K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 12 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

alike (adj): giống nhau, tương tự

like (giới từ): như là

Sau phó từ “just” ta cần 1 giới từ

Sửa: alike => like

Tạm dịch: Cô luôn mong muốn được chọn vào đội ba lê quốc gia, giống như mẹ mình.

Chọn A

14 tháng 3 2017

Đáp án C

Sửa wanted => want.

Cấu trúc Câu điều kiện loại 1: If S V, S will V , dùng để chỉ điều kiện có thể xảy ra.

Dịch: Nếu bạn muốn được chọn vào công việc này, bạn sẽ phải có kinh nghiệm trong lĩnh vực đó.

7 tháng 11 2019

Đáp án A

Sửa lại: didn’t send => hadn’t sent

Câu điều ước loại 3 - câu ước trái với một sự thật trong quá khứ: S + wish + S + had + VpII

Dịch nghĩa: Cô ấy ước rằng chúng tôi đã không gửi cô ấy kẹo ngày hôm qua vì cô ấy đang trong chế độ ăn kiêng

5 tháng 6 2017

Đáp án A

Sửa lại: didn’t send => hadn’t sent
Câu điều ước loại 3 - câu ước trái với một sự thật trong quá khứ: S + wish + S + had + VpII
Dịch nghĩa: Cô ấy ước rằng chúng tôi đã không gửi cô ấy kẹo ngày hôm qua vì cô ấy đang trong chế độ ăn kiêng.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

5 tháng 10 2018

Đáp án A

Giải thích: yesterday => câu ước chỉ một điều không có thật ở quá khứ. => hadn’t sent

*Công thức: S + wish(es) + S + had + V3/-ed

Dịch nghĩa: Cô ấy ước rằng chúng tôi đã không gửi cô ấy kẹo ngày hôm qua bởi vì cô ấy đang ăn kiêng

3 tháng 4 2019

Đáp án A

Kiến thức: Để chỉ mục đích dùng to Vo

for fly => to fly

Tạm dịch: Các phi hành gia người mà được chọn để lái các phi thuyền được lựa chọn từ các phi công trong quân đội

2 tháng 3 2019

A

Chủ ngữ là “ she” thì động từ “ get” cần phải chia

=> Đáp án A. sửa thành “gets”

21 tháng 1 2019

Đáp án A

Get => gets

26 tháng 11 2017

Đáp án D

...................................trận đấu bóng đá cổ vũ đội bóng của họ

A. congregation: giáo đoàn           

B. onlookers: người xem (người xem truyền hinh.............)                  

C. audienc : khán giả, thính giả     

D. spectators: người xem, khán giả (của 1 cuộc biểu diễn, thi đấu..............)

Ta thấy, câu này nói đến trận đấu bóng đá vì vậy đáp án D thích hợp