K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Tính số lượng từng loại nuclêôtit trên gen.

- N =(4080 x 2)/3,4 = 2400 (nuclêôtit)

- A = T = 560 → G = X = (2400 - 2 x 560)/ 2 = 640.

2. Tính số lượng từng loại nuclêôtit trên mạch mang mã gốc của gen.

Theo NTBS, A1 = T2 = 260

G1 = X2 = 380.

X1 = G2 = Ggen - G1= 640 - 380 = 260.

T1 = A2 = A - A1 = 560 - 260 = 300.

Do Umtcc = Agốc= 600 → mạch 2 là mạch gốc.

3. Tính số lượng nuclêotit từng loại trên mARN do gen phiên mã.

Do mạch 2 là mạch gốc nên trên mARN có

A = Tgốc = 260; U = Agốc = 300; G = Xgốc = 380; X = Ggốc = 260.

4. Vì gen phiên mã 2 lần => k = 2 

=> Amtcc = 2. 260 = 520 nu

Umtcc = 600 nu

Gmtcc = 760 nu

Xmtcc = 520 nu

7 tháng 7 2018

Đáp án D.

Cả 4 phát biểu đều đúng.

Giải thích:

- Theo bài ra ta có 2A + 3G = 3900.

Mà G = 900

→ A = 600.

- Tổng số nu trên một mạch của gen:

A + G = 600 + 900 = 1500

A1 = 30% x 1500 = 450

→ (1) đúng.

G1 = 10% x 1500 = 150

Vì G của gen = 900 nên G2 = 900 – 150 = 750  

→ (2) đúng.

- Gen nhân đôi 2 lần, số nu loại A mà môi trường cung cấp:

600 x (22 – 1) = 1800

→ (3) đúng.

A gen = 600, mà A1 = 450 → T1 = 150.

G gen = 900 mà G1 = 150 → X1 = 750.

→ A2 = 150; T2 = 450; G2 = 750; X2 = 150

→ Tỉ lệ các loại nu của mạch 2 là :

A : T : G : X = 150 :450 :750 :150 = 1 : 3 : 5 : 1.

→ (4) đúng.

14 tháng 7 2017

Đáp án C

N = 3200; A = 24% = T = 768; G = X = 832

A1 = T2 = 240

A2 = T1 = 528

G1 = X2 = 416

G2 = X1 = 416

I. T ỉ lA/G = 12/13. à đúng

II. Tỉ lệ T1/G1 = 33/26. à đúng

III. Tỉ lệ G2 / T2 = 26/15. à đúng

IV. Khi gen tự nhân đôi 2 lần, môi trường đã cung cấp 2304 nuclêôtit loại ađênin. à đúng

Ta có số liên kết hidrô của gen là 3900 = 2A + 3G => A = \(\frac{3900-\left(3.900\right)}{2}\)= 600

Số nucleotit của một mạch là : 900 + 600 = 1500

Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là: A1 = 1500 x 0,3 = 450; G1 = 1500 x 0,1= 150

X1 = X – X2 = X – G1 = 900 – 150 = 750

T1 = 1500 - (A1 + X1+G1) = 150

10 tháng 3

Trên mạch 1 của gen của một sinh vật nhân sơ có 150 ađênin và 120 timin, mạch 2 có X = 200 và G = 350 nuclêootit. khi gen này tham gia vào một số đợt phiên mã đã lấy của môi trường nội bào 450 nuclêootit loại A

1. Tính số lần phiên mã của gen

2. Số nucleotit từng loại mà môi trường đã cung cấp cho quá trình phiên mã

6 tháng 9 2017

Đáp án A.

Theo bài ra ta có:

Gen có 2400 nuclêôtit nên suy ra mỗi mạch của gen có 1200 nu.

A1 – T1 = 20% x 1200 = 240

A2 = 15% x 1200 = 180

Vì A2 = T1 cho nên T1 = 180.

A1 = 240 + 180 = 420

A2 = 180 = 50% x G2

G2 = 360, X1 = 360

→G1 = 1200 – (A1 + T1 +X1)

= 1200 – (420 + 180 +360)

= 1200 – 960 = 240

Số nu mỗi loại cần cho quá trình phiên mã là:

A = T1 = 180, T = A1 = 420

G = X1 = 360, X = G1 = 240

27 tháng 2 2019

Đáp án C

N = 3200; A = 24% = T = 768; G = X = 832

A1 = T2 = 240

A2 = T1 = 528

G1 = X2 = 416

G2 = X1 = 416

I. Tỉ lA/G = 12/13. à đúng

II. Tỉ lệ T1/G1 = 33/26. à đúng

III. Tỉ lệ G2 / T2 = 26/15. à đúng

IV. Khi gen tự nhân đôi 2 lần, môi trường đã cung cấp 2304 nuclêôtit loại ađênin. à đúng

Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 489,6nm và có 720 nuclêôtit loại guanin. Mạch 2 của gen có số nucleotit loại ađênin chiếm 30% và số nucleotit loại guanin chiếm 10% tổng số nuclêôtit của mạch. Quá trình phiên mã của gen đã sử dụng 1152 uraxin của môi trường nội bào. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng? I. Gen có ít hơn 150 chu kì xoắn. II. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 2 của gen...
Đọc tiếp

Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 489,6nm và có 720 nuclêôtit loại guanin. Mạch 2 của gen có số nucleotit loại ađênin chiếm 30% và số nucleotit loại guanin chiếm 10% tổng số nuclêôtit của mạch. Quá trình phiên mã của gen đã sử dụng 1152 uraxin của môi trường nội bào. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Gen có ít hơn 150 chu kì xoắn.

II. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 2 của gen nàỵ là: A = T = G = X = 360 nu.

III. Mạch I là mạch gốc, gen đã phiên mã 4 lần và sử dụng 1728 ađênin của môi trường nội bào.

IV. mARN của gen này có thể tổng hợp được chuỗi polipeptit hoàn chỉnh gồm 479 axitamin.

A. 1                        

B. 4                       

C. 2                       

D. 3

1
21 tháng 4 2018

Áp dụng các công thức:

CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit L = N 2 × 3 , 4   (Å); 1nm = 10 Å

Chu kỳ xoắn: C= N/20

Số axit amin trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh: N 6 - 2  

Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần: Nmt = N×(2n - 1).

Cách giải:

N = L 3 , 4 × 2 = 2880  

G = 720 → A = T = 720 ; C = N 20 = 144  chu kỳ

Trên mạch 2 có A 2 = N / 2 × 30 % = 432  nucleotit; G 2 = N / 2 × 10 % = 144  

Theo nguyên tắc bổ sung ta có

A 2 = T 1 = 432 ; G 2 = X 1 = 144 ; A 1 = T 2 = A - A 2 = 288 ; G 1 = X 2 = G - G 2 = 576  

Gen phiên mã cần dùng tới 1152 uraxin, ta thấy 1152 ⋮ 288 = 4  và không chia hết cho 432 nên mạch gốc là mạch 1

Xét các phát biểu

I đúng

II sai

III đúng, số adenin cung cấp bằng T 1 × 4 = 1728  nucleotit

IV sai, chuỗi polipeptit hoàn chỉnh gồm có N 6 - 2 = 478  axit amin

Chọn C