K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

A. Trắc nghiệm  (4 điểm)Câu 1: Điền dấu X vào ô thích hợp:                        Câu   Đúng    Sai a) Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương  b) Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên  c) số tự nhiên không phải là số nguyên âm  d)Mọi số nguyên đều là số tự nhiên  Câu 2: Chọn một trong các từ trong ngoặc (chính nó , số 0 , số đối của nó , bằng nhau , khác nhau ) để điền vào chỗ trống :A.     ...
Đọc tiếp

A. Trắc nghiệm  (4 điểm)

Câu 1: Điền dấu X vào ô thích hợp:

                        Câu

  Đúng

   Sai

a) Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương

 

 

b) Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên

 

 

c) số tự nhiên không phải là số nguyên âm

 

 

d)Mọi số nguyên đều là số tự nhiên

 

 

Câu 2: Chọn một trong các từ trong ngoặc (chính nó , số 0 , số đối của nó , bằng nhau , khác nhau ) để điền vào chỗ trống :

A.      Giá trị tuyệt đối của    …    là số 0

B.       Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương là : …

C.       Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là : …

D.     Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối …

Câu 3: Điền vào chỗ trống

A.      Số nguyên âm lớn nhất là : …

B.       Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là : …

C.       Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là : …

D.     Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là : …

Câu 4:  Nếu  x.y > 0 thì

    A.  x và y cùng dấu  ;        B.  x > y ;              C.    x < y ;               D.  x và y khác dấu   

Câu 5: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số với số nguyên dương lớn nhất có một chữ số là:

    A.   -981         B.   -990               C.   -91                     D.   -1008

B. Tự luận   (6 điểm)

Câu 6 : (3đ)  Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)

        a)  53.(-15)  +   (-15).47                            b)  43.(53 – 81) + 53.(81 –  43)

        c)  127 – 18.(5 + 4)                                   d) [93 – ( 20 – 7)]:16

        e)  4.52 – 3(24 – 9)                                    f) 3.(-4)2 + 2(-5) – 20

Câu 7: (1đ)   Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn  :  -20 < x < 20       

Câu 8: (2đ)  Tìm số nguyên x biết:

a)   -2x – 8 = 72                                              b)  3. =  27                      

     c)  2x – 32 = 28                                              d) (x – 2)(5 – x) = 0

Đề 2

Câu 1. (1 điểm): Tập hợp số nguyên bao gồm những số nguyên nào? Viết tập hợp các số nguyên?

Câu 2. (1 điểm): Hãy biểu diễn các số nguyên: -3, -1, 1, 3 và số 0 trên trục số?

Câu 3. (1 điểm):

a)                                            Tìm số đối của mỗi số sau: 7, -3.

b)                                          Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2, -17, 5, 1, -2, 0.

Câu 4. (3 điểm): Tính:

a) (-96) + 64          b) 75 + (-325)                        c)  |8 | + (-12)

d) -14  (-29)                             e) 29 + (12  23)          f) 29  (12 23)  

Câu 5. (1 điểm): Tính nhanh

a)           

b)          (768 – 39) – 768

Câu 6. (2,5 điểm): Tìm số nguyên x, biết:

a)            x – 2 = -6

b)          23  (x 23) = 34

c)           

d)         

e)           

Câu 7. (0,5 điểm): Kết luận gì về dấu của số nguyên x  nếu biết x + | x | = 0

Đề 3

Bài 1: (2 điểm) Tính

a) 96 + (-64)           b) -75 + 325                  c) 8 – (-3 – 7)                 d) 6 – (-5) – 2

Bài 2: (1 điểm) Tính nhanh

a)  248 + (-12) + 2064 + (-236)                          b)  (-17) + 5 + 8 + 17

Bài 3: (3 điểm) Tìm số nguyên x, biết:

a)  x + (-3) = -11         b) (-5) + x = 15                     c) 23  (67  x) = 34

d) 3.|x + 1| = 9                            e) |x +1| – 5 = 10                   f)

