K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 11 2021

Số nguyên tử Na: 0,2.6.1023=1,2.1023 (nguyên tử)

Số mol khí SO2\(n_{SO_2}=\dfrac{V_{SO_2\left(\text{đ}ktc\right)}}{22,4}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)

27 tháng 12 2020

a) nNaOH=20/40=0,5(mol)

nN2=1,12/22,4=0,05(mol)

nNH3= (0,6.1023)/(6.1023)=0,1(mol)

b) mAl2O3= 102.0,15= 15,3(g)

mSO2= nSO2 . M(SO2)= V(CO2,đktc)/22,4 . 64= 6,72/22,4. 64= 0,3. 64= 19,2(g)

mH2S= nH2S. M(H2S)= (0,6.1023)/(6.1023) . 34=0,1. 34 = 3,4(g)

c) V(CO2,đktc)=0,2.22.4=4,48(l)

nSO2=16/64=0,25(mol) -> V(SO2,đktc)=0,25.22,4=5,6(l)

nCH4=(2,1.1023)/(6.1023)=0,35(mol) -> V(CH4,đktc)=0,35.22,4=7,84(l)

26 tháng 12 2020

a,n=m/M=20/(23+17)20:40=0,5(mol)

n=V/22,4=11,2/22,4=0,5(mol)

n=số pt/số Avogađro=6.10^23:6.10^23=1

 

9 tháng 12 2021

a.

\(m_{Al}=0.5\cdot27=13.5\left(g\right)\)

\(m_{CO_2}=\dfrac{6.72}{22.4}\cdot44=13.2\left(g\right)\)

\(m_{N_2}=\dfrac{5.6}{22.4}\cdot28=7\left(g\right)\)

\(m_{CaCO_3}=0.25\cdot100=25\left(g\right)\)

b.

\(m_{hh}=\dfrac{3.36}{22.4}\cdot2+\dfrac{5.6}{22.4}\cdot28+0.2\cdot44=16.1\left(g\right)\)

9 tháng 12 2021

e cảm ơn^^

 

 

12 tháng 12 2021

Công thức:

Tính số mol khí khi biết thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn: n = Công thức, cách tính số mol khi biết thể tích khí ở đktc và ngược lại cực hay, chi tiết | Hóa học lớp 8 (mol)

Tính thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn khi biết số mol: V = n.22,4 (lít)

Trong đó:

+ n: số mol khí (mol)

+ V: thể tích khí ở đktc (lít)   công thức

\(n_{H_2}=\dfrac{4}{2}=2\left(mol\right)\)

\(n_{CuSO_4}=\dfrac{8}{160}=0,05\left(mol\right)\)

\(n_{SO_2}=\dfrac{33,6}{22,4}=1,5\left(mol\right)\)

\(n_{Na}=\dfrac{3,6.10^{23}}{6.10^{23}}=0,6\left(mol\right)\)

24 tháng 1 2022

a) Gọi số mol N2, O2 trong 6,72l khí A lần lượt là a, b

=> \(\left\{{}\begin{matrix}28a+32b=8,8\\a+b=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\end{matrix}\right.\)

=> \(\left\{{}\begin{matrix}a=0,2\left(mol\right)\\b=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

\(\left\{{}\begin{matrix}\%V_{N_2}=\dfrac{0,2}{0,3}.100\%=66,67\%\\\%V_{O_2}=\dfrac{0,1}{0,3}.100\%=33,33\%\end{matrix}\right.\)

\(\left\{{}\begin{matrix}\%m_{N_2}=\dfrac{28.0,2}{8,8}.100\%=63,64\%\\\%m_{O_2}=\dfrac{32.0,1}{8,8}.100\%=36,36\%\end{matrix}\right.\)

b) 

\(n_A=0,3\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow n_{CO_2}=0,3\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{CO_2}=0,3.44=13,2\left(g\right)\)

c) 2,2g A có thể tích là 1,68 lít

=> \(V_{H_2}=1,68\left(l\right)\)

 

3,65g axit clohiđric HCl có số mol phân tử là bao nhiêu? (Cho H = 1; Cl = 35,5) A.0,1 mol B.0,5 mol C.0,01 mol D.0,2 mol24Thể tích của 0,25 mol khí CO2  ở (đktc) là bao nhiêu? A.33,6 lít.                           B.5,6 lít. C.11,2 lít.                    D.6,72 lít.                25Thành phần phần trăm về khối lượng của Al trong Al2O3  là bao nhiêu? (Cho Al = 27; O = 16)  A.64,94% B.80,94% C.52,94% D.60,94%26Hợp chất X có khối lượng mol phân tử là 160...
Đọc tiếp

3,65g axit clohiđric HCl có số mol phân tử là bao nhiêu? (Cho H = 1; Cl = 35,5)

 A.

