K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 7 2023

Các Base là: \(Cu\left(OH\right)_2,Ba\left(OH\right)_2\)

24 tháng 11 2023

Cần lưu ý nhé: HCl, HNO3 và H2SO4 là axit chứ không phải là bazơ, KCl mang tính trung tính vì là chất này được tạo từ cả bazơ mạnh lẫn axit mạnh. C2H5OH là chất điện li nên cũng không phải là bazơ

a)

- Những chất là bazơ tan:

+ NaOH

+ KOH

+ Ba (OH)

- Những chất là bazơ không tan:

+ Cu(OH)2

+ Fe(OH)3

+ Mg(OH)2

b)

NaOH: Natri Hidroxide

KCl: Kali Clohidric

HCl: Axit Clohidric

HNO3: Axit Nitric

Cu (OH)2: Đồng (II) Hidroxide

Fe(OH)3: Sắt (III) Hidroxide

MgSO4: Magiê Surfuric

H2SO4: Axit Surfuric

KOH: Kali Hidroxide

Ba(OH)2: Bari Hidroxide

C2H5OH: Ancol Etylic

Mg(OH)2: Magiê Hidroxide

#HT

7 tháng 11 2021

Dãy chất sau đây chỉ gồm các bazơ là :

A HCl , HNO3 , H2SO4

B SO2 , CO2 , Na2O , CaO

C NaOH , Cu(OH)2 , Fe(OH)3

D CaO , Ba(OH)2 , MgSO4

 Chúc bạn học tốt

Câu 11: Chỉ dùng NaOH có thể phân biệt các cặp chất nào sau đây?A. KNO3, NaCl B. KCl, NaCl C. CaCO3, Ba(OH)2 D. CuSO4, Na2SO4Câu 12: dd NaOH pứ đc với dd và chất nào dưới đây:A. NaHSO4, Na2SO4, MgSO4, C6H5CH2ClB. KHCO3, Ba(HCO3)2, C6H5OH, CH3COONa.C. NaHCO3, CO2, Cl2, Al(OH)3D.Na2CO3, NaHSO3, CuCl2, KHCO3.Câu 13: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng được với chất nào sau đây?A. dd NaCl B. dd HCl C. dd Ba(OH)2 D. dd KNO3Câu 14: Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được...
Đọc tiếp

Câu 11: Chỉ dùng NaOH có thể phân biệt các cặp chất nào sau đây?

A. KNO3, NaCl B. KCl, NaCl C. CaCO3, Ba(OH)2 D. CuSO4, Na2SO4

Câu 12: dd NaOH pứ đc với dd và chất nào dưới đây:

A. NaHSO4, Na2SO4, MgSO4, C6H5CH2Cl

B. KHCO3, Ba(HCO3)2, C6H5OH, CH3COONa.

C. NaHCO3, CO2, Cl2, Al(OH)3

D.Na2CO3, NaHSO3, CuCl2, KHCO3.

Câu 13: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng được với chất nào sau đây?

A. dd NaCl B. dd HCl C. dd Ba(OH)2 D. dd KNO3

Câu 14: Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với các chất:

A. CO2; HCl; NaCl

B. SO2; H2SO4; KOH

C. CO2; Fe ; HNO3

D. CO2; HCl; K2CO3

Câu 15: Có những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khi nào làm đục nước vôi trong .

A. CO2

B. CO2; CO; H2

C. CO2 ; SO2

D. CO2; CO; O2

Câu 16: Có các dd riêng biệt : MgCl2, BaCl2, FeCl2, Ba(HCO3)2, Al2(SO4)3, ZnCl2, KHCO3, Fe(NO3)3. Khi cho dd NaOH dư vào từng dd thì số chất kết tủa thu đc là:

A. 6 B. 8 C. 7 D. 5

 

Câu 17: Trong các bazơ sau bazơ nào dễ bị nhiệt phân hủy :KOH, NaOH, Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3.

