K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 5 2023

31b->most careful

-Cấu trúc so sánh nhất: 

+Với adj ngắn: S+"be"+ the+adj-est

+Với adj dài: S+"be"+ the + most adj

-Careful là adj dài, đã có the và "Be" đằng trước-> thêm most trước careful để chia theo dạng so sánh nhất.

32a->Although

-Despite/In spite of + N/Ving, S+ V

-Although + S+ V, S+ V

-Nghĩa: Mặc dù

-Trong câu này sau despite là cả 1 mệnh đề có S là the metric system và V là is used, vì vậy theo cấu trúc thì phải dùng although.

27 tháng 5 2023
B. careftiller → more carefulA. Despite → Although
5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

sửa sai hộ e vs ạMark the letter A, B, c, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.5. You need your shoes to repair, don't you?A. You                           B. your                  C. to epair                       D. don't6. I borrowed some milk from a neighbor of US as we didn't have enough for breakfast.A. some                          B. from                 C. of                               D. have enough7. When they lived in...
Đọc tiếp

sửa sai hộ e vs ạ

Mark the letter A, B, c, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

5. You need your shoes to repair, don't you?

A. You                           B. your                  C. to epair                       D. don't

6. I borrowed some milk from a neighbor of US as we didn't have enough for breakfast.

A. some                          B. from                 C. of                               D. have enough

7. When they lived in Jakarta, they used to eating, Indonesian food.

A. When                         B. lived                 C. they                           D. eating

1
26 tháng 9 2021

C -> to be repaired

C-> in

D -> eat

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

3 tháng 6 2017

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

complementary (adj): bổ sung, bù trừ

complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí

Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.

Sửa: complementary remarks => complimentary remarks

Chọn B

26 tháng 7 2017

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề danh từ

What + S + V => mệnh đề danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ

Công thức: What + S + V + V’

What + S + V: chủ ngữ

V’: động từ

Sửa: that was => was

Tạm dịch: Điều tôi yêu nhất về cuốn sách đó là tình bạn khăng khít của 3 người bạn.

Chọn C

14 tháng 2 2017

Kiến thức kiểm tra: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Chủ ngữ: My classmates (n): những người bạn cùng lớp => danh từ số nhiều

Sửa: is => are

Tạm dịch: Những người bạn cùng lớp của tôi dự định sẽ đi Vườn Quốc gia Cúc Phương vào cuối tuần này.

Chọn B

11 tháng 11 2021

8. A - C - B - A - D - C - A

 

 

Thân mến phản hồi đến em!

4 tháng 1 2018

ĐÁP ÁN D