K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 4 2023

Câu 2:

a, CuO: oxit bazo - đồng (II) oxit

Mg(OH)2: bazo - magie hidroxit

HCl: axit - axit clohidric

NaOH: bazo - natri hidroxit

ZnCl2: muối - kẽm clorua

SO3: oxit axit - lưu huỳnh trioxit

AgNO3: muối - bạc nitrat

K2O: oxit bazo - kali oxit

BaCO3: muối - bari cacbonat

H2SO3: axit - axit sunfuro

CaSO4: muối - canxi sunfat

Al2(SO4)3: muối - nhôm sunfat

Na2HPO4: muối - natri hidrophotphat

CO2: oxit axit - cacbon dioxit

N2O5: oxit axit - đinito pentaoxit

K2O: oxit bazo - kali oxit

Fe(OH)3: bazo - sắt (III) hidroxit

NaNO3: muối - natri nitrat

H2SO4: axit - axit sunfuric

b, - Trích mẫu thử.

- Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.

+ Quỳ tím hóa xanh: NaOH

+ Quỳ tím hóa đỏ: HCl

+ Quỳ tím không đổi màu: H2O.

- Dán nhãn.

CTHHPhân loại Gọi tên
MgOOxit bazơMagiê oxit
\(Mg\left(OH\right)_2\)BazơMagiê Hyđroxit
KOHBazơKali Hyđroxit
\(SO_2\)Oxit axitLưu huỳnh đioxit
\(P_2O_5\)Oxit axitĐiphotpho pentaoxit
\(Ba\left(OH\right)_2\)BazơBari hyđroxit
\(Fe_2O_3\)Oxit bazơSắt(III) oxit
HClAxitAxit hyđroxit
\(H_2SO_4\)AxitAxit sulfuric
\(Ba\left(NO_3\right)_2\)MuốiBari nitrat
\(ZnCO_3\)MuốiKẽm cacbonat
\(Fe\left(OH\right)_2\)BazơSắt(II) hyđroxit
\(Ag_2O\)Oxit bazơBạc oxit
\(CO_2\)Oxit axitCacbon đioxit
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3\)MuốiSắt(III) sunfat
\(K_2O\)Oxit bazơKali oxit
\(NaOH\)BazơNatri hyđroxit
NaClMuốiNatri clorua

 

 

9 tháng 4 2023

tks bn 

 

7 tháng 4 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
NaClMuối trung hoàNatri clorua
Fe(OH)3Bazơ không tanSắt (III) hiđroxit
KOHBazơ tanKali hiđroxit
Cu(OH)2Bazơ không tanĐồng (II) hiđroxit
SO2Oxit axitLưu huỳnh đioxit
HClAxit không có oxiAxit clohiđric
H2SO3Axit có oxiAxit sunfurơ
H2SO4Axit có oxiAxit sunfuric
KOH(đã làm)  
CO2Oxit axitCacbon đioxit
Na2SMuối trung hoàNatri sunfua
Al2(SO4)3Muối trung hoàNhôm sunfat
Na2SO3Muối trung hoàNatri sunfit
P2O5Oxit axitĐiphotpho pentaoxit
HNO3Axit có oxiAxit nitric
BaCO3Muối trung hoàBari cacbonat
CaOOxit bazơCanxi oxit
Fe2O3Oxit bazơSắt (III) oxit
KHCO3Muối axitKali hiđrocacbonat

 

NaCl (natri clorua): Muối

Fe(OH)3 (Sắt (III) hidroxit): Bazo

KOH (Kali hidroxit): Bazo

Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit): Bazo

SO2 (Lưu huỳnh đioxit): Oxit

HCl (Axit clohidric): Axit

H2SO3 (Axit sunfurơ): Axit

H2SO4 (Axit sunfuric): Axit

CO2 (Cacbon đioxit): Oxit

Na2S (Natri sunfua): muối

Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat): Muối

Na2SO3 (Natri sunfit): muối

P2O5 (điphotpho pentaoxit): Oxit

HNO3 (Axit nitric): Axit

BaCO3 (Bari cacbonat): Muối

CaO (canxi oxit): Oxit

Fe2O3 (Sắt (III) oxit): Oxit

KHCO3 (Kali hidrocacbonat): Muối

21 tháng 8 2017

Phương trình hóa học của phản ứng

a) Na2O + H2O→ 2NaOH. Natri hiđroxit.