A. KOH, Cu(OH)2, Fe(OH)3.

B. Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3.

C. NaOH, Fe(OH)2, Fe(OH)3.

D. KOH, NaOH, Fe(OH)2.

Câu 18: Khi nung Cu(OH)2 , sản phẩm tạo ra những chất nào sau đây ?

A. CuO , H2O B. H2O C. Cu, H2O D. CuO

Câu 19: Dung dịch của chất X có PH >7 và khi tác dụng với dung dịch kalisunfat tạo ra chất không tan. Chất X

A. BaCl2 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. H2SO4 .

Câu 20: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong cùng dd:

A. NaOH và HBr.

B. HCl và AgNO3.

C. H2SO4 và BaCl2.

D. NaOH và MgSO4.

Câu 21: Nguyên liệu để sản xuất NaOH là:

A. NaCl B. NaCl và O2 C. NaCl và H2 D. NaCl và H2O

Câu 22: Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt hai chất trên:

A. Na2CO3 B. NaCl C. MgO D. HCl .

Câu 23: Khối lượng của NaOH có trong 200ml dd NaOH 2M là:

A. 16g. B. 23g. C. 12g. D. 1,6g.

Câu 24: Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là

A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M

Câu 25: Hòa tan 6,2 g Na2O vào nước thu đc 2 lít dd A. Nồng độ mol/l của dd A là:

A. 0,05M. B. 0,01M. C. 0,1M. D. 1M.

0
21 tháng 11 2023

b, Acid là:
+ HCL:  hydrochloric acid
+ H2SO4: sulfuric acid
+ HNO3: nitric acid
c, Base là:
+ KOH: potassium hydroxide
+ Ba(OH)2: barium hydroxide
+ Cu(OH): copper (II) hydroxide
d, Muối là: 
+ Na2CO3: sodium cacbonat
+ CaSO: calcium sunfit
+ NH4Cl : ammonium chloride
+ NaHCO3: sodium hydrogen carbonate
+ CH3COONa: sodium acetat

26 tháng 4 2021

Axit:

HCl: Axit clohidric

HNO3 : Axit nitric

Bazo:

NaOH: Natri hidroxit

Cu(OH)2 : Đồng(II) Hidroxit

Muối

MgSO4 : Magie sunfat

Ca(HCO3)2 : canxi bicacbonat/canxi hidro cacbonat

26 tháng 4 2021

Axit : HCl axit clohidric

         HNO3 axit nitric

Bazơ NaOH natri hidroxit

          Cu(OH)2 đồng (II) hidroxit

muối NaCl natri clorua

         MgSO4 magie sunfat 

          Ca(HCO3) Canxi hidro cacbonat

giúp mình với mai mình phải nộp rồiCâu 44. Trong số các base sau đây, base nào sau đây không tan trong nước?     A. KOH                            B. Fe(OH)2.                      C. Ba(OH)2.                     D. NaOH.Câu 45. Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí?     A. Zn, Fe2O3, Na2SO3.                                              B. BaO, Fe, CaCO3.     C. Al, MgO,...
Đọc tiếp

giúp mình với mai mình phải nộp rồi

Câu 44. Trong số các base sau đây, base nào sau đây không tan trong nước?

     A. KOH                            B. Fe(OH)2.                      C. Ba(OH)2.                     D. NaOH.

Câu 45. Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí?

     A. Zn, Fe2O3, Na2SO3.                                              B. BaO, Fe, CaCO3.

     C. Al, MgO, KOH.                                                    D. Na2SO3, CaCO3, Zn.

Câu 46. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là:

     A. Cu, Pb, Ag.                  B. Fe, Au, Cr.                   C. Cu, Fe, Al.                   D. Fe, Mg, Al.

Câu 47. Canxicacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của nó là:

     A. CaCl2.                          B. CaCO3.                        C. Ca(OH)2.                     D. CaO.

Câu 48. Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí và làm đục nước vôi trong?

