K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 7 2018

Đáp án C.

Dịch câu đề: Môn học chính của Peter ở đại học là ngành điện tử.

Dịch đáp án C: Peter chuyên về điện tử ở đại học.

Chú ý: to major in sth: chuyên về cái gì

7 tháng 10 2017

Đáp án D

Tạm dịch: Mô học chính của Peter ở trường đại học là điện tử.

A.Trường đại học để Peter học chuyên về điện tử.

B. Điện tử là trong số các môn học mà Peter thích.

C. Peter nghĩ điện tử là một môn đặc biệt.

D. Peter học chuyên ngành điện tử ở trường đại học

14 tháng 12 2018

Đáp án C.

Dịch câu đề: Môn học chính của Peter ở đại học là ngành điện tử.

Dịch đáp án C: Peter chuyên về điện tử ở đại học.

Chú ý: to major in sth: chuyên về cái gì

6 tháng 4 2018

Đáp án C.

Dịch câu đề: Môn học chính của Peter ở đại học là ngành điện tử.

Dịch đáp án C: Peter chuyên về điện tử ở đại học.

Chú ý: to major in sth: chuyên về cái gì

9 tháng 1 2017

Đáp án C.

Dịch câu đề: Môn học chính của Peter ở đại học là ngành điện tử.

Dịch đáp án C: Peter chuyên về điện tử ở đại học.

Chú ý: to major in sth: chuyên về cái gì

12 tháng 1 2019

Chọn A                                 Câu đề bài: Một vài biểu hiện của Peter đã làm cho tôi nghĩ về anh trai mình.

Đáp án A: Một vài biểu hiện của Peter đã nhắc tôi nhớ lại về anh trai mình.

Remind somebody of something = make somebody think: gợi nhớ cho ai về điều gì

10 tháng 2 2019

Tạm dịch: Một vài biểu cảm của Peter khiến tôi nghĩ đến người anh trai của tôi.

= C. Một vài biểu cảm của Peter gợi nhớ cho tôi về anh trai của tôi.

remind sb of sb: làm/gợi nhắc cho ai nhớ đến ai đó

Chọn C

Các phương án khác:

A. Thừa “thinking of”

B. Thừa “of”

D. Sai “remember me to”

21 tháng 4 2017

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, câu bị động

Giải thích:

Công thức: People/they +think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause.

=> It's + thought/said/supposed/believed/considered/reported... + that + clause

=> S + am/is/are + thought/said/supposed... + to + Vinf

tobe held responsible for: chịu trách nhiệm cho

result from: là kết quả của

cause (v): gây ra

be to blame (for something): chịu trách nhiệm cho

Tạm dịch: Họ tin rằng đốt nhiên liệu hóa thạch là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí.

=> Người ta tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch chịu trách nhiệm cho sự ô nhiễm không khí.

4 tháng 9 2019

Chọn B

Tạm dịch:

Người ta tin rằng việc đốt dầu khí là nguyên nhân chính dẫn đến ô nhiễm không khí.

B. Ô nhiễm không nghĩ được cho là nguyên nhân gây ra ô nhiễm không khí. -> đúng

Chọn B.

8 tháng 7 2018

Chọn A

Cấu trúc câu bị động

    Active: People/ They + think/ say/ suppose/ believe/ consider/ report ... + THAT + clause  (simple present)

    Passive 1: IT + tobe + thought/ said/ supposed/ believed/ considered/ reported ... + THAT + clause

    Passive 2: S + am/ is/ are + thought/ said/ supposed/ ... + To Vinf (simple present) / To V    

    Tạm dịch: Họ tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí.

    A. Người ta tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch chịu trách nhiệm cho ô nhiễm không khí.

    B. Đốt nhiên liệu hóa thạch được cho là do ô nhiễm không khí.

    C. Đốt nhiên liệu hóa thạch được cho là gây ra mức độ ô nhiễm không khí cao.

    D. Người ta tin rằng ô nhiễm không khí chủ yếu là để đổ lỗi cho việc đốt nhiên liệu hóa thạch.

    => Đáp án A