K2O + H2O → 2KOH

b) SO2 + H2O → H2SO3. Axit sunfurơ.

SO3 + H2O → H2SO4. Axit sunfuric.

N2O5 + H2O → 2HNO3. Axit nitric.

c) NaOH + HCl → NaCl + H2O. Natri clorua.

2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O. Nhôm sunfat.

d) Loại chất tạo thành ở a) (NaOH, KOH) là bazơ

Chất tan ở b) (H2SO4, H2SO3, HNO3) là axit

Chất tạo ra ở c(NaCl, Al2(SO4)3 là muối.

Nguyên nhân của sự khác biệt là ở câu a) và câu b: oxit bazơ tác dụng với nước tạo bazơ; còn oxit của phi kim tác dụng với nước tạo ra axit

e) Gọi tên sản phẩm

NaOH: natri hiđroxit

KOH: kali hiđroxit

H2SO3: axit sunfurơ

H2SO4: axit sunfuric

HNO3: axit nitric

NaCl: natri clorua

Al2(SO4)3: nhôm sunfat

8 tháng 5 2021

Câu 1 :

Trích mẫu thử

Cho các mẫu thử vào nước có đặt sẵn quỳ tím

- mẫu thử nào không tan là FeO

- mẫu thử tan, quỳ tím hóa đỏ là P2O5

$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$

- mẫu thử tan, quỳ tím hóa xanh là Ba(OH)2

- mẫu thử tan là  NaNO3

8 tháng 5 2021

Câu 2 : 

Bazo : 

NaOH : Natri hidroxit

Axit : 

H2SO4 : Axit sunfuric

H2S : Axit sunfuhidric

Oxit : 

BaO : Bari oxit

SO3 : Lưu huỳnh trioxit

Muối : 

BaCO3 : Bari cacbonat

MgS:  Magie sunfua

NaHSO4 : Natri hidrosunfat

22 tháng 4 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
K2Ooxitkali oxit
Al2(SO4)3muốinhôm sunfat
Fe(OH)2bazơsắt (II) hiđroxit
NaOHbazơnatri hiđroxit
P2O5oxitđiphotpho pentaoxit
CuCl2muốiđồng (II) clorua
HClaxitaxit clohiđric
H2SO4axitaxit sunfuric
HNO3axitaxit nitric
Fe2O3oxitsắt (III) oxit
NaHCO3muốinatri hiđrocacbonat

 

17 tháng 4 2022
KHHHPhân loạiTên
Fe2O3oxit bazơSắt (III) oxit
Fe(OH)3bazơSắt (III) hiđroxit
Na2Ooxit bazơNatri oxit
H2SO3axitAxit sunfurơ
P2O5oxit axitđiphotpho pentaoxit
CuSO4muốiĐồng (II) sunfat
CO2oxit axitCacbon đioxit
Al2O3oxit lưỡng tínhNhôm oxit
N2O5oxit axitđinitơ pentaoxit
MgCl2muốiMagie clorua
SO2oxit axitLưu huỳnh đioxit
BaCO3muốiBari cacbonat

 

18 tháng 12 2017

Đọc tên các chất

a) Axit bromhiđric, axit sunfurơ, axit photphoric, axit sunfuric.

b) Magie hiđroxit, sắt(III) hiđroxit, đồng(II) hiđroxit.

c) Bari nitrat, nhôm sunfat, natri sunfit, kẽm sunfua, natri hiđrophotphat, natri đihiđrophotphat.

13 tháng 7 2016

1) Cho quỳ tím vào nếu là axít sẽ hóa đỏ. Vậy ta phân biệt được H2O 

Cho BaCl2 vào thấy lọ nào xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4 .

Phương trình: H2SO4+BaCl2 -> 2HCl + BaSO4

Cho tiếp AgNO3 vào thấy kết tủa trắng là HCl .

Phương trình : HCl + AgNO3-> AgCl + HNO3

Vậy chất còn lại là HNO3

13 tháng 7 2016

2) Cho quỳ tím phân biệt được BaCl2

Cho AgNO3 vào lọ nào xuất hiện kết tủa trắng là NaCl 

Phương trình : HCl + AgNO3-> AgCl + HNO3 

Vậy chất còn lại là H2 SO4