K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 8 2017

Đáp án B

công thức phân tử tương ứng với hợp chất hữu cơ không cộng Br2, không cho phản ứng tráng gương, tác dụng với CaO theo tỉ lệ mol 1:1 là  C 3 H 4 O 4 ,   C 4 H 6 O 4 ,

22 tháng 4 2017

Viết CTCT ứng với CTPT:

C2H6O: CH3-CH2-OH; CH3 - O -CH3

C3H60: CH3-CH2-CHO; CH2 = CH -CH2-OH; CH2 = CH - O - CH3;

C4H10: CH3-CH2-CH2-CH3;


22 tháng 4 2017

Viết CTCT ứng với CTPT:

C2H6O: CH3-CH2-OH; CH3 - O -CH3

C3H60: CH3-CH2-CHO; CH2 = CH -CH2-OH; CH2 = CH - O - CH3;

C4H10: CH3-CH2-CH2-CH3;

19 tháng 4 2020
https://i.imgur.com/ixNZMpu.jpg
22 tháng 4 2017

CTCT của C3H8O: CH3-CH2-CH2-OH ; CH3 -CH(CH3)-OH.
CTCT của C4H10O: CH3-CH2-CH2-CH2-OH ; CH3-CHOH-CH2-CH3 ;
CH3 -CH(CH3)-CH2 – ОН ;CH3 -C(CH3)2OH .

1 tháng 4 2017

Chọn B.

1 tháng 4 2017

Đáp án C

24 tháng 3 2016

CTCT của C3H8O: CH3-CH2-CH2-OH ; CH3 -CH(CH3)-OH.

CTCT của C4H10O: CH3-CH2-CH2-CH2-OH ; CH3-CHOH-CH2-CH3 ;

CH3 -CH(CH3)-CH2 - ОН ;CH3 -C(CH3)2OH .

 

9 tháng 6 2020

ko có tên gọi hả bn

13 tháng 10 2023

a) Cacbon C: 12 và Oxi O: 16

Công thức hóa học: \(CO_2\)

Khối lượng phân tử: \(M_{CO_2}=12+2\cdot16=44đvC\)

b) Hiđro H: 1 và Oxi O: 16

Công thức hóa học: \(H_2O\)

Khối lượng phân tử: \(M_{H_2O}=1\cdot2+16=18đvC\)

c) Nitơ N: 14 và Hiđro H: 1

Công thức hóa học: \(NH_3\)

Khối lượng phân tử: \(M_{NH_3}=14+3=17đvC\)

d) Cacbon C: 12 và Hiđro H: 1

Công thức hóa học: \(CH_4\)

Khối lượng phân tử: \(M_{CH_4}=12+4=16đvC\)

e) Hidro H: 1, Lưu huỳnh S: 32 và Oxi O: 16

Công thức hóa học: \(H_2SO_4\)

Khối lượng phân tử: \(M_{H_2SO_4}=2+32+4\cdot16=98đvC\)

13 tháng 10 2023

ct mới nên đơn vị klượng phân tử là amu nhé cj 

9 tháng 4 2020

Bài 3: a. Hãy biểu diễn các ý sau:

3 nguyên tử sắt: \(3Fe\)

4 nguyên tử nitơ: \(4N\)

4 phân tử nitơ: \(4N_2\)

b. Cách viết sau chỉ ý gì:

2 O: 2 nguyên tử Oxi

3 C: 3 nguyên tử cacbon

4 Zn: 4 nguyên tử kẽm

3 O 2: 3 phân tử oxi

2 H 2 O: 2 phân tử nước
Bài 4: Biết hóa trị của H là I, của O là II. Hãy xác định hóa trị của các nguyên tố(hoặc nhóm
nguyên tử) trong các công thức sau:

a. H 2 SO 4 --> Hóa trị của SO4 là II

b. CuO --> Hóa trị của Cu là II

c. Fe 2 O 3 --> Hóa trị của Fe là III

d. H 3 PO 4--> Hóa trị của PO4 là III
Bài 5: Lập CTHH của hợp chất gồm:
a. Na(I) và nhóm CO 3 (II): Na2CO3

b. Fe(III) và nhóm OH(I): Fe(OH)3

c. Al(III) và nhóm SO 4 (II): Al2(SO4)3

d. S(IV) và O(II): SO2