K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 11 2021

A. Al2O3, PbO2, Cr2O3

10 tháng 11 2021

Câu 6. A

Câu 7. B

27 tháng 12 2017

Các chất lưỡng tính là Al2O3, ZnO, Cr2O3.

Các chất có tính axit là KHSO4, CrO3.

Các chất có tính bazơ là MgO, FeO.

Vậy đáp án đúng là C

Đáp án C

Câu 73. Cho dãy các oxit sau, khí hidro có thể khử toàn bộ dãy các oxit nào?A. K2O, CaO, MgO. B. MgO, Al2O3, ZnO.C. ZnO, FeO, CuO. D. Al2O3, ZnO, Fe2O3.Câu 74. Cho các oxit sau: Na2O, BaO, MgO, Fe3O4, CuO. Trong điều nhiệt nhiệt độ và áp suất thích hợp, khí H2 có thể phản ứng với những oxit nào?A. Na2O, BaO. B. BaO, MgO. C. MgO, Fe3O4. D. Fe3O4, CuO.Câu 75. Khí hidro có thể khử được đồng (II) oxit. PTHH của phản ứng này làA. Cu2O + H2 → 2Cu + H2O....
Đọc tiếp

Câu 73. Cho dãy các oxit sau, khí hidro có thể khử toàn bộ dãy các oxit nào?

A. K2O, CaO, MgO. B. MgO, Al2O3, ZnO.

C. ZnO, FeO, CuO. D. Al2O3, ZnO, Fe2O3.

Câu 74. Cho các oxit sau: Na2O, BaO, MgO, Fe3O4, CuO. Trong điều nhiệt nhiệt độ và áp suất thích hợp, khí H2 có thể phản ứng với những oxit nào?

A. Na2O, BaO. B. BaO, MgO. C. MgO, Fe3O4. D. Fe3O4, CuO.

Câu 75. Khí hidro có thể khử được đồng (II) oxit. PTHH của phản ứng này là

A. Cu2O + H2 → 2Cu + H2O. B. CuO + H2 → Cu + H2O.

C. CuO2 + 2H2 → Cu + 2H2O. D. Cu2O2 + 2H2 →2Cu + 2H2O.

Câu 76. Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu sau

A. Khí hidro là khí nhẹ nhất trong các khí.

B. Khí hidro được dùng để bơm vào khinh khí cầu và bóng thám do tính chất nhẹ của khí.

C. Khí hidro được dùng để nạp vào các bình dưỡng khí.

D. Khí hidro được dùng làm nguyên liệu cho động cơ tên lửa, dùng trong đèn xì để hàn cắt kim loại cho khí hidro khi cháy sinh ra một lượng nhiệt lớn.

Câu 77. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO. Oxit nào không bị Hidro khử:

A. CuO, MgO B. Fe2O3, Na2O C. Fe2O3, CaO D. CaO, MgO

Câu 78. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, AgO, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:

A. 4 B. 5 C. 3 D. 1

Câu 79. Cho 8 gam CuO tác dụng với một lượng vừa đủ khí hidro thu được x gam kim loại đồng. Giá trị của x là

A. 6,4. B. 3,2. C. 64. D. 32.

Câu 80. Khử sắt (III) oxit Fe2O3 bằng 3,36 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng kim loại sắt thu được từ phản ứng trên là

A. 8,4 gam. B. 4,2 gam. C. 5,6 gam. D. 2,8 gam.

2
13 tháng 3 2022

73C
74D
75B
76C
77D
78C
79A
80C
 

13 tháng 3 2022

giỏi quá:3

Câu 73. Cho dãy các oxit sau, khí hidro có thể khử toàn bộ dãy các oxit nào?A. K2O, CaO, MgO. B. MgO, Al2O3, ZnO.C. ZnO, FeO, CuO. D. Al2O3, ZnO, Fe2O3.Câu 74. Cho các oxit sau: Na2O, BaO, MgO, Fe3O4, CuO. Trong điều nhiệt nhiệt độ và áp suất thích hợp, khí H2 có thể phản ứng với những oxit nào?A. Na2O, BaO. B. BaO, MgO. C. MgO, Fe3O4. D. Fe3O4, CuO.Câu 75. Khí hidro có thể khử được đồng (II) oxit. PTHH của phản ứng này làA. Cu2O + H2 → 2Cu + H2O....
Đọc tiếp

Câu 73. Cho dãy các oxit sau, khí hidro có thể khử toàn bộ dãy các oxit nào?

A. K2O, CaO, MgO. B. MgO, Al2O3, ZnO.

C. ZnO, FeO, CuO. D. Al2O3, ZnO, Fe2O3.

Câu 74. Cho các oxit sau: Na2O, BaO, MgO, Fe3O4, CuO. Trong điều nhiệt nhiệt độ và áp suất thích hợp, khí H2 có thể phản ứng với những oxit nào?

A. Na2O, BaO. B. BaO, MgO. C. MgO, Fe3O4. D. Fe3O4, CuO.

Câu 75. Khí hidro có thể khử được đồng (II) oxit. PTHH của phản ứng này là

A. Cu2O + H2 → 2Cu + H2O. B. CuO + H2 → Cu + H2O.

C. CuO2 + 2H2 → Cu + 2H2O. D. Cu2O2 + 2H2 →2Cu + 2H2O.

Câu 76. Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu sau

A. Khí hidro là khí nhẹ nhất trong các khí.

B. Khí hidro được dùng để bơm vào khinh khí cầu và bóng thám do tính chất nhẹ của khí.

C. Khí hidro được dùng để nạp vào các bình dưỡng khí.

D. Khí hidro được dùng làm nguyên liệu cho động cơ tên lửa, dùng trong đèn xì để hàn cắt kim loại cho khí hidro khi cháy sinh ra một lượng nhiệt lớn.

