K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 7 2017

Đáp án C

access (n): lối vào >< oulet (n): lối ra

Các đáp án còn lại :

A. arrival (n): sự đến nơi

B. admission (n) : sự cho phép

D. output (n): đầu ra

Dịch nghĩa: Lối vào duy nhất của ga này là thông qua một đường hầm tối

29 tháng 1 2019

Đáp án: C

5 tháng 10 2019

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: access (n): lối vào, sự tiếp cận, sự truy cập

arrival (n): sự đến admission (n): sự cho phép

outlet (n): lối ra output (n): sản lượng

=> access >< outlet

Tạm dịch: Lối vào duy nhất để đến trạm là đi qua đường ngầm tối đen

30 tháng 8 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: access (n): lối vào, sự tiếp cận, sự truy cập

arrival (n): sự đến                      admission (n): sự cho phép 

outlet (n): lối ra                          output (n): sản lượng 

=> access >< outlet 

Tạm dịch: Lối vào duy nhất để đến trạm là đi qua đường ngầm tối đen.

Đáp án: C

19 tháng 12 2019

Đáp án A

Kiến thức về từ trái nghĩa

deteriorating (v): suy tàn, hư hỏng >< improving (v): cải thiện, tiến bộ.

Các đáp án còn lại:

B. expanding: mở rộng.                                      C. existing: tồn tại.         D. changing: thay đổi.

Tạm dịch: Nhiều giá trị xã hội biến mất đồng nghĩa với việc xã hội đang đi xuống.

28 tháng 10 2017

Đáp án A

deteriorating (v): suy tàn, hư hỏng >< improving (v): cải thiện, tiến bộ.
Các đáp án còn lại:
B. expanding: mở rộng.
C. existing: tồn tại.
D. changing: thay đổi.
Dịch: Nhiều giá trị xã hội biến mất đồng nghĩa với việc xã hội đang đi xuống

15 tháng 11 2018

Đáp án A

Kiến thức về từ trái nghĩa

deteriorating (v): suy tàn, hư hỏng >< improving (v): cải thiện, tiến bộ.

Các đáp án còn lại:

B. expanding: mở rộng.                                      
C. existing: tồn tại.         
D. changing: thay đổi.

Tạm dịch: Nhiều giá trị xã hội biến mất đồng nghĩa với việc xã hội đang đi xuống.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

30 tháng 12 2019

Chọn A

regularly (adv): thường xuyên >< once in a while: thi thoảng

attentively (adv): chăm chú

occasionally (v): thi thoảng

selectively (adv): có chọn lọc

28 tháng 8 2019

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

thinly (adv): một cách mỏng, ít

sparsely (adv): một cách thưa thớt, rải rác     greatly (adv): nhiều, lắm

densely (adv): một cách dày đặc, đông đúc largely (adv): ở mức độ lớn, một phần lớn

=> thinly >< densely

Tạm dịch: Vùng miền núi của cả nước ít dân cư. Nó chỉ có 300 người.