K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 12 2018

Đáp án C.

Dịch câu đề: Môn học chính của Peter ở đại học là ngành điện tử.

Dịch đáp án C: Peter chuyên về điện tử ở đại học.

Chú ý: to major in sth: chuyên về cái gì

7 tháng 10 2017

Đáp án D

Tạm dịch: Mô học chính của Peter ở trường đại học là điện tử.

A.Trường đại học để Peter học chuyên về điện tử.

B. Điện tử là trong số các môn học mà Peter thích.

C. Peter nghĩ điện tử là một môn đặc biệt.

D. Peter học chuyên ngành điện tử ở trường đại học

27 tháng 7 2018

Đáp án C.

Dịch câu đề: Môn học chính của Peter ở đại học là ngành điện tử.

Dịch đáp án C: Peter chuyên về điện tử ở đại học.

Chú ý: to major in sth: chuyên về cái gì

6 tháng 4 2018

Đáp án C.

Dịch câu đề: Môn học chính của Peter ở đại học là ngành điện tử.

Dịch đáp án C: Peter chuyên về điện tử ở đại học.

Chú ý: to major in sth: chuyên về cái gì

9 tháng 1 2017

Đáp án C.

Dịch câu đề: Môn học chính của Peter ở đại học là ngành điện tử.

Dịch đáp án C: Peter chuyên về điện tử ở đại học.

Chú ý: to major in sth: chuyên về cái gì

21 tháng 4 2017

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, câu bị động

Giải thích:

Công thức: People/they +think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause.

=> It's + thought/said/supposed/believed/considered/reported... + that + clause

=> S + am/is/are + thought/said/supposed... + to + Vinf

tobe held responsible for: chịu trách nhiệm cho

result from: là kết quả của

cause (v): gây ra

be to blame (for something): chịu trách nhiệm cho

Tạm dịch: Họ tin rằng đốt nhiên liệu hóa thạch là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí.

=> Người ta tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch chịu trách nhiệm cho sự ô nhiễm không khí.

4 tháng 9 2019

Chọn B

Tạm dịch:

Người ta tin rằng việc đốt dầu khí là nguyên nhân chính dẫn đến ô nhiễm không khí.

B. Ô nhiễm không nghĩ được cho là nguyên nhân gây ra ô nhiễm không khí. -> đúng

Chọn B.

8 tháng 7 2018

Chọn A

Cấu trúc câu bị động

    Active: People/ They + think/ say/ suppose/ believe/ consider/ report ... + THAT + clause  (simple present)

    Passive 1: IT + tobe + thought/ said/ supposed/ believed/ considered/ reported ... + THAT + clause

    Passive 2: S + am/ is/ are + thought/ said/ supposed/ ... + To Vinf (simple present) / To V    

    Tạm dịch: Họ tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí.

    A. Người ta tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch chịu trách nhiệm cho ô nhiễm không khí.

    B. Đốt nhiên liệu hóa thạch được cho là do ô nhiễm không khí.

    C. Đốt nhiên liệu hóa thạch được cho là gây ra mức độ ô nhiễm không khí cao.

    D. Người ta tin rằng ô nhiễm không khí chủ yếu là để đổ lỗi cho việc đốt nhiên liệu hóa thạch.

    => Đáp án A

6 tháng 11 2017

Chọn A

7 tháng 3 2019

Đáp án A

Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Câu tường thuật.

People/they +think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that clause.

= It's + thought/said/supposed/believed/considered/reported... + that clause.

= S + am/is/are + thought/said/supposed/ believed/considered/reported... + to V.

Tạm dịch: Người ta tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch là nguyên nhân chính gây ra ô nhiễm không khí.

Chú ý: tobe held responsible for: chịu trách nhiệm cho, làm dẫn tới.

(to) result from: là kết quả từ, bị gây ra bởi.

(to) blame for: chịu trách nhiệm cho.