K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 11 2021

B

24 tháng 11 2021

b

17 tháng 11 2021

D nhé BaCl2 và H2SO4

12 tháng 11 2019

Đáp án C

3 thí nghiệm không tạo ra kết tủa là (2), (5), (7).

28 tháng 7 2019

Chọn C

(2) FeCl2 và H2S,(5) Fe(NO3)2 và HCl;(7) H2S và Cl2

Câu 8. Cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau?             A. dd Na2SO4   và dd K2CO3                       B. dd BaCl2 và dd FeSO4                       C. dd NaCl và dd K2SO4                             D. dd BaCl2 và dd Cu(NO3)2Câu 9. Khi cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4  ta thấy hiện tượngA. Có khí mùi hắc bay lên.B. Có khí không màu bay lên, dung dịch nhạt màu dần.C. Có kết tủa trắng xuất hiện.D. Không có hiện tượng gì.Câu...
Đọc tiếp

Câu 8. Cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau?            

A. dd Na2SO4   và dd K2CO3                       B. dd BaCl2 và dd FeSO4                      

C. dd NaCl và dd K2SO4                             D. dd BaCl2 và dd Cu(NO3)2

Câu 9. Khi cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4  ta thấy hiện tượng

A. Có khí mùi hắc bay lên.

B. Có khí không màu bay lên, dung dịch nhạt màu dần.

C. Có kết tủa trắng xuất hiện.

D. Không có hiện tượng gì.

Câu 10. Cho dãy các oxit sau: FeO, CaO, CuO, K2O, BaO, CaO, Li2O, Ag2O. Số chất tác dụng được vơi H2O tạo thành dung dịch bazơ?

A. 1                      B. 3                    C. 4                     D. 5

Câu 11. Cho các oxit sau: K2O, CO, SO2, CaO, CO2, Al2O3. Số cặp chất tác dụng được với nhau?

A. 5                                B. 3                                   C. 4                            D. 2

Câu 12. Có thể dùng chất nào dưới đây làm khô khí O2 có lẫn hơi nước

A. SO3                                     B. SO2

C. CuO                                    D. P2O5

1
3 tháng 11 2023

C8: B

\(BaCl_2+FeSO_4\rightarrow FeCl_2+BaSO_{4\downarrow}\)

C9: C

\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_{4\downarrow}\)

C10: C

CaO, K2O, BaO, Li2O

PT: \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

\(Li_2O+H_2O\rightarrow2LiOH\)

C11: C

\(K_2O+SO_2\rightarrow K_2SO_3\)

\(K_2O+CO_2\rightarrow K_2CO_3\)

\(SO_2+CaO\rightarrow CaSO_3\)

\(CaO+CO_2\rightarrow CaCO_3\)

C12: D

7 tháng 11 2021

Cặp chất không cùng tồn tại (phản ứng với nhau) trong một dung dịch là:

A. BaCl2 và KOH         B. KOH và NaCl              C. Mg(NO3)2 và KCl          D. HCl và Na2SO3

PTHH:

\(2HCl+Na_2SO_3\rightarrow2NaCl+H_2O+SO_2\uparrow\)

 

7 tháng 11 2021

D

16 tháng 3 2022

 

A. HCl và KHCO3.

 

18 tháng 10 2023

Cặp chất pư và PT:

2. \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)

3. \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)

5. \(Fe\left(NO_3\right)_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaNO_3\)

6. \(3Mg+2AlCl_3\rightarrow3MgCl_2+2Al\)

 

Câu 31. Cặp chất nào không tồn tại trong một dung dịch?A. CuSO4 và KOH                                                                  B. CuSO4 và NaCl   C. MgCl2 và Ba(NO3)2                                                           D. AlCl3 và Mg(NO3)2Câu 32. Nhiệt phân hoàn toàn m g Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi thu được 24g chất rắn. Giá trị của m là:A. 16,05g                                B. 32,10g                                C....
Đọc tiếp

Câu 31. Cặp chất nào không tồn tại trong một dung dịch?

A. CuSO4 và KOH                                                                  B. CuSO4 và NaCl   

C. MgCl2 và Ba(NO3)2                                                           D. AlCl3 và Mg(NO3)2

Câu 32. Nhiệt phân hoàn toàn m g Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi thu được 24g chất rắn. Giá trị của m là:

A. 16,05g                                B. 32,10g                                C. 48,15g                        D. 72,25g

Câu 33. Cho hỗn hợp gồm Zn và AI tác dụng với hỗn hợp dung dịch CuSO4 và AgNO3, thu được dung dịch (X) và chất rắn (Y) gồm 3 kim loại. Cho (Y) tác dụng với dung dịch HCl dư thì có khí bay ra. Thành phần định tính của chất rắn (Y) là:

A. Zn, Al và Ag .                    B. Zn và Cu.                 C. Zn, Cu và Ag.                            D. Cu và Ag.

