.They went to a pub to celebrate it                         d.I lent it to Sophie.

5.The bank clerk called the police                            e.Mandy could leave the hospital.

6.I finish reading the magazine                                 f.He painted the hall and the kitchen.

7.Lisa tried on five sweaters                                     g.Mark cleared the table.

8.Peter asked for a cup of coffee                             h.Rita took a hot bath.

9.She completely recovered                                    i.They won the match

10.They could play PC games                                j.The robbers left

1

1c

2a

3b

nhớ K cho mình nhé bạn!!!!!

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÍ 7Câu 1: Điền từ còn thiếu vào dấu ... trong các câu sau:- Nhiều vật sau cọ xát có khả năng ... các vật khác.- Nhiều vật sau khi bị cọ xát có khả năng... bóng đèn bút thử điện.- Các vật sau khi bị cọ xát có khả năng hút các vật khác và làm sáng bóng đèn bút thử điện được gọi là các vật ... hay còn gọi là vật mang ...Câu 2: Có phải tất cả các vật sau khi...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÍ 7

Câu 1: Điền từ còn thiếu vào dấu ... trong các câu sau:

- Nhiều vật sau cọ xát có khả năng ... các vật khác.

- Nhiều vật sau khi bị cọ xát có khả năng... bóng đèn bút thử điện.

- Các vật sau khi bị cọ xát có khả năng hút các vật khác và làm sáng bóng đèn bút thử điện được gọi là các vật ... hay còn gọi là vật mang ...

Câu 2: Có phải tất cả các vật sau khi bị cọ xát đều nhiễm điện. Kể tên một số vật sau khi cọ xát bị nhiễm điện mà em biết. Em kiểm chứng vật bị nhiễm điện hay không bằng cách nào?

Câu 3: Khi thổi vào mặt bàn, bụi bay đi nhưng cánh quạt điện thổi gió mạnh một thời gian sau lại bám nhiều bụi đặc biệt là ở vụng quanh mép. Em hãy giải thích hiện tượng đó.

Câu 4: Có mấy loại điện tích? Nêu rõ từng loại?

Câu 5: Điền từ còn thiếu vào dấu ... trong các câu sau:

- Hai vật giống nhau được cọ xát như nhau thì mang điện tích ... loại khi được đặt gần nhau thì ... nhau. - Thanh nhựa sẫm màu và thanh thủy tinh khi được cọ xát thì chúng ... nhau do chúng nhiễm điện tích ... loại.

- Có ... loại điện tích. Các vật mang điện cùng loại thì... nhau, các vật mang điện khác loại thì ... nhau.

- Kí hiệu của điện tích âm là dấu ... kí hiệu của điện tích dương là...

Câu 6: Nêu rõ cấu tạo của nguyên tử? (lớp vỏ, hạt nhân mang điện tích gì?)

Nguyên tử trung hòa về điện khi nào? 

Câu 7: Electron có thể dịch chuyển từ vật này sang vật khác không?

Câu 8: Trước khi cọ xát có phải các vật đều có điện tích dương và điện tích âm hay không? Nếu có thì các điện tích này tồn tại ở những loại hạt nào cấu tại nên vật.

Câu 9: Tại sao trước khi cọ xát các vật không hút các vụn giấy nhỏ?

Câu 10: Điền từ còn thiếu vào dấu ... trong các câu sau:

- bóng đèn bút thử điện sáng khi có các ... qua nó.

- ... là dòng dịch chuyển các điện tích có hướng.

- Đèn điện sáng, quạt điệnq quay và các thiết bị điện hoạt động khi có... chạy qua

- ... là nơi phát ra dòng điện và có khả năng cung cấp dòng điện cho các dụng cụ điện hoạt động.

- Mỗi nguồn điện có hai cực cực ... kí hiệu dấu +  , cực ... kí hiệu dấu –

Câu 11: Hãy kể tên một số số nguồn điệ mà em biết?

Câu 12: Khi lắp bóng đèn và mạch điện vào nguồn điện nhưng đèn không sáng chúng ta phải kiểm tra những bộ phận vào?

Câu 13: Em hãy nêu vai trò của điện trong cuộc sống hiện nay mà em biết?