     A. Zn.                               B. Na2SO3.                       C. FeS.                              D. Na2CO3.

Câu 49.  Chất làm quỳ tím hóa xanh là?

     A. Na2SO4.                       B. NaOH.                         C. HCl.                             D. NaCl.

Câu 50. Cho dung dịch hydrochloric acid (HCl) tác dụng với muối  (K2SO3) thu được khí nào sau đây?

     A. Khí sulfur đioxide (SO2).                                      B. Khí sulfur trioxide (SO3).

     C. Khí hydrogen (H2).                                               D. Khí oxygen (O2).

Câu 51. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là:

     A. 32,33%.                        B. 31,81%.                        C. 46,67%.                        D. 63,64%.

Câu 52. Thuốc thử dùng để nhận biết HCl và H2SO4 là:

     A. AgNO3.                                                                 B. BaCl2.

     C. Quỳ tím.                                                                 D. Phenolphthalein.

Câu 53. Cho hai dung dịch hydrochloric acid (HCl) và sulfuric acid (H2SO4) loãng. Thuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch trên là:

     A. Dung dịch  (Na2CO3).                                           B. Dung dịch  (NaOH).

     C.  (Fe(OH)2).                                                            D. Dung dịch  (BaCl2).

Câu 54. Dãy các base bị nhiệt phân huỷ tạo thành basic oxide tương ứng và nước là:

A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2.            B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH.

C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2.                  D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2.

Câu 55. Oxide của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng. Nguyên tố đó là:

     A. Ca.                               B. Mg.                              C. Fe.                                D. Cu.

Câu 56. Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:

     A. Bari clorua và Axit sulfuric loãng.                        B. Bải oxit và Axit sulfuric loãng.

     C. Bải hdroxit và Acid sulfuric loãng.                       D. Bari cabonat và Axit sulfuric loãng.

Câu 57. Cho 100 ml dung dịch BaCl2 1M tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch K2CO3. Nồng độ mol của chất tan trong dung dịch thu được sau phản ứng là:

     A. 0,1M.                           B. 1M.                              C. 2M.                              D. 0,2M.

Câu 58. Trộn lẫn một dung dịch có chứa 34 gam AgNO3 với một dung dịch chứa 17,55 gam NaCl. Khối lượng kết tủa thu được là:

     A. 28,8 gam.                     B. 28,7 gam.                     C. 27,8 gam.                     D. 27 gam.

Câu 59. Để phân biệt hai dung dịch HCl và H2SO4 loãng ta có thể sử dụng dung dịch:

     A. MgCl2.                         B. KCl.                             C. NaCl.                           D. BaCl2.

Câu 60. Sodium carbonate là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi. Công thức của natri carbonat là:

     A. CaCO3.                        B. Na2CO3.                      C. NaHCO3.                     D. MgCO3.

Câu 61. Cho phương trình phản ứng Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + X + H2O. X là:

     A. Cl2                                B. CO                               C. CO2                              D. H2

Câu 62. Một oxit của lưu huỳnh có thành phần phần trăm của O bằng 50%. Công thức hoá học của oxide là:

     A. SO2.                             B. SO.                               C. SO3.                             D. SO3.

Câu 63. Fe(OH)2 có màu gì?

     A. xanh lam.                     B. trắng xanh.                   C. trắng.                            D. nâu đỏ.

Câu 64. Phân superphosphate kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Vậy % khối lượng Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là:

     A. 56,94%.                        B. 65,92%.                        C. 75,83%.                        D. 78,56%.

Câu 65. Sản phẩm của phản ứng phân hủy caxicabonat bởi nhiệt là:

     A. CaO và SO2.                B. CaO và P2O5.               C. CaO và CO.                 D. CaO và CO2.

Câu 66. Dùng NaOH để làm khô chất nào sau đây?