Bài 4:  (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:

a) A = 5a3b4 với a = - 2, b = 1                                              

b) B = 9a5b2 với a = -1, b = -2                                             

Bài 5: (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức:

a) ax + ay + bx + by biết a + b = -2, x + y = 17                   

b) ax – ay + bx – by biết a + b = -7, x – y = -1                      

Bài 6:  (1 điểm) Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn biểu thức:

a) A = (a + b) – (a – b) + (a – c) – (a + c)

b) B = (a + b – c) + (a – b + c) – (b + c – a) – (a – b – c)

Bài 7:  (0,5 điểm) Kết luận gì về dấu của số nguyên x  nếu biết x – | x | = 0

Đề 4 (Dành cho học sinh lớp 6A)

Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất ( nếu có)

a/   b/   c/

Bài 2: Tìm x Î Z biết:      

a/     b/    c/       d/

Bài 3:

a/ Tính giá trị biểu thức  khi

b/ Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn

c/ Tính tổng 

Bài 4:

a/ Tìm các số nguyên n sao cho

b/ Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn

c/ Tìm các số nguyên x; y biết:

Bài 5:

a/ Cho x,y Î Z. Chứng minh nếu  thì

b/ Tìm x Î Z, biết:

c/ Tìm các số nguyên x , biết:

 A. Trắc nghiệm  (4 điểm)

Câu 1: Điền dấu X vào ô thích hợp:

                        Câu

  Đúng

   Sai

a) Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương

 

 

b) Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên

 

 

c) số tự nhiên không phải là số nguyên âm

 

 

d)Mọi số nguyên đều là số tự nhiên

 

 

Câu 2: Chọn một trong các từ trong ngoặc (chính nó , số 0 , số đối của nó , bằng nhau , khác nhau ) để điền vào chỗ trống :

A.      Giá trị tuyệt đối của    …    là số 0

B.       Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương là : …

C.       Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là : …

D.     Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối …

Câu 3: Điền vào chỗ trống

A.      Số nguyên âm lớn nhất là : …

B.       Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là : …

C.       Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là : …

D.     Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là : …

Câu 4:  Nếu  x.y > 0 thì

    A.  x và y cùng dấu  ;        B.  x > y ;              C.    x < y ;               D.  x và y khác dấu   

Câu 5: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số với số nguyên dương lớn nhất có một chữ số là:

    A.   -981         B.   -990               C.   -91                     D.   -1008

B. Tự luận   (6 điểm)

Câu 6 : (3đ)  Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)

        a)  53.(-15)  +   (-15).47                            b)  43.(53 – 81) + 53.(81 –  43)

        c)  127 – 18.(5 + 4)                                   d) [93 – ( 20 – 7)]:16

        e)  4.52 – 3(24 – 9)                                    f) 3.(-4)2 + 2(-5) – 20

Câu 7: (1đ)   Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn  :  -20 < x < 20       

Câu 8: (2đ)  Tìm số nguyên x biết:

a)   -2x – 8 = 72                                              b)  3. =  27                      

     c)  2x – 32 = 28                                              d) (x – 2)(5 – x) = 0

Đề 2

Câu 1. (1 điểm): Tập hợp số nguyên bao gồm những số nguyên nào? Viết tập hợp các số nguyên?

Câu 2. (1 điểm): Hãy biểu diễn các số nguyên: -3, -1, 1, 3 và số 0 trên trục số?

Câu 3. (1 điểm):

a)                                            Tìm số đối của mỗi số sau: 7, -3.

b)                                          Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2, -17, 5, 1, -2, 0.

Câu 4. (3 điểm): Tính:

a) (-96) + 64          b) 75 + (-325)                        c)  |8 | + (-12)

d) -14  (-29)                             e) 29 + (12  23)          f) 29  (12 23)  

Câu 5. (1 điểm): Tính nhanh

a)           

b)          (768 – 39) – 768

Câu 6. (2,5 điểm): Tìm số nguyên x, biết:

a)            x – 2 = -6

b)          23  (x 23) = 34

c)           

d)         

e)           

Câu 7. (0,5 điểm): Kết luận gì về dấu của số nguyên x  nếu biết x + | x | = 0

Đề 3

Bài 1: (2 điểm) Tính

a) 96 + (-64)           b) -75 + 325                  c) 8 – (-3 – 7)                 d) 6 – (-5) – 2

