K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

PHIẾU ÔN TẬP 4: 13/3Đề 1:I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm): Em hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra tờ giấy kiểm tra.    Câu 1: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố?A.  ;B.  ;C.  D.  .Câu 2: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; và 9?       A. 25 ;        B. 48   ;        C. 180  ;        D. 2100 .Câu 3: BCNN(12;24;6) là:A. 6 ;B.  72 ;C. 12  ; D. 24  .Câu 4: Cho ba điểm C, D, E thẳng hàng. Điểm nào nằm giữa hai...
Đọc tiếp

PHIẾU ÔN TẬP 4: 13/3

Đề 1:

I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm): Em hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra tờ giấy kiểm tra.   

Câu 1: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố?

A.  ;

B.  ;

C.  

D.  .

Câu 2: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; và 9?

       A. 25 ;

        B. 48   ;

       C. 180  ;

        D. 2100 .

Câu 3: BCNN(12;24;6) là:

A. 6 ;

B.  72 ;

C. 12  ; 

D. 24  .

Câu 4: Cho ba điểm C, D, E thẳng hàng. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu

CE = 3 cm; CD = 4 cm; DE = 7 cm.

  A. Điểm C;

  B. Điểm D ;

C. Điểm E ;

D. Không có điểm nào. .

II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm)

Câu 1: (1,0 điểm)

         a) Viết tập hợp A các số nguyên x sao cho: - 5 < x  5

         b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 5 ; - 3; 31;  ; - 14; 0

Câu 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính( Tính hợp lý nếu có thể):

         a) (- 21) + (- 15) + 21

         b) 47. 64 + 47. 35 + 47

         c) + 20180

Câu 3: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:

        a) 6 + x = 32

        b)  =

        c) 70  x ; 84  x và x > 10

Câu 4: (1,5 điểm) Một trường học có số học sinh vào khoảng từ 1000 đến 1200 học sinh. Khi xếp hàng 36; 40; 45 thì vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó.

Câu 5: (1,5 điểm) Cho điểm M và N nằm trên tia Oy, OM = 4 cm; ON = 8 cm.

         a) Tính độ dài đoạn thẳng MN.

         b) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON hay không? Vì sao.

         c) Trên tia Oy lấy điểm A sao cho điểm A và điểm M nằm khác phía với N, biết

        AN = 2 cm. Tính độ dài đoạn thẳng MA.

Câu 6: (1,0 điểm)

          a) Cho M = 50 + 51 + 52 + ... + 5315 + 5316.  Hỏi M có là bội của 6 không? Vì sao.

b) Chứng minh rằng với n là số tự nhiên thì 4n + 3 và 3n + 2 là hai số nguyên tố cùng nhau.

Đề 2

Câu 1 (1,0 điểm):

a)     Viết tập hợp sau bằng các liệt kê các phần tử:

     

b)   Tìm số đối của các số: -5 ; 3 ;  ;

Câu 2 (1,0 điểm):

          Cho các số: 1278; 591; 8370; 2076. Trong các số trên:

a)     Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ?

b)    Số nào chia hết cho cả 2; 3 và 9 ?

Câu 3 (1,0 điểm):

1)    Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần :

                   2;  -8;  -7;  9;  17;  -15;  0.

2)    Vẽ hình theo cách diễn đạt sau :

Hai đường thẳng m và n cắt nhau tại A, đường thẳng p cắt đường thẳng n tại B và cắt đường thẳng m tại C.

Câu 4 (2,0 điểm):

          1) Thực hiện phép tính:

                    a) (- 23 ) + 14

                    b) 7 . 52 – 6 . 42

                    c) 147. 24 + 147.15 + 147. 61 

          2) Tìm x, biết:

                   (3. x – 10 ) : 10 = 20

Câu 5 (1,5 điểm):

          Hoa có một tấm bìa hình chữ nhật kích thước 48 cm và 72 cm. Hoa muốn cắt tấm bìa thành những mảnh hình vuông nhỏ bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết, không còn thừa mảnh nào. Tính độ dài cạnh lớn nhất của hình vuông (số đo cạnh của hình vuông nhỏ là một số tự nhiên với đơn vị là xentimét).

Câu 6 (2,5 điểm):

Trên tia Ox vẽ điểm A và B sao cho OA = 3 cm; OB = 6 cm.

          a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.

          b) Chứng tỏ điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB.

          c) Vẽ điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OC.

Câu 7 (1,0 điểm): Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia cho 3 dư 1, chia cho 5 dư 3 và chia cho 7 dư 5.

---------------------------------  Hết ---------------------------------
Đê 3

 

Bài 1 (2 điểm)

        a) Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.

        Áp dụng ; .

        b) Thế nào là trung điểm của đoạn thẳng?

        Áp dụng: Vẽ trung điểm của M của đoạn thẳng AB.

 

Bài 2 (2 điểm) Thực hiện các phép tính:

        a) .

        b) .

        c) .

        d) .

Bài 3 (2 điểm) Tìm , biết:

        a) .

        b) .

        c)

Bài 4 (2 điểm)

Khoảng tử 100 đến 150 học sinh khối 6 tham gia đồng diễn thể dục. Nếu xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6 thì vừa đủ hàng. Tính số học sinh đó?

Bài 5 (2 điểm)

        Trên tia Ox, xác định 2 điểm P, Q sao cho .

a) Trong 3 điểm O, P, Q điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Tại sao?

b) So sánh OP và PQ.

c) Xác định trung điểm của OQ.

0