K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 9 2023

 1. to thank

 2. to persuade

 3. to encourage

 4. to complain

 5. to comfort

 6. to welcome

2. Read the Listening Strategy. What are the intentions of the speakers in sentences 1-6? Choose from the verbs below. Match three of these sentences (1-6) with the photos.(Đọc Chiến lược nghe. Ý đồ của những người nói 1-6 là gì? Chọn các động từ phía dưới. Nối ba trong số các câu 1-6 với các bức ảnh,)Listening Strategy (Chiến lược Nghe hiểu)You will sometimes have to identify the intentions of the speaker (e.g. to persuade, to warn, to inform,...
Đọc tiếp

2. Read the Listening Strategy. What are the intentions of the speakers in sentences 1-6? Choose from the verbs below. Match three of these sentences (1-6) with the photos.

(Đọc Chiến lược nghe. Ý đồ của những người nói 1-6 là gì? Chọn các động từ phía dưới. Nối ba trong số các câu 1-6 với các bức ảnh,)

Listening Strategy (Chiến lược Nghe hiểu)

You will sometimes have to identify the intentions of the speaker (e.g. to persuade, to warn, to inform, etc.). Listen for the phrases such as I think you should, Be careful to, I’m going to tell you about… that give you a clue to the speaker’s intentions.

(Thỉnh thoảng bạn sẽ phải xác định được ý đồ của người nói (ví dụ như thuyết phục, cảnh báo, thông báo, …). Lắng nghe các cụm danh từ ví dụ như Tôi nghĩ rằng bạn nên, Hãy cẩn thận, Tôi sẽ kể với bạn về …, những cụm này cho bạn gợi ý về ý đồ của người nói.)

to apolpgise (xin lỗi); to challenge (thách thức); to comfort (an ủi); to complain (phàn nàn); to describe (miêu tả); to encourage (khuyến khích); to enquire (hỏi thăm); to entertain (làm thích thú); to inform (thông báo); to persuade (thuyết phục); to recommend (gợi ý); to tell a story (kể chuyện); to thank (cảm ơn); to warn (cảnh báo); to welcome (chào mừng)

1. “Be careful not to touch the cooker. It’s hot.” 

(“Hãy cẩn thận đừng có chạm vào cái nồi cơm. Nó nóng đấy”)

2. “This is not the phone I ordered. I said I would like one with a memory of 512GB.” 

(“Đây không phải là chiếc điện thoại mà tôi đặt hàng. Tôi đã nói rằng tôi muốn một chiếc điện thoại có bộ nhớ 512GB”)

3. “I’d buy a new refrigerator if I were you. This one is too small.” 

(“Tôi sẽ mua một cái tủ lạnh mới nếu tôi là bạn. Cái này quá nhỏ”)

4. “Hello everyone. I’ll show you our company’s latest gadget: an apple cutter.” 

(“Chào mừng tất cả mọi người. Tôi sẽ cho các bạn xem tiện ích mới nhất của công ty chúng tôi: một cái đồ cắt táo”)

5. “I’d like some information about the new wireless earphones.” 

(“Tôi muốn xin một vài thông tin về chiếc tai nghe không dây mới này”)

6. “Don’t worry. You’ll get used to the new software soon.”

(“Đừng lo. Bạn sẽ sớm dần quen với phần mềm này thôi”)

 

1
11 tháng 9 2023

1. to warn

 2. to complain (photo A)

 3. to recommend

 4. to welcome (photo C)

 5. to enquire

 6. to comfort (photo B)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Shall we ...? Let’s do that. Why don’t we ...? I’m not sure about that. What about...? I don’t mind. It would be nice .... I like that idea. Do you fancy ...? I’m not very keen on that idea. Why not? What about...? (Do you fancy...?) What a good idea! We could always ....that’s a really good plan.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. camel (lạc đà)

2. whale (cá voi)

3. monkey (con khỉ)

4. eagle (đại bàng)

5. frog (con ếch)

6. bat (con dơi)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Bài nghe:

Photo A is the Eiffel Tower in France.

Photo B is the Blue Mosque in Turkey.

Photo C is the Statue of Liberty in the USA.

Photo D is Machu Picchu in Peru.

Photo E is Ha Long Bay in Viet Nam.

Photo F is the Maasai Mara National Reserve, a national park in Kenya.

Photo G is Buckingham Palace, in England.

Tạm dịch:

Bức ảnh A là tháp Eiffel ở Pháp.

Bức ảnh B là Thánh Đường Xanh ở Thổ Nhĩ Kì.

Bức ảnh C là Tượng Nữ thần Tự do ở Mỹ.