 

6
21 tháng 3 2020

Giúp mk vs các bạn , mình cảm ơn rất nhiều 🥰🥰🥰

câu 13

Xã hội phát triển, những loại máy móc và thiết bị điện ra đời đã đang có những đóng góp vô cùng lớn, tiết kiệm sức lao động của con người , Thế nhưng để những thiết bị điện tử này hoạt động thì điện năng là yếu tố quan trọng thiết yếu nhất. Điện năng đã và đang có những vai trò vô cùng quan trọng trong cuộc sống sinh hoạt, sản xuất. Tất cả các ngành nghề hiện nay từ thủ công đến chuyên nghiệp đều cần có sự tham gia của điện năng. Điện năng hiện nay như một thành phần tham gia vào sản xuất không thể thiếu, Hiện đại đi kèm với hại điện là điều từ rất lâu chúng ta đã biết. Vậy điện năng thực sự có vai trò như thế nào trong cuộc sống và sản xuất.

Cho dù ở bất cứ nơi đâu, thành phố hay đồng quê, nông thôn hay thành thị, vùng núi hay hải đảo thì mạng lưới điện luôn là những điều cần thiết nhất. Cuộc sống của con người sẽ chẳng được như ngày hôm nay nếu như không có sự tồn tại của điện năng tham gia vào cuộc sống. Không thể tưởng tượng được cuộc sống của chúng ta hiện nay sẽ như thế nào nếu như không có điện. Điện đang đóng một vai trò vô cùng quan trọng trong cuộc sống cũng như sản xuất.

Có thể thấy rõ nhất vai trò đầu tiên của điện là tổng sinh hoạt, Phần lớn hiện nay những vật dụng trong gia đình muốn hoạt động đều cần sự can thiệp của điện năng mới có thể hoạt động và vận hành được. Từ bóng đèn, tivi, tủ lạnh, nồi cơm. Máy giặt….. tất cả được thiết kế ra đời nhằm giúp đỡ cho con  người giảm bớt thời gian cũng như công sức, phục vụ cho cuộc sống sinh hoạt hàng ngày của chính con người. Thế nhưng những thiết bị đó ra đời trên cơ sở nguồn điện tồn tại và hoạt động bình thường. Có thể thấy, điện vô cùng quan trọng trong cuộc sống.

Thứ hai là trong sản xuất, Hiện nay rất khó để tìm một ngành nghề mà không có sự can thiệp của điện. Kể cả như ngành nông nghiệp tưởng như không cần đến sự tham gia của điện nhưng hiện nay điện và dần đóng vai trò quan trọng. Nhờ có điện để thắp sáng cho các chuồng nuôi gia súc gia cầm, đồng thời nhiều ngành trồng trọt và chăn nuôi nhờ có ánh sáng của bóng đèn điện mới sinh sôi và phát triển mạnh mẽ. Trong công nghiệp , xây dựng và sản xuất thì điện còn đóng một vai trò quan trọng hơn thế nữa. Những loại máy móc, thiết bị luôn cần có điện để duy trì hoạt động. Khi nguồn điện bị mất hay cắt, chúng ta sẽ thấy rõ nhất hậu quả đó chính là mọi hoạt động đều bị trì trệ và đây là điều mà rất nhiều người chủ doanh nghiệp lo lắng.

21 tháng 3 2020

1.How far/ nối vs C.

2.How often/ nối vs E.

3.How much/ nối vs A.

4.How/ nối vs D.

5.How long/ nối vs B.

Học tốt !

23 tháng 3 2020

1.It is raining heaviy now.You should stay at home and read books.

2.What are you doing at the moment? I am writing an essay.

3.Where will Lan and Ba go tomorrow? They will visit Museum.

4.You will have Geography next Friday.

5.What about playing a game of chess?

mk cũng ko biết đúng ko nữa

Bài 14: Khoanh tròng vào đáp án đúng:Benefit of living in the countryside.While many people prefer city life, a lot of people want to send their life in a rural area. The countryside are often(1) _________than the city because there are not as many factories and traffic as in big cities. The country folk can be (2) _________and they often live(3) _________than city dwellers. Besides, life in the countryside is(4) _________and peaceful because the crime rate is much(5) _________. The...
Đọc tiếp

Bài 14: Khoanh tròng vào đáp án đúng:

Benefit of living in the countryside.

While many people prefer city life, a lot of people want to send their life in a rural area. The countryside are often(1) _________than the city because there are not as many factories and traffic as in big cities. The country folk can be (2) _________and they often live(3) _________than city dwellers. Besides, life in the countryside is(4) _________and peaceful because the crime rate is much(5) _________. The rural areas are(6) _________populated than the urban  area but the neighbors are(7) _________and more helpful. Life in the countryside is(8) _________for old people than the energetic youngsters.

1.A.less polluted                      B.more polluted                       C.less pollutedly          D.more pollutedly

2.A.more healthy                     B.healthier                               C.more healthily          D.helthily.