Bài 2: (1 điểm) Tính nhanh

a)  248 + (-12) + 2064 + (-236)                          b)  (-17) + 5 + 8 + 17

Bài 3: (3 điểm) Tìm số nguyên x, biết:

a)  x + (-3) = -11         b) (-5) + x = 15                     c) 23  (67  x) = 34

d) 3.|x + 1| = 9                            e) |x +1| – 5 = 10                   f)

Bài 4:  (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:

a) A = 5a3b4 với a = - 2, b = 1                                              

b) B = 9a5b2 với a = -1, b = -2                                             

Bài 5: (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức:

a) ax + ay + bx + by biết a + b = -2, x + y = 17                   

b) ax – ay + bx – by biết a + b = -7, x – y = -1                      

Bài 6:  (1 điểm) Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn biểu thức:

a) A = (a + b) – (a – b) + (a – c) – (a + c)

b) B = (a + b – c) + (a – b + c) – (b + c – a) – (a – b – c)

Bài 7:  (0,5 điểm) Kết luận gì về dấu của số nguyên x  nếu biết x – | x | = 0

Đề 4 (Dành cho học sinh lớp 6A)

Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất ( nếu có)

a/   b/   c/

Bài 2: Tìm x Î Z biết:      

a/     b/    c/       d/

Bài 3:

a/ Tính giá trị biểu thức  khi

b/ Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn

c/ Tính tổng 

Bài 4:

a/ Tìm các số nguyên n sao cho

b/ Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn

c/ Tìm các số nguyên x; y biết:

Bài 5:

a/ Cho x,y Î Z. Chứng minh nếu  thì

b/ Tìm x Î Z, biết:

c/ Tìm các số nguyên x , biết:

 A. Trắc nghiệm  (4 điểm)

Câu 1: Điền dấu X vào ô thích hợp:

                        Câu

  Đúng

   Sai

a) Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương

 

 

b) Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên

 

 

c) số tự nhiên không phải là số nguyên âm

 

 

d)Mọi số nguyên đều là số tự nhiên

 

 

Câu 2: Chọn một trong các từ trong ngoặc (chính nó , số 0 , số đối của nó , bằng nhau , khác nhau ) để điền vào chỗ trống :

A.      Giá trị tuyệt đối của    …    là số 0

B.       Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương là : …

C.       Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là : …

D.     Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối …

Câu 3: Điền vào chỗ trống

A.      Số nguyên âm lớn nhất là : …

B.       Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là : …

C.       Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là : …

D.     Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là : …

Câu 4:  Nếu  x.y > 0 thì

    A.  x và y cùng dấu  ;        B.  x > y ;              C.    x < y ;               D.  x và y khác dấu   

Câu 5: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số với số nguyên dương lớn nhất có một chữ số là:

    A.   -981         B.   -990               C.   -91                     D.   -1008

B. Tự luận   (6 điểm)

Câu 6 : (3đ)  Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)

        a)  53.(-15)  +   (-15).47                            b)  43.(53 – 81) + 53.(81 –  43)

        c)  127 – 18.(5 + 4)                                   d) [93 – ( 20 – 7)]:16

        e)  4.52 – 3(24 – 9)                                    f) 3.(-4)2 + 2(-5) – 20

Câu 7: (1đ)   Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn  :  -20 < x < 20       

Câu 8: (2đ)  Tìm số nguyên x biết:

a)   -2x – 8 = 72                                              b)  3. =  27                      

     c)  2x – 32 = 28                                              d) (x – 2)(5 – x) = 0

Đề 2

Câu 1. (1 điểm): Tập hợp số nguyên bao gồm những số nguyên nào? Viết tập hợp các số nguyên?

Câu 2. (1 điểm): Hãy biểu diễn các số nguyên: -3, -1, 1, 3 và số 0 trên trục số?

Câu 3. (1 điểm):

a)                                            Tìm số đối của mỗi số sau: 7, -3.

b)                                          Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2, -17, 5, 1, -2, 0.