0,1 mol

 B.

0,5 mol

 C.

0,01 mol

 D.

0,2 mol

24

Thể tích của 0,25 mol khí CO2  ở (đktc) là bao nhiêu?

 A.

33,6 lít.                          

 B.

5,6 lít.

 C.

11,2 lít.                   

 D.

6,72 lít.                

25

Thành phần phần trăm về khối lượng của Al trong Al2O3  là bao nhiêu? (Cho Al = 27; O = 16)

 

 A.

64,94%

 B.

80,94%

 C.

52,94%

 D.

60,94%

26

Hợp chất X có khối lượng mol phân tử là 160 g/mol. Biết X có thành phần theo khối lượng là: 70% Fe và 30% O. Công thức hóa học của X là 

​​​​​​​(Cho Fe = 56; O = 16)

 

 A.

Fe3O4

 B.

FeO

 C.

FeO2

 D.

Fe2O3

27

Lưu huỳnh cháy theo sơ đồ phản ứng sau:  Lưu huỳnh + khí oxi → khí sunfurơ. Nếu đã có 32g lưu huỳnh cháy và thu được 64g khí sunfurơ thì khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là  

 

 A.

48g

 B.

40g

 C.

44g 

 D.

32g

28

Picture 2

(Cho N = 14; S = 32; C = 12; O = 16)

​​​​​​​

 A.

CO2      

 B.

NH3   

 C.

N2

 D.

SO2

29

Công thức hóa học của hợp chất gồm nguyên tố Y có hóa trị II và nhóm (OH) có hóa trị I là

 

 A.

YOH.             

 B.

Y(OH)3 .

 C.

Y2OH.             

 D.

Y(OH)2 .              

30

Đốt cháy  m  gam kim loại đồng trong khí oxi thu được 16g hợp chất Đồng (II) oxit (CuO). Biết rằng khối lượng đồng tham gia bằng 4 lần khối lượng của oxi tham gia phản ứng. Giá trị của là?​​​​​​​

 A.

3,2

 B.

1,6

 C.

6,4

 D.

12,8

2
6 tháng 1 2022

3,65:36,5 = 0,1 (mol)

6 tháng 1 2022

help em voi con nua ma chi

 

Bài 4:

a) Số hạt nguyên tử Fe: 0,75.6.1023= 4,5.1023 (hạt)

Số hạt phân tử khí O2: 0,5.6.1023= 3.1023 (hạt)

Số hạt phân tử NaCl: 0,25.6.1023 = 1,5.1023 (hạt)

b) nCaCO3=50/100=0,5(mol)

Số hạt phân tử CaCO3: 0,5.6.1023=3.1023 (hạt)

 

nNaCl=5,85/58,5=0,1(mol)

Số hạt phân tử NaCl: 0,1.6.1023=6.1022 (hạt)

 

nH2O=9/18=0,5(mol)

Số hạt phân tử H2O: 6.1023. 0,5=3.1023 (hạt)

c) nN2= 2,24/22,4=0,1(mol)

Số hạt phân tử khí N2: 0,1. 6.1023=6.1022 (hạt)

 

nCl2=3,36/22,4=0,15(mol)

Số hạt phân tử khí Clo: 0,15.6.1023= 9.1022 (hạt)

 

nSO2= 0,448/22,4=0,02(mol)

Số hạt phân tử khí SO2: 0,02. 6. 1023 = 1,2.1022 (hạt)

 

18 tháng 11 2021

a. \(n_{Ag}=\dfrac{1,8.10^{25}}{6.10^{23}}=30\left(mol\right)\)

b. \(n_{CO_2}=\dfrac{59,4}{44}=1,35\left(mol\right)\)

c. \(n_{K_2O}=\dfrac{4,2.10^{22}}{6.10^{23}}=0,07\left(mol\right)\)

d. \(n_{CuSO_4}=\dfrac{18.10^{23}}{6.10^{23}}=3\left(mol\right)\)

e. \(n_{SO_2}=\dfrac{10,08}{22,4}=0,45\left(mol\right)\)

g. \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{52,2}{232}=0,225\left(mol\right)\)

h. \(n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}-0,3\left(mol\right)\)

i. \(n_{N_2}=\dfrac{13,6}{22,4}\approx0,6\left(mol\right)\)