3.A.longly                                B.longer                                   C.shortly                      D.shorter

4.A.more simple                      B.simpler                                 C.simply                      D.more simply

5.A.higher                                B.highly                                   C.lower                        D.lowly

6.A.more densely                    B.more dense                           C.less                           D.less dense

7.A.more friendly                    B.friendlier                              C.friendly                    D.less friendly

8.A.more suitable                    B.more suitbly                         C.less suitably  D.suitably.

Bai15: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: The nomadic life of Mongolian

Mongololian people nowadays still maintain their tradition of a nomadic life. About half of mongolian population do not settle down but travel from place to place every season. When you think of Mongolian nomads, you think of animal farmers. Their most valuable possessions are their tents and cattle. Mongolian has severe weather. There are dramatic changed in weather condotions between seasons. That is the reason why Mongolian have to move location throughout the year to the most appropriate spots. In winter, they often move in front of a mountain for shelter. In spring, it’s closer to a river, in summer right next to a river for water supply, and in autumn up a hill to collect  hay for winter time. Most nomads move at least four times a year but some might move up to 30 times in a year ,especially if they have a lot of animals that eat through the vaibable food quickly.

The number of namads has, however, significantly decreased over last years. More and more of its citizens move to Ulaanbaatar because they want to look for an education and a professional job.Mongolia is in a period of rapid change.

1.Is it true that about 50% of Mongolian population still lead a nomadic life?

_____________________________________________________________________________

2.What are the most valuable possessions of Mongolian nomads?

_____________________________________________________________________________

3.Why do Mongolian have to move location throughout the year? _____________________________________________________________________________

4.Where do Mongolian nomads often move to in fall? _____________________________________________________________________________

5.How often most nomads move their locations? _____________________________________________________________________________

6.Why more and more Mongolian move to Ulaanbaatar?

1
14 tháng 4 2020

Bạn cần học Tiếng Anh online không ạ. Học trên toàn quốc. Nếu có liên hệ với mình ạ.

SĐT :0978693475

20 tháng 3 2020

I hate ______ ( eat ) with you

Trl :

=> eat

p/s :. kh chắc nhé

#hoc_tot#

21 tháng 3 2020

I hate eating with you.

21 tháng 3 2020

1. It is interesting to swim in the summer.

2. How awful the day is!

3. Let's listen to music.

4. Tim is not good at sports.

5. I spend 30 minutes coming back home.

21 tháng 3 2020

1 It is interesting to swim in the summer

 2how awful the day is!

 3let 's listen to music

 4Tim isn't good at sport

 5I spend 30 minutes coming back home

20 tháng 3 2020

1. are reading

2. is singing

3. did not go

4. Did she get

5. did you do - did

21 tháng 3 2020

Trả lời :

1.are reading

2. is singing

3.didn't  go

4.Did she get

5.did you do / .... 

 1. Do you enjoy driving____ night? (in/ during/ at/ on)2. I’m taking my driving test _____ 4. 30_____ July 3rd. (in/ at, at/ in, at/ on, on/ at)3. He was born____ 1900 and died____ 1972. (in/ in, in/ on, from/ to, in/ on)4. ____ the end of the film I  felt very sad. (on/ towards/ at/ in)5. I hated school at first, but_____ the end I quite enjoyed it. (in/ at/ of/ to)6. They’re going to Italy____ the end of next week. (at/ in/ on/ from)7. Some people were talking in the cinema____ the film....
Đọc tiếp

 

1. Do you enjoy driving____ night? (in/ during/ at/ on)

2. I’m taking my driving test _____ 4. 30_____ July 3rd. (in/ at, at/ in, at/ on, on/ at)

3. He was born____ 1900 and died____ 1972. (in/ in, in/ on, from/ to, in/ on)

4. ____ the end of the film I  felt very sad. (on/ towards/ at/ in)