Câu 4. (3 điểm): Tính:

a) (-96) + 64          b) 75 + (-325)                        c)  |8 | + (-12)

d) -14  (-29)                             e) 29 + (12  23)          f) 29  (12 23)  

Câu 5. (1 điểm): Tính nhanh

a)           

b)          (768 – 39) – 768

Câu 6. (2,5 điểm): Tìm số nguyên x, biết:

a)            x – 2 = -6

b)          23  (x 23) = 34

c)           

d)         

e)           

Câu 7. (0,5 điểm): Kết luận gì về dấu của số nguyên x  nếu biết x + | x | = 0

Đề 3

Bài 1: (2 điểm) Tính

a) 96 + (-64)           b) -75 + 325                  c) 8 – (-3 – 7)                 d) 6 – (-5) – 2

Bài 2: (1 điểm) Tính nhanh

a)  248 + (-12) + 2064 + (-236)                          b)  (-17) + 5 + 8 + 17

Bài 3: (3 điểm) Tìm số nguyên x, biết:

a)  x + (-3) = -11         b) (-5) + x = 15                     c) 23  (67  x) = 34

d) 3.|x + 1| = 9                            e) |x +1| – 5 = 10                   f)

Bài 4:  (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:

a) A = 5a3b4 với a = - 2, b = 1                                              

b) B = 9a5b2 với a = -1, b = -2                                             

Bài 5: (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức:

a) ax + ay + bx + by biết a + b = -2, x + y = 17                   

b) ax – ay + bx – by biết a + b = -7, x – y = -1                      

Bài 6:  (1 điểm) Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn biểu thức:

a) A = (a + b) – (a – b) + (a – c) – (a + c)

b) B = (a + b – c) + (a – b + c) – (b + c – a) – (a – b – c)

Bài 7:  (0,5 điểm) Kết luận gì về dấu của số nguyên x  nếu biết x – | x | = 0

Đề 4 (Dành cho học sinh lớp 6A)

Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất ( nếu có)

a/   b/   c/

Bài 2: Tìm x Î Z biết:      

a/     b/    c/       d/

Bài 3:

a/ Tính giá trị biểu thức  khi

b/ Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn

c/ Tính tổng 

Bài 4:

a/ Tìm các số nguyên n sao cho

b/ Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn

c/ Tìm các số nguyên x; y biết:

Bài 5:

a/ Cho x,y Î Z. Chứng minh nếu  thì

b/ Tìm x Î Z, biết:

c/ Tìm các số nguyên x , biết:

 A. Trắc nghiệm  (4 điểm)

Câu 1: Điền dấu X vào ô thích hợp:

                        Câu

  Đúng

   Sai

a) Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương

 

 

b) Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên

 

 

c) số tự nhiên không phải là số nguyên âm

 

 

d)Mọi số nguyên đều là số tự nhiên

 

 

Câu 2: Chọn một trong các từ trong ngoặc (chính nó , số 0 , số đối của nó , bằng nhau , khác nhau ) để điền vào chỗ trống :

A.      Giá trị tuyệt đối của    …    là số 0

B.       Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương là : …

C.       Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là : …

D.     Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối …

Câu 3: Điền vào chỗ trống

A.      Số nguyên âm lớn nhất là : …

B.       Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là : …

C.       Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là : …

D.     Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là : …

Câu 4:  Nếu  x.y > 0 thì

    A.  x và y cùng dấu  ;        B.  x > y ;              C.    x < y ;               D.  x và y khác dấu   

Câu 5: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số với số nguyên dương lớn nhất có một chữ số là:

    A.   -981         B.   -990               C.   -91                     D.   -1008

B. Tự luận   (6 điểm)

Câu 6 : (3đ)  Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)

        a)  53.(-15)  +   (-15).47                            b)  43.(53 – 81) + 53.(81 –  43)

        c)  127 – 18.(5 + 4)                                   d) [93 – ( 20 – 7)]:16

        e)  4.52 – 3(24 – 9)                                    f) 3.(-4)2 + 2(-5) – 20

Câu 7: (1đ)   Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn  :  -20 < x < 20       

Câu 8: (2đ)  Tìm số nguyên x biết:

a)   -2x – 8 = 72                                              b)  3. =  27                      

     c)  2x – 32 = 28                                              d) (x – 2)(5 – x) = 0

Đề 2

Câu 1. (1 điểm): Tập hợp số nguyên bao gồm những số nguyên nào? Viết tập hợp các số nguyên?

