K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 10 2021

Cả 3 đáp án A B C đều đúng

31 tháng 10 2021

  C. Sinh sản vô tính với tốc độ nhanh.

Câu 2.Động vật nguyên sinh sống tự do có những đặc điểm gì?1. Cơ quan di chuyển phát triển2. Dinh dưỡng tự dưỡng hoặc dị dưỡng3. Cơ quan di chuyển tiêu giảm hoặc không có khả năng di chuyển4. Sinh sản vô tính5. 1 tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng của cơ thể sốngA. 1, 2, 4,5        B. 1, 3, 4, 5                    C. 2, 3, 5                            D. 2, 3, 4 Câu 3.Động vật nguyên sinh sống kí sinh có những...
Đọc tiếp

Câu 2.Động vật nguyên sinh sống tự do có những đặc điểm gì?

1. Cơ quan di chuyển phát triển

2. Dinh dưỡng tự dưỡng hoặc dị dưỡng

3. Cơ quan di chuyển tiêu giảm hoặc không có khả năng di chuyển

4. Sinh sản vô tính

5. 1 tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng của cơ thể sống

A. 1, 2, 4,5        B. 1, 3, 4, 5                    C. 2, 3, 5                            D. 2, 3, 4

 

Câu 3.Động vật nguyên sinh