K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 12 2018

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B: Các nhà khoa học đổ lỗi ô nhiễm không khí về sự phá hủy của rừng.

Đáp án A sai vi thiếu “by” của câu bị động và sai nghĩa (Rừng được cho là bị bàn phá (bởi) các nhà khoa học.)

Đáp án C sai nghĩa (Các nhà khoa học bị đổ lỗi vì phá hủy rừng.)

Đáp án D chưa sát nghĩa (Các nhà khoa học nói rằng có rất nhiều không khí ô nhiễm trong rừng.)

Dịch nghĩa: Các nhà khoa học cho rằng rừng bị phá hủy bởi ô nhiễm không khí

29 tháng 9 2018

Chọn đáp án B

Giải thích: Đáp án B: Các nhà khoa học đổ lỗi ô nhiễm không khí về sự phá hủy của rừng.

Đáp án A sai vi thiếu “by” của câu bị động và sai nghĩa (Rừng được cho là bị bàn phá (bởi) các nhà khoa học.)

Đáp án C sai nghĩa (Các nhà khoa học bị đổ lỗi vì phá hủy rừng.)

Đáp án D chưa sát nghĩa (Các nhà khoa học nói rằng có rất nhiều không khí ô nhiễm trong rừng.)

Dịch nghĩa: Các nhà khoa học cho rằng rừng bị phá hủy bởi ô nhiễm không khí.

8 tháng 2 2018

Đáp án D.

Xói mòn đất là kết quả của việc chặt phá rừng bừa bãi →  Chặt phá rừng bừa bãi dẫn đến xói mòn đất.

- lead to sth/ result in sth: dẫn đến kết quả gì

- result from sth: là kết quả của cái gì

22 tháng 3 2018

Đáp án D.

Xói mòn đất là kết quả của việc chặt phá rừng bừa bãi à Chặt phá rừng bừa bãi dẫn đến xói mòn đất.

- lead to sth/ result in sth: dẫn đến kết quả gì

- result from sth: là kết quả của cái gì

10 tháng 10 2018

Đáp án D

Tạm dịch: Xói mòn đất và kết quả của việc chặt rừng bất cẩn.

A. Sự việc rừng bị chặt một cách bất cản là kết quả của sự xói mòn đất.

B. Xói mòn đất góp phần vào việc rừng bị chặt một cách bất cẩn.

C. Sói mòn đất dẫn đến việc rừng bị chặt một cách bất cẩn.

D. Sự việc rừng bị chặt một cách bất cẩn dẫn đến xói mòn đất

21 tháng 4 2017

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, câu bị động

Giải thích:

Công thức: People/they +think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause.

=> It's + thought/said/supposed/believed/considered/reported... + that + clause

=> S + am/is/are + thought/said/supposed... + to + Vinf

tobe held responsible for: chịu trách nhiệm cho

result from: là kết quả của

cause (v): gây ra

be to blame (for something): chịu trách nhiệm cho

Tạm dịch: Họ tin rằng đốt nhiên liệu hóa thạch là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí.

=> Người ta tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch chịu trách nhiệm cho sự ô nhiễm không khí.

4 tháng 9 2019

Chọn B

Tạm dịch:

Người ta tin rằng việc đốt dầu khí là nguyên nhân chính dẫn đến ô nhiễm không khí.

B. Ô nhiễm không nghĩ được cho là nguyên nhân gây ra ô nhiễm không khí. -> đúng

Chọn B.

8 tháng 7 2018

Chọn A

Cấu trúc câu bị động

    Active: People/ They + think/ say/ suppose/ believe/ consider/ report ... + THAT + clause  (simple present)

    Passive 1: IT + tobe + thought/ said/ supposed/ believed/ considered/ reported ... + THAT + clause

    Passive 2: S + am/ is/ are + thought/ said/ supposed/ ... + To Vinf (simple present) / To V    

    Tạm dịch: Họ tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí.

    A. Người ta tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch chịu trách nhiệm cho ô nhiễm không khí.

    B. Đốt nhiên liệu hóa thạch được cho là do ô nhiễm không khí.

    C. Đốt nhiên liệu hóa thạch được cho là gây ra mức độ ô nhiễm không khí cao.

    D. Người ta tin rằng ô nhiễm không khí chủ yếu là để đổ lỗi cho việc đốt nhiên liệu hóa thạch.

    => Đáp án A

6 tháng 11 2017

Chọn A

7 tháng 3 2019

Đáp án A

Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Câu tường thuật.

People/they +think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that clause.

= It's + thought/said/supposed/believed/considered/reported... + that clause.

= S + am/is/are + thought/said/supposed/ believed/considered/reported... + to V.

Tạm dịch: Người ta tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch là nguyên nhân chính gây ra ô nhiễm không khí.

Chú ý: tobe held responsible for: chịu trách nhiệm cho, làm dẫn tới.

(to) result from: là kết quả từ, bị gây ra bởi.

(to) blame for: chịu trách nhiệm cho.