K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

TL

1.friendly

2.careful

3.talkative

4.fun

5.healthy

6.completing

Hoktot~

20 tháng 10 2021

I.    Supply the correct form of the words in brackets.

1.  Ella is very friendly and gets along well with everyone. (friend)

2.  Please be_ caring_________ with those vases. Don’t break them. (care)

3.  Alisa is so__talking________. She talks too much in class, (talk)

4.  We had a lot of __ _funnies_______ at Sandra’s party. (funny)

5.  Keep yourself ___healthy_ ______ by eating well and exercising regularly. , (health)

Ex 8. Điền dạng đúng của từ vào chỗ trống (so sánh hơn hoặc so sánh nhất)1. Mom’s dress is ………………….… than mine. (expensive)2. She has ……………………… garden in our neighborhood. (beautiful)3. He is the …………………….… football player of Australia. (good)4. This luggage is …………………….… than mine. (heavy)5. He runs ………………………. than his sister. (quick)6. Nina is …………………….… than...
Đọc tiếp

Ex 8. Điền dạng đúng của từ vào chỗ trống (so sánh hơn hoặc so sánh nhất)

1. Mom’s dress is ………………….… than mine. (expensive)

2. She has ……………………… garden in our neighborhood. (beautiful)

3. He is the …………………….… football player of Australia. (good)

4. This luggage is …………………….… than mine. (heavy)

5. He runs ………………………. than his sister. (quick)

6. Nina is …………………….… than Chris but Nandee is the … (short/short)

7. Luke has done ………………… works than Roy but Ivan has done the ……………..… (many/many)

8. Japan is as …………………… as China. (beautiful)

9. My sister is 5 years ……………………… than me. (young)

10. This was the ………………………..… song I have ever listened to . (bad)

11. I speak English …………………….… now than two years ago. (fluent)

12. Could you say…………………………? (clear)

13. I can eat ………………….. than John. (fast)

14. Our team did …………………….… of all. (bad)

15. He studied ………………………..… than ever before. (hard)

3
20 tháng 10 2021

Ex 8. Điền dạng đúng của từ vào chỗ trống (so sánh hơn hoặc so sánh nhất)

1. Mom’s dress is ……epensive…………….… than mine. (expensive)

2. She has ……more beautiful………………… garden in our neighborhood. (beautiful)

3. He is the ………good…………….… football player of Australia. (good)

4. This luggage is ……heaving……………….… than mine. (heavy)

5. He runs …quickly……………………. than his sister. (quick)

6. Nina is ……short……………….… than Chris but Nandee is the shorts … (short/short)

7. Luke has done …manny……………… works than Roy but Ivan has done the …manny…………..… (many/many)

8. Japan is as …more beautifully………………… as China. (beautiful)

9. My sister is 5 years …younger…………………… than me. (young)

10. This was the ………bad………………..… song I have ever listened to . (bad)

11. I speak English …………………….… now than two years ago. (fluent)

12. Could you say…………………………? (clear)

13. I can eat ………………….. than John. (fast)

14. Our team did …………………….… of all. (bad)

15. He studied ………………………..… than ever before. (hard)

20 tháng 10 2021

1.more expensive

2.a beautiful

3.good

4.heavier

5.quicker

20 tháng 10 2021

LT

chiến đấu xe tăng

hok tốt

my name is vy 

20 tháng 10 2021

My name's Minh

20 tháng 10 2021

My friend name is Duc Anh

He practise speaking by talk for her forgein friend

He reading book have a language English

He want to teacher English in her future

my friend is Ngọc 

he practise endlish by listen to music

he play english IQ game

he take note in class

he read book

he want to go to USA in the future

20 tháng 10 2021

1. ƯU ĐÃI CỰC KỲ CHO THAY THẾ THIẾT KẾ

HT

20 tháng 10 2021

2. thương hiệu điểm

20 tháng 10 2021

In là trong( dùng trong in the wardrobe hay nói chung là dùng với một vật nào đó) là từ chỉ vị trí í

Into là vào trong ( dùng trong jump into a log hay nói chung là dùng với động từ)

 Mình chỉ biết diễn đạt thế thôi còn lại bạn tự hiểu nhé

20 tháng 10 2021

TL:

Giới từ “in”(bên trong) thường được sử dụng để đề cập vị trí ở bên trong một cái gì đó.

Giới từ “into”( vào, vào trong, thành ra) thì được sử dụng để chỉ hành động được thực hiện bên trong một cái gì đó (sự chuyển động, nơi hướng đến, đi vào).

1.2 Cách dùng

Sau đây là một số ví dụ về Cách dùng và phân biệt cặp giới từ IN – INTO, ON – ONTO trong tiếng Anh.

So sánh:

  • Thieves were in my house. (Bọn trộm đã ở trong nhà tôi)
  • Thieves broke into my house. ( Bọn trộm lẻn vào vào nhà tôi)
  • I am in Mia’s house. (Tôi đang ở trong nhà của Mia)
  • I am sitting in my class (Tôi đang ngồi trong lớp học của tôi)
  • I walked into my class (Tôi đã đi vào lớp học của tôi)
  • When Dad suddenly ran into our home, mom was cooking in the kitchen

(Khi bố đột nhiên chạy vào nhà thì mẹ đang nấu ăn ở bếp).

  • Lưu ý: một số trường hợp đặc biệt.

Với động từ put thì in hay into có thể đều dùng được như nhau.

  •  He put his hands in/into his pockets. (Anh ta đút tay vào trong túi quần).

Sử dụng into với động từ run thành cụm động từ run into (tình cờ)và run into (chạy vào) đôi lúc có thể gây nhầm lẫn ví dụ : running in the yard (chạy bộ trong sân sau) và running into the yard (chạy vào trong sân sau) hoặc (tình cờ chạy vào trong sân sau). Vì vậy mà chúng ta cũng nên chú ý đến ngữ cảnh để áp dụng và hiểu câu sao cho phù hợp.

Tương tự, ta cũng có turn in và turn into thường hay khó phân biệt với cụm động từ của chính nó: turn in (đi ngủ) , turn sth in (xoay gì đó hướng vào trong) turn into sth (biến thành cái gì đó).

  • As I feel sleepy, I’ll turn in (Vì tôi cảm thấy buồn ngủ nên tôi sẽ đi ngủ)
  • Please, look at my fingers and turn in your fingers this. ( Xin hãy nhìn vào ngón tay tôi và xoay ngón tay bạn vào trong như thế này).
  • He can’t turn himself into a rabbit. (Anh ta không thể biến mình thành con thỏ.

^HT^

21 tháng 10 2021

nói linh tinh cho 1 vé báo cáo

20 tháng 10 2021

mik k10 bt 12 thì thôi kb riêng ik mik liêtk kê hết cho

20 tháng 10 2021

thì quá khứ đơn

thì quá khứ tiếp diễn

thì quá khứ đơn hoàn thành

thì hiện tại đơn

thì hiện tại tiếp diễn

thì hiện tại hoàn thành

tương lai

khuyết thiếu

I will take part in sports day at school.

Dịch 

Tôi sẽ tham gia ngày hội thể thao ở trường. 

20 tháng 10 2021

Cảm ơn nhé Trần Bảo An + ( ๖ۣۜ♪♪ɻëäɱ ţħíçħ ŋɠħę ŋɦạç๖ۣۜ♪♪✎﹏TΣΔM FAシ