     A. CO2.                             B. NO2.                            C. SO2.                             D. NO.

Câu 67. Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là :

A. Na2CO3                      B. KCl                              C. NaOH                          D. BaCl2

Câu 68. Công thức hoá học của oxide có thành phần % về khối lượng của Mn là 63,22%:

     A. MnO2.                          B. MnO3.                          C. Mn2O7.                        D. M2O4.

Câu 69. Để nhận biết 3 ống nghiệm chứa dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 và nước ta dùng:

     A. Quì tím, dung dịch BaCl2.                                    B. Quì tím, dung dịch NaNO3.

     C. Quì tím, dung dịch Na2SO4.                                 D. Quì tím, dung dịch NaCl.

Câu 70. Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là:

      A. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra.

      B. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra.

      C. Sủi bọt khí, đường không tan.

      D. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt.

Câu 71. Phát biểu nào mô tả đúng về tính chất của CaO?

     A. CaO tan rất kém trong nước.                                B. CaO có tên gọi là đá vôi.

     C. CaO là chất rắn màu trắng.                                   D. CaO là một oxit axit

Câu 72.  Cặp chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:

     A. FeO, Fe2O3.                 B. NO, NO2.                     C. CO, SO2.                      D. SO2, SO3.

Câu 73. Chất nào sau đây không bền ở nhiệt độ thường?

     A. HCl.                             B. H2SO3.                         C. Na2SO4.                       D. KCl.

Câu 74. Trung hoà 100 ml dung dịch H2SO4 1M bằng V (ml) dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là:

A. 50 ml.                          B. 200 ml.                         C. 300 ml.                         D. 400 ml.

Câu 75. Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch HCl là

     A. BaCl2, Na2SO4, CuSO4.                                        B. Al2O3, Fe2O3, Na2O.

     C. Al(OH)3, Fe(OH)3, Cu(OH)2.                               D. Al, Fe, Pb.

Câu 76. Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của base tan vì:

     A. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với acid.

     B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxide acid và acid.

     C. Tác dụng với oxit axit và axit.

     D. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxide axit

Câu 77. Canxi hỉoxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức của nó là:

     A. CaSO4.                         B. CaCO3.                        C. Ca(OH)2.                     D. CaO.

Câu 78.  Cặp chất đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2?

     A. SO2, K2O.                    B. SO2, BaO.                    C. CO2, Na2O.                  D. CO2, SO2.

Câu 79. Hoà tan 7,18 gam muối NaCl vào 20 gam nước ở 20°C thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là:

0
13 tháng 3 2022

Ai làm đc e đánh giá 5 sao ạ

Em cảm ơn

13 tháng 3 2022

Oxit bazo : BaO , K2O, Fe2O3
Oxit axit : CO2 , SO3 
AXIT : H2SO4 , 
Bazo tan: NaOH, Ba(OH)2 
bazo ko tan :Cu(OH)2, Fe(OH)3
muối trung hòa : MgSO4,FeSO4 , CuSO4 ,Ba(NO3)2 , AgNO3 
Muối axit: KHSO4 

21 tháng 11 2023

Oxide acid: CO2 , SO2, SO3

Oxide bazo: CuO, Na2O, 

Oxide lưỡng tính: Al2O3

22 tháng 12 2021

câu 2

a)

cho các dd tác dụng với quỳ tím:

+ QT chuyển đỏ: H2SO4, HCl (1)

+ QT chuyển xanh: NaOH

+ Qt không chuyển màu: KCl

- Cho 2 dd ở (1) tác dụng với dd Ba(OH)2

+ Không hiện tượng: HCl

2HCl + Ba(OH)2 --> BaCl2 + 2H2O

+ Kết tủa trắng: H2SO4

Ba(OH)2 + H2SO4 --> BaSO4\(\downarrow\) + 2H2O

b) 

- Cho các chất tác dụng với quỳ tím

+ QT chuyển đỏ: HCl 

+ QT chuyển xanh: NaOH

+ QT không chuyển màu: Na2SO4