Câu 77. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO. Oxit nào không bị Hidro khử:

A. CuO, MgO B. Fe2O3, Na2O C. Fe2O3, CaO D. CaO, MgO

Câu 78. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, AgO, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:

A. 4 B. 5 C. 3 D. 1

Câu 79. Cho 8 gam CuO tác dụng với một lượng vừa đủ khí hidro thu được x gam kim loại đồng. Giá trị của x là

A. 6,4. B. 3,2. C. 64. D. 32.

Câu 80. Khử sắt (III) oxit Fe2O3 bằng 3,36 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng kim loại sắt thu được từ phản ứng trên là

A. 8,4 gam. B. 4,2 gam. C. 5,6 gam. D. 2,8 gam.

1
13 tháng 3 2022

73C
74D
75B
76C
77D
78C
79A
80C

v

Câu 3: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường

A. SO3, CaO, CuO, Al2O3                    B. SO3, K2O, BaO, N2O5

C. MgO, CO2, SiO2, PbO                     D. SO2, Al2O3, HgO, Na2O

Câu 4: Dãy chất chỉ gồm các oxit axit là:

A. CO, CO2, CaO, Al2O3, N2O5            B. SO3, SO2, MnO, Fe2O3, N2O5

C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3           D. N2O5, CO2, P2O5, SiO2

13 tháng 3 2022

a,c

25 tháng 1 2021

a) Đọc tên và phân loại cái oxit sau:

P2O5: điphotpho penta oxit,

Fe2O3: sắt (III)oxit,

SO2: lưu huỳnh đioxit,

CaO: canxi oxit,

N2O5: đinito penta oxit,

FeO: sắt (II)oxit,

CO2: cacbon đioxit,

BaO: bari oxit,

ZnO: kẽm oxit,

K2O: kali oxit,

MgO: magie oxit,

HgO: thủy ngân (II) oxit,

CO: cacbon monoxit,

Cr2O3: crom (III) oxit,

Al2O3: nhôm oxit,

N2O: nito oxit,

SO3: lưu huỳnh trioxit 

 

b. Viết CTHH và phân loại các oxit sau:

Natri oxit: Na2O,

Đồng (I) oxit: Cu2O,

sắt (II) oxit: FeO,

nhôm oxit: Al2O3,

lưu huỳnh tri oxit: SO3,

cacbon đioxit: CO2,

mangan(IV) oxit: MnO2,

sắt(III) oxit: Fe2O3,

kẽm oxit: ZnO,

đi nitơ tri oxit: N2O3,

crom (III) oxit: Cr2O3,

chì (II) oxit: PbO

kali oxit: K2O,

Nitơ oxit: N2O.

 

Chúc em học vui nha!

27 tháng 1 2021

a)

P2O5: điphotpho pentaoxit: oxit axit.

Fe2O3: sắt(III) oxit: oxit bazơ.

SO2: lưu huỳnh đioxit: oxit axit.

CaO: Canxi oxit: oxit bazơ.

N2O5: đinitơ pentaoxit: oxit axit.

FeO: sắt(II) oxit: oxit bazơ.

CO2: cacbon đioxit: oxit axit.

BaO: bari oxit: oxit bazơ.

ZnO: kẽm oxit: oxit bazơ.

K2O: kali oxit: oxit bazơ.

MgO: magie oxit: oxit bazơ.

HgO: thủy ngân(II) oxit: oxit bazơ.

CO: cacbon oxit: oxit axit.

Cr2O3: crom(III) oxit: oxit bazơ.

Al2O3: nhôm oxit: oxit bazơ.

N2O: nitơ đioxit: oxit axit.

SO: lưu huỳnh oxit: oxit axit.

b) Công thức hóa học và phân loại theo thứ tự là:

                     CTHH         oxit axit         oxit bazơ
                      Na2O                               +
                      Cu2O                +
                      FeO                +
                      Al2O3                +
                      SO2                + 
                      CO2                + 
                      MnO2                +
                      Fe2O3                +
                      ZnO                +
                      NO2                + 
                      Cr2O3                +
                      PbO                +
                      K2O                +
                      NO                + 

 

25 tháng 1 2021

a) Đọc tên và phân loại cái oxit sau:

P2O5: điphotpho penta oxit,

Fe2O3: sắt (III)oxit,

SO2: lưu huỳnh đioxit,

CaO: canxi oxit,

N2O5: đinito penta oxit,

FeO: sắt (II)oxit,

CO2: cacbon đioxit,

BaO: bari oxit,

ZnO: kẽm oxit,

K2O: kali oxit,

MgO: magie oxit,

HgO: thủy ngân (II) oxit,

CO: cacbon monoxit,

Cr2O3: crom (III) oxit,

Al2O3: nhôm oxit,

N2O: nito oxit,

SO3: lưu huỳnh trioxit 

 

b. Viết CTHH và phân loại các oxit sau:

Natri oxit: Na2O,

Đồng (I) oxit: Cu2O,

sắt (II) oxit: FeO,

nhôm oxit: Al2O3,

lưu huỳnh tri oxit: SO3,

cacbon đioxit: CO2,

mangan(IV) oxit: MnO2,

sắt(III) oxit: Fe2O3,

kẽm oxit: ZnO,

đi nitơ tri oxit: N2O3,

crom (III) oxit: Cr2O3,

chì (II) oxit: PbO

kali oxit: K2O,

Nitơ oxit: N2O.

 

Chúc em có những trải nghiệm học thú vị nha!

21 tháng 2 2020

CHƯƠNG IV. OXI - KHÔNG KHÍ