Bức ảnh D là Machu Picchu ở Peru.

Bức ảnh E là Vịnh Hạ Long ở Việt Nam.

Bức ảnh F là Khu bảo tồn quốc gia Maasai Mara, một vườn quốc gia ở Kenya.

Bức ảnh G là cung điện Buckingham ở Anh.

17 tháng 2 2023

1 at home

2 in the drawer

3 Charlie's room

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Bài nghe:

1 SA: Can I help you?

C: Yes. I’d like to buy two litres of white paint, please. Oh, and some paintbrushes.

SA: Sure.

C: Can I use this coupon?

SA: I’m not sure. Can I see it? Oh, I’m sorry. It’s too old.

C: Really?

SA: Yes. Look at this date. Use before 31 August 2009.

C: Wow! I’ve had that a long time.

2. C: Hi. I’m looking for a magazine. It’s called Great Train Journeys. Have you got it?

SA: Sure.

C: How much is it?

SA: It’s £1.95.

C: Really? That’s very cheap!

SA: Yes. It’s on special offer this month. The normal price is £6.95.

C: Oh, OK.

3. SA: Hello. Can I help you?

C: Yes. How much are these jeans, please?

SA: I’m not sure. Is there a price tag?

C: I can’t see one.

SA: It’s usually here, near the top. Yes, there it is.

C: £85? Sorry, they’re far too expensive for me!

SA: Well, we’ve got some cheaper pairs over there.

C: Thanks.

4. SA: Can I help you?

C: Yes. I’m interested in the diamond ring that’s in your window.

SA: The one with the large diamond in the centre?

C: Yes, that’s right. Is it £2,500?

SA: Yes. It’s a bargain, isn’t it?

C: I don’t know. That seems rather expensive …

SA: I realise it’s a lot of money. But believe me, it’s a big diamond for that price.

Tạm dịch:

1 Nhân viên: Tôi có thể giúp gì cho bạn?

Khách hàng: Vâng. Tôi muốn mua hai lít sơn màu trắng. Ô, và một vài cây cọ vẽ.

SA: Vâng.

C: Tôi có thể sử dụng mã khuyến mãi này không?

SA: Tôi không chắc nữa. Tôi có thể xem nó không? Ôi, tôi rất tiếc. Nó quá cũ rồi.

C: Thật chứ?

SA: Vâng. Bạn hãy nhìn vào ngày này. Sử dụng trước ngày 31 tháng 8 năm 2009.

C: Ồ! Tôi đã giữ nó lâu vậy sao.

2. C: Chào. Tôi đang tìm kiếm một tờ tạp chí. Nó có tên là Những hành trình đường sắt tuyệt vời. Bạn có nó không?

SA: Chắc chắn rồi.

C: Nó có giá bao nhiêu vậy?

SA: Một bảng Anh và chín mươi lăm xu.

C: Thật không? Rất rẻ đấy.

SA: Vâng. Nó đang được khuyến mãi tháng này. Giá gốc là sáu bảng Anh và chin mươi lăm xu.

C: Ồ, được rồi.

3. SA: Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho bạn?

C: Vâng. Cái quần jean này giá bao nhiêu thế?

SA: Tôi không chắc lắm. Nó có ghi giá trên đấy không?

C: Tôi không thấy.

SA: Thường thì nó sẽ ở đây, gần trên đầu. À đây rồi.

C: Tám mươi lăm đô? Xin lỗi, chúng quá đắt đỏ với tôi!

SA: Chà, vậy thì chúng ta có những chiếc quần rẻ hơn ở đằng kia.

C: Cám ơn.

4. SA: Tôi có thể giúp gì cho bạn? 

C: Vâng, tôi thấy thích thú với chiếc nhẫn kim cương trong ô cửa sổ đó.

SA: Cái nhẫn có viên kim cương ở trung tâm?

C: Vâng, đúng rồi. Nó tầm hai nghìn năm trăm bảng Anh đúng không?

SA: Vâng, nó là một món hời đấy, phải không?

C: Tôi cũng không biết nữa. Nó trông khá đắt đỏ…

SA: Tôi nhận ra là phải chi rất nhiều đấy. Nhưng tin tôi đi, nó là một viên kim cương lớn xứng với giá đó.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. active >< lazy (năng động >< lười biếng)                      

2. hungry ><  full (đói >< no)   

3. healthy  >< unhealthy (tốt cho sức khỏe >< không tốt cho sức khỏe)     

4. fit >< unfit (khỏe mạnh >< không khỏe mạnh)

1: agree

2: disagree

3: disagree

4: agree