Câu 34. Hòa tan 50g CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO2 thu được ở đktc là:

A. 11,2 lít                                B. 1,12 lít                                C. 2,24 lít                        D. 22,4 lít

Câu 35. Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại:

A. Mg                                      B. Cu                                       C. Fe                           D. Au

Câu 36. Khí cacbonic được tạo thành từ phản ứng của cặp chất

A. Na2SO4 + CuCl2                 B. Na2SO3 + NaCl                   C. K2CO3 + HCl         D. K2SO4 + HCl

Câu 37. Cho a g Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí (đktc). Vậy a có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 15,9 g                                 B. 10,5g                                  C. 34,8g                        D. 18,2g

Câu 38. Số mol của 200 gam dung dịch CuSO4 32% là

A. 0,4 mol                               B. 0,2 mol                               C. 0,3 mol                        D. 0,25 mol

Câu 39. Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là:

A. Nhôm .                               B. Bạc.                                                C. Đồng .             D. Sắt.

Câu 40. Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđrô là:

A. Đồng .                                B. Lưu huỳnh  .                      C. Kẽm.                         D. Bạc.

Câu 41. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch axit HCl dư. Dẫn toàn bộ khí hiđro sinh ra đi qua bột oxit của kim loại Y nung nóng thì thu được kim loại Y. Hỏi X, Y lần lượt là chất nào sau đây?

A. Cu và ZnO.                         B. Fe và CuO.                         C. Ag và Fe2O3.              D. Zn và Al2O3.

Câu 42. Một học sinh cho mẫu kali vào dung dịch  (NH4)2SO4. Hiện tượng quan sát được là:

 A. Xuất hiện kết tủa trắng.   

 B. Có khí không màu, không mùi thoát ra. 

 C. Có khí mùi khai bay ra và có kết tủa xanh xuất hiện.   

 D. Chỉ có khí không màu, mùi khai thoát ra.

Câu 43. Có 3 kim loại R, M, N. Để xác định độ hoạt động của chúng theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải, một học sinh tiến hành thí nghiệm như sau:

Thí nghiệm 1: M không đẩy được R ra khỏi dung dịch muối.

Thí nghiệm 2: M đẩy được N ra khỏi dung dịch muối nhưng không đẩy được hiđro ra khỏi dung dịch axit.

Thí nghiệm 3: R đẩy được hiđro ra khỏi dung dịch axit.

A. R, H2, M, N.                       B. M, N, R, H2.                        C. M, R, H2, N.        D. H2, R, N, M.

Câu 44. Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo tính hoạt động hóa học giảm dần?

A. K, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Ag, Au.    B. K, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Au, Ag. 

C. K, Ca, Na, Al, Mg, Zn, Fe, Sn, Pb, Au, Ag.    D. K, Ca, Na, Mg, Al, Fe, Zn, Sn, Pb, Ag, Au.

Câu 45. Cho biết X, Y, Z, X’, Y’, Z’, có thể lần lượt là những chất nào sau đây?

1) X là kim loại nhẹ, mềm; X tác dụng mãnh liệt với nước tạo ra dung dịch bazơ và khí hiđro.

 2) Y là kim loại nhẹ, trong điều kiện thường có 1 lớp oxit bảo vệ bên ngoài rất bền, Y tan được trong các dung dịch kiềm.

3) Z là kim loại đứng sau hiđro trong dãy hoạt động hóa học. Bazơ của Z bị phân hủy ngay khi tạo ra, cho kết tủa màu đen. Muối z là chất kết tủa màu trắng.

4) X’ là kim loại nặng, không tan trong nước, X’ cháy sáng trong oxi và tạo ra hạt nóng chảy màu nâu.

5) Y’ là kim loại không tác dụng dung dịch HCl, H2SO4 loãng, nhưng tác dụng được với H2SO4 đặc nóng. Y’ là kim loại dẫn điện tốt.

6) Z’ là kim loại màu trắng xanh, thường được dùng điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm.

A. Na, Al, Zn, Ag, Cu, Fe.                              B. Al, Na, Cu, Fe, Ag, Zn  .

C. Na, Al, Ag, Fe, Cu, Zn .                             D. Al, Na, Ag, Zr, Cu, Fe

1

31a

32b

33a

34a

35b

36c

37a

38a

39b

40c

41b

42d

43a

44a

45c

6 tháng 10 2017