K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 1 2019

Con.cat

10 tháng 1 2019

present

/'preznt - pri'zent/

- UK

TÍNH TỪ

1. hiện nay, hiện tại, hiện thời, nay, này.

2. có mặt, hiện diện.

3. (ngôn ngữ học) hiện tại.

4. (từ cổ,nghĩa cổ) sẵn sàng, sẵn sàng giúp đỡ.

DANH TỪ

1. hiện tại, hiện thời, hiện giờ, hiện nay, lúc này, bây giờ.

2. (pháp lý),(đùa cợt) tài liệu này, tư liệu này.

3. (ngôn ngữ học) thời hiện tại.

4. qua biếu, đồ tặng, tặng phẩm.

5. tư thế giơ súng ngắm.

6. tư thế bồng súng chào[pri'zent]

NGOẠI ĐỘNG TỪ

1. đưa, trình, nộp, dâng.

2. đưa ra, bày ra, lộ ra, giơ ra, phô ra.

3. bày tỏ, trình bày, biểu thị.

4. trình diễn (một vở kịch), cho (diễn viên) ra mắt.

5. giới thiệu (ai với ai), đưa (ai) vào yết kiến, đưa (ai) vào bệ kiến (vua...)

6. (tôn giáo) tiến cử (thầy tu với giám mục để cai quản xứ đạo)

7. biếu tặng (ai cái gì)

8. (quân sự) giơ (súng) ngắm.

9. (quân sự) bồng (súng) chào.

10 tháng 1 2019

There are ........... flowers on the table.

A. any            B. a little             C. much              D. a few

Bài 2 : Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc

I want my father to buy a larger house.

Bài 3: Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh

There/ not / much beer/ bottle.

=> There isn't much beer in the bottle.

Bài 4: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi.

Playing football is very difficult.

=> It is very difficult to playing football.

Chúc em học tốt!!!

10 tháng 1 2019

1) D

2) to buy

3) There isn't much beer in the bottle.

4) It is very difficult to play football

Where are Pokemon Cartoon made ?

10 tháng 1 2019

Where are pokemon cartoon made?

10 tháng 1 2019

1. i am a slow runner

2. long swims badly

3.my brother is a slow cyclist

4.lan runs fastly 

10 tháng 1 2019

1 I run slowly.

=> I am a slow runner.

2 Long is a bad swimmer.

=> Long swims badly.

3 My brother cycles slowly.

=> My brother is a slow cyclist.

4 Lan is a fast runner.

=> Lan runs fast.

Chúc em học tốt!!!

10 tháng 1 2019

I'm fine, thanks. And you?

10 tháng 1 2019

I'm fine. Thank you!

And you?

10 tháng 1 2019

And you?

10 tháng 1 2019

Tôi khỏe , cảm ơn bạn.

Nice to meet you , too!What 's your name?

10 tháng 1 2019

Nice to meet you ,too!

10 tháng 1 2019

dùng động từ khuyết thiếu với be khi ở câu bị động

không cần be khi ở câu chủ động