5. I hated school at first, but_____ the end I quite enjoyed it. (in/ at/ of/ to)

6. They’re going to Italy____ the end of next week. (at/ in/ on/ from)

7. Some people were talking in the cinema____ the film. (during/ in/ with/ over)

8. We’ve been waiting_____ almost an hour. (in/ during/ since/ for)

9. They hope to finish the job____ Thursday next week(on/ at/ for/ by)

10. I’ve known her_____ three months. (since/ for/ in/ during)

11. My grandparents visited Edinburgh______ two weeks in 1980. (since/ in/ from/ for)

12. They had been there five years ______ so it wasn’t completely new to them. (before/ ago/ for/ since)

13. My brother has been interested in music_______ quite a long time. (before/ ago/ for/ since)

14. He was given his first guitar 20 years______. (since/ for/ before/ ago)

15. She has  been  working for the same newspaper  ever ______then (since/ for/ ago/ before)

16. His car had broken down and he had to come ____ taxi. (like/ in/ by/ on)

17. The journey takes  10 minutes by bus and about 25 minutes ______foot. (on/ in/ by/ at)

18. They are very proud______ their children. (of/ with/ from/ for)

19. Are you worried ______ yor driving test? (for/ with/ by/ about)

20. You’re very good _____ explaining things. (on/ about/ in/ at)

21. Sydney in Australia is famous _____ its Opera House. (for/ about/ with/ from)

22. She’s quite capable____ doing the job. (in/ at/ on/ of)

23. We’re getting really excited_____ our holiday. (about/ of/ in/ for)

24. Are you interested_____ playing tennis tomorrow? (in/ at/ on/ of)

25. He’s not very keen ____ football.

26. It was very kind ____ them to give us  a lift to the station. (of/ to/ in/ at)

27. Are you afraid____ flying? (of/ about/ at/ with)

28. The garden is full____ roses. (of/ by/ with/ for)

29. We’re a bit short ___ petrol. (about/ of/ in/ for)

30. I’m not very good_____ drawing. (at/ in/ for/ on)

31. My grandparents are very fond_____ their old cat. (of/ with/ at/ by)

32. Cricket is quite different____ baseball. (for/ with/ to/ from)

33. Your hairstyle is quite similar ____mine. (to/ from/ with/ for)

34. She was very angry____ me for losing her key. (with/ for/ about/ to)

35. What are the main differences_____ the two countries? (into/ for/ with/ between)

36. The book, Gone With the Wind, was written _____ Margaret Mitchell. (by/ of/ with/ to)

37. This car isn’t my. It belongs ___ Mike. (to/ of/ at/ for)

38. Selfish people only care_____ themselves. (about/ for/ after/ to)

39. I won’t tell anyone what happened. You can rely___ me. (at/ on/ in/ of)

40. She apologized___ me for losing her temper. (at/ towards/ to/ for)

41. I’ve written to the company and applied _____the job. (for/ about/ of/ with)

42. Mrs. Woods suffers ______ bronchitis. (from/ with/ by/ to)

43. My grandfather died_____ old age. (at/ of/ in/ to)

44. We’re thinking_____ going to the cinema. (of/ for/ in/ to)

45. Thank you for looking___ my mother while she was ill. (for/ after/ at/ in)

46. I don’t believe___ horoscopes. (in/ of/ on/ about)

47. She dreams____ being an actress one day. (for/ to/ at/ of)

48. I dreamt____ my grandmother last night. (for/ on/ of/ about)

49. We’re are depending ____ you to help us. (to/ at/ of/ on)

50. The car went out of petrol and crashed _____the back of a bus. (into/ onto/ to/ in)

51. This town remind me_____ the place where I was born. (for/ to/ behind/ of)

52. Will you remind Peter _____the party next Sunday? (about/ for/ with/ on)

53. I congratulated Mary ____getting the new job. (on/ at/ in/ about)

54. I borrowed the umbrella____ a friend of mine. (until/ from/ to/ in)

55. They invited us_____ their house for dinner. (for/ about/ on/ to)

56. We’ve warned him_____ swimming in that part of the river. (about/ to/ on/ with)

57. Could you fill____ the application form, please? (on/ onto/ for/ in)

58. They just kept_____ making a noise even though I’d asked them to stop. (in/ on/ to/ for)

59. The price of coffee has gone____ again. (down/ away/ up/ off)

60. It’s very important...…………. you to revise your lessons every day. (for/ to/ on/ with)

61. Attending classes regularly is very important…………….. us. (on/ for/ to/ with)

62. These people are very  kind...……. animals (to/ for/ with/ by)

63. It is very kind...…….. you to give me a lift. (to/ of/ on/ for) 

64. Did you know that Linda was engaged...……….. a friend of mine? (to/ at/ on/ for)

65. My sister was married...……. a successful businessman. (to/ with/ from/ about)

66. These days most people are aware...……. the danger of smoking. (for/ of/ in/ to)

67. We’re short...…………staff  in our office at the moment. (with/ for/ at/ of)

68. I found a box full...…… old letters. (at/ to/ by/ of)

69. Searching…………alternative fuels is  necessary. (of/ on/ for/ to)

70. He participated...…….. many cultural activities. (in/ of/ to/ for)

71. Vehicles  account...………air pollution in the cities. (for/ in/ on/ at)  

72. If you smoke, there ‘s a greater chance that you’ll die…………lung cancer. (to/ of/ for/ with)

73. We live ...……  food. (on/ in/ at/ for)

74. Don’t rely…………….. him. He is unreliable. (at/ for/ on/ to)

75. You must concentrate...………….. your study. (for/ in/ with/ on)

76. We tried to get...………… our problems. (for/ of/ to/ over)

77. The  pilots will use English to ask...……… landing instructions. (for/ on/ to/ at)

78. Whom will I have to report...……….? (for/ at/ to/ in)

79. People  believed that our natural resources could never be used...……….. (on/ out/ up/ at)

80. Water runs...… and take the soil...….. it. (of  - with/ out – on/ off – with)

81. We must put  the  metal  back ...……use. (to/ into/ in/ for)

82. Would you care...……….. a drink? (for/ about/ on/ at)

83. Carbon combined with oxygen turns...……… carbon dioxide. (to/ into/ with/ in)

84. On arriving...……. London, he found another explanation. (to/ in/ at/ for)

85. The man spoke ...…….. the dog  with the sound of whip- lashes. (with/ to/ at/ for)

86. We want to help Mum out…………the money  at home. (for/ with/ at/ to)

87. What can be inferred……….. the apparent ease of the transition? (to/ from/ at/ by)

88....…………. what age did you leave school? (At/ On/ By/ In)

89. Why can’t  you do the work straight...………..? (away/ on/ to/ in)

90....………. the whole, they tend to be informal. (In/ On/ At/ With)

91. He  was introduced...…………my mother. (with/ to/ for/ at)

92. They usually shake hands ...………business occasions. (on/ at/ for/ in)

93. They provided the children...………… clothes and food. (with/ for/ on/ to)

94. Who does this car belong...………? (to/ at/ in/ on)

95. Many people use English...……… their foreign language. (like/ as/ for/ in)

96. She becomes bored...……… working here. (with/ to/ on/ for)

97. He is often late...……… school. (for/ at/ in/ to)

98. Many people are involved...…… the use of English. (to/ with/ in/ at)

99. You should go...……… the composition before you hand it in. (on/ over/ with/ at)

100. I think everything is going...………… nicely. (along/ off/ down/ up)

101. I have to work harder to keep pace...…… my classmates. (on/ in/ at/ with)

102. When I entered the room, I caught sight...…….. someone in the kitchen. (for/ to/ of/ with)

103. The government is determined to put an end...………… corruption. (for/ to/ of/ with)

104. We’ll leave ...…………….. Monday. (at/ on/ with/ to)

105. Your father was very kind ______________ David.

106. Hurry or you will be late ______________ school.

107. Were they present ______________ the meeting?

108. She was confused ______________ the dates.

109. His book is different ______________ mine.

110. Your plan is similar ______________ his.

111. Miss Lan is very popular ______________ her colleagues.

112. The boy was afraid ______________ the horse.

113. She is accustomed ______________ rising early.

114. The house was crowded ______________ students.

115. He was successful ______________ his job.

116. The child is very quick ______________ arithmetic.

117. The day seems perfect ______________ a picnic.

118. He was sad ______________ his friend’s failure.

119. The country is rich ______________ oil.

120. The museum is now open ______________ all visitors.

121. Are you aware ______________ the time?

122. Are you acquainted ______________ this man?

123. He has been absent ______________ school very often lately.

124. Attending all the lectures is important ______________ us

​​

1
26 tháng 3 2020

1. Do you enjoy driving____ night? (in/ during/ at/ on)

2. I’m taking my driving test _____ 4. 30_____ July 3rd. (in/ at, at/ in, at/ on, on/ at)

3. He was born____ 1900 and died____ 1972. (in/ in, in/ on, from/ to, in/ on)

4. ____ the end of the film I  felt very sad. (on/ towards/ at/ in)

5. I hated school at first, but_____ the end I quite enjoyed it. (in/ at/ of/ to)

6. They’re going to Italy____ the end of next week. (at/ in/ on/ from)

7. Some people were talking in the cinema____ the film. (during/ in/ with/ over)

8. We’ve been waiting_____ almost an hour. (in/ during/ since/ for)

9. They hope to finish the job____ Thursday next week(on/ at/ for/ by)

10. I’ve known her_____ three months. (since/ for/ in/ during)