Câu 2. (1 điểm): Hãy biểu diễn các số nguyên: -3, -1, 1, 3 và số 0 trên trục số?

Câu 3. (1 điểm):

a)                                            Tìm số đối của mỗi số sau: 7, -3.

b)                                          Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2, -17, 5, 1, -2, 0.

Câu 4. (3 điểm): Tính:

a) (-96) + 64          b) 75 + (-325)                        c)  |8 | + (-12)

d) -14  (-29)                             e) 29 + (12  23)          f) 29  (12 23)  

Câu 5. (1 điểm): Tính nhanh

a)           

b)          (768 – 39) – 768

Câu 6. (2,5 điểm): Tìm số nguyên x, biết:

a)            x – 2 = -6

b)          23  (x 23) = 34

c)           

d)         

e)           

Câu 7. (0,5 điểm): Kết luận gì về dấu của số nguyên x  nếu biết x + | x | = 0

Đề 3

Bài 1: (2 điểm) Tính

a) 96 + (-64)           b) -75 + 325                  c) 8 – (-3 – 7)                 d) 6 – (-5) – 2

Bài 2: (1 điểm) Tính nhanh

a)  248 + (-12) + 2064 + (-236)                          b)  (-17) + 5 + 8 + 17

Bài 3: (3 điểm) Tìm số nguyên x, biết:

a)  x + (-3) = -11         b) (-5) + x = 15                     c) 23  (67  x) = 34

d) 3.|x + 1| = 9                            e) |x +1| – 5 = 10                   f)

Bài 4:  (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:

a) A = 5a3b4 với a = - 2, b = 1                                              

b) B = 9a5b2 với a = -1, b = -2                                             

Bài 5: (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức:

a) ax + ay + bx + by biết a + b = -2, x + y = 17                   

b) ax – ay + bx – by biết a + b = -7, x – y = -1                      

Bài 6:  (1 điểm) Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn biểu thức:

a) A = (a + b) – (a – b) + (a – c) – (a + c)

b) B = (a + b – c) + (a – b + c) – (b + c – a) – (a – b – c)

Bài 7:  (0,5 điểm) Kết luận gì về dấu của số nguyên x  nếu biết x – | x | = 0

Đề 4 (Dành cho học sinh lớp 6A)

Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất ( nếu có)

a/   b/   c/

Bài 2: Tìm x Î Z biết:      

a/     b/    c/       d/

Bài 3:

a/ Tính giá trị biểu thức  khi

b/ Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn

c/ Tính tổng 

Bài 4:

a/ Tìm các số nguyên n sao cho

b/ Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn

c/ Tìm các số nguyên x; y biết:

Bài 5:

a/ Cho x,y Î Z. Chứng minh nếu  thì

b/ Tìm x Î Z, biết:

c/ Tìm các số nguyên x , biết:

 A. Trắc nghiệm  (4 điểm)

Câu 1: Điền dấu X vào ô thích hợp:

                        Câu

  Đúng

   Sai

a) Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương

 

 

b) Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên

 

 

c) số tự nhiên không phải là số nguyên âm

 

 

d)Mọi số nguyên đều là số tự nhiên

 

 

Câu 2: Chọn một trong các từ trong ngoặc (chính nó , số 0 , số đối của nó , bằng nhau , khác nhau ) để điền vào chỗ trống :

A.      Giá trị tuyệt đối của    …    là số 0

B.       Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương là : …

C.       Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là : …

D.     Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối …

Câu 3: Điền vào chỗ trống

A.      Số nguyên âm lớn nhất là : …

B.       Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là : …

C.       Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là : …

D.     Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là : …

Câu 4:  Nếu  x.y > 0 thì

    A.  x và y cùng dấu  ;        B.  x > y ;              C.    x < y ;               D.  x và y khác dấu   

Câu 5: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số với số nguyên dương lớn nhất có một chữ số là:

    A.   -981         B.   -990               C.   -91                     D.   -1008

B. Tự luận   (6 điểm)

Câu 6 : (3đ)  Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)

        a)  53.(-15)  +   (-15).47                            b)  43.(53 – 81) + 53.(81 –  43)

        c)  127 – 18.(5 + 4)                                   d) [93 – ( 20 – 7)]:16

        e)  4.52 – 3(24 – 9)                                    f) 3.(-4)2 + 2(-5) – 20

Câu 7: (1đ)   Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn  :  -20 < x < 20       

Câu 8: (2đ)  Tìm số nguyên x biết:

a)   -2x – 8 = 72                                              b)  3. =  27                      

     c)  2x – 32 = 28                                              d) (x – 2)(5 – x) = 0

Đề 2

Câu 1. (1 điểm): Tập hợp số nguyên bao gồm những số nguyên nào? Viết tập hợp các số nguyên?

Câu 2. (1 điểm): Hãy biểu diễn các số nguyên: -3, -1, 1, 3 và số 0 trên trục số?

Câu 3. (1 điểm):

a)                                            Tìm số đối của mỗi số sau: 7, -3.

b)                                          Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2, -17, 5, 1, -2, 0.

Câu 4. (3 điểm): Tính:

a) (-96) + 64          b) 75 + (-325)                        c)  |8 | + (-12)

d) -14  (-29)                             e) 29 + (12  23)          f) 29  (12 23)  

Câu 5. (1 điểm): Tính nhanh

a)           

b)          (768 – 39) – 768

Câu 6. (2,5 điểm): Tìm số nguyên x, biết:

a)            x – 2 = -6

b)          23  (x 23) = 34

c)           

d)         

e)           

Câu 7. (0,5 điểm): Kết luận gì về dấu của số nguyên x  nếu biết x + | x | = 0

Đề 3

Bài 1: (2 điểm) Tính

a) 96 + (-64)           b) -75 + 325                  c) 8 – (-3 – 7)                 d) 6 – (-5) – 2

Bài 2: (1 điểm) Tính nhanh

a)  248 + (-12) + 2064 + (-236)                          b)  (-17) + 5 + 8 + 17

Bài 3: (3 điểm) Tìm số nguyên x, biết:

a)  x + (-3) = -11         b) (-5) + x = 15                     c) 23  (67  x) = 34

d) 3.|x + 1| = 9                            e) |x +1| – 5 = 10                   f)

Bài 4:  (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:

a) A = 5a3b4 với a = - 2, b = 1                                              

b) B = 9a5b2 với a = -1, b = -2                                             

Bài 5: (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức:

a) ax + ay + bx + by biết a + b = -2, x + y = 17                   

b) ax – ay + bx – by biết a + b = -7, x – y = -1                      

Bài 6:  (1 điểm) Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn biểu thức:

a) A = (a + b) – (a – b) + (a – c) – (a + c)

b) B = (a + b – c) + (a – b + c) – (b + c – a) – (a – b – c)

Bài 7:  (0,5 điểm) Kết luận gì về dấu của số nguyên x  nếu biết x – | x | = 0

Đề 4 (Dành cho học sinh lớp 6A)

Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất ( nếu có)

a/   b/   c/

Bài 2: Tìm x Î Z biết:      

a/     b/    c/       d/

Bài 3:

a/ Tính giá trị biểu thức  khi

b/ Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn

c/ Tính tổng 

Bài 4:

a/ Tìm các số nguyên n sao cho

b/ Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn

c/ Tìm các số nguyên x; y biết:

Bài 5:

a/ Cho x,y Î Z. Chứng minh nếu  thì

b/ Tìm x Î Z, biết:

c/ Tìm các số nguyên x , biết:

 A. Trắc nghiệm  (4 điểm)

Câu 1: Điền dấu X vào ô thích hợp:

                        Câu

  Đúng

   Sai

a) Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương

 

 

b) Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên

 

 

c) số tự nhiên không phải là số nguyên âm

 

 

d)Mọi số nguyên đều là số tự nhiên

 

 

Câu 2: Chọn một trong các từ trong ngoặc (chính nó , số 0 , số đối của nó , bằng nhau , khác nhau ) để điền vào chỗ trống :

A.      Giá trị tuyệt đối của    …    là số 0

B.       Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương là : …

C.       Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là : …

D.     Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối …

Câu 3: Điền vào chỗ trống

A.      Số nguyên âm lớn nhất là : …

B.       Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là : …

C.       Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là : …

D.     Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là : …

Câu 4:  Nếu  x.y > 0 thì

    A.  x và y cùng dấu  ;        B.  x > y ;              C.    x < y ;               D.  x và y khác dấu   

Câu 5: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số với số nguyên dương lớn nhất có một chữ số là:

    A.   -981         B.   -990               C.   -91                     D.   -1008

B. Tự luận   (6 điểm)

Câu 6 : (3đ)  Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)

        a)  53.(-15)  +   (-15).47                            b)  43.(53 – 81) + 53.(81 –  43)

        c)  127 – 18.(5 + 4)                                   d) [93 – ( 20 – 7)]:16

        e)  4.52 – 3(24 – 9)                                    f) 3.(-4)2 + 2(-5) – 20

Câu 7: (1đ)   Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn  :  -20 < x < 20       

Câu 8: (2đ)  Tìm số nguyên x biết:

a)   -2x – 8 = 72                                              b)  3. =  27                      

     c)  2x – 32 = 28                                              d) (x – 2)(5 – x) = 0

Đề 2

Câu 1. (1 điểm): Tập hợp số nguyên bao gồm những số nguyên nào? Viết tập hợp các số nguyên?

Câu 2. (1 điểm): Hãy biểu diễn các số nguyên: -3, -1, 1, 3 và số 0 trên trục số?

Câu 3. (1 điểm):

a)                                            Tìm số đối của mỗi số sau: 7, -3.

b)                                          Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2, -17, 5, 1, -2, 0.

Câu 4. (3 điểm): Tính:

a) (-96) + 64          b) 75 + (-325)                        c)  |8 | + (-12)

d) -14  (-29)                             e) 29 + (12  23)          f) 29  (12 23)  

Câu 5. (1 điểm): Tính nhanh

a)           

b)          (768 – 39) – 768

Câu 6. (2,5 điểm): Tìm số nguyên x, biết:

a)            x – 2 = -6

b)          23  (x 23) = 34

c)           

d)         

e)           

Câu 7. (0,5 điểm): Kết luận gì về dấu của số nguyên x  nếu biết x + | x | = 0

Đề 3

Bài 1: (2 điểm) Tính

a) 96 + (-64)           b) -75 + 325                  c) 8 – (-3 – 7)                 d) 6 – (-5) – 2

Bài 2: (1 điểm) Tính nhanh

a)  248 + (-12) + 2064 + (-236)                          b)  (-17) + 5 + 8 + 17

Bài 3: (3 điểm) Tìm số nguyên x, biết:

a)  x + (-3) = -11         b) (-5) + x = 15                     c) 23  (67  x) = 34

d) 3.|x + 1| = 9                            e) |x +1| – 5 = 10                   f)

Bài 4:  (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:

a) A = 5a3b4 với a = - 2, b = 1                                              

b) B = 9a5b2 với a = -1, b = -2                                             

Bài 5: (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức:

a) ax + ay + bx + by biết a + b = -2, x + y = 17                   

b) ax – ay + bx – by biết a + b = -7, x – y = -1                      

Bài 6:  (1 điểm) Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn biểu thức:

a) A = (a + b) – (a – b) + (a – c) – (a + c)

b) B = (a + b – c) + (a – b + c) – (b + c – a) – (a – b – c)

Bài 7:  (0,5 điểm) Kết luận gì về dấu của số nguyên x  nếu biết x – | x | = 0

Đề 4 (Dành cho học sinh lớp 6A)

Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất ( nếu có)

a/   b/   c/

Bài 2: Tìm x Î Z biết:      

a/     b/    c/       d/

Bài 3:

a/ Tính giá trị biểu thức  khi

b/ Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn

c/ Tính tổng 

Bài 4:

a/ Tìm các số nguyên n sao cho

b/ Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn

c/ Tìm các số nguyên x; y biết:

Bài 5:

a/ Cho x,y Î Z. Chứng minh nếu  thì

b/ Tìm x Î Z, biết:

c/ Tìm các số nguyên x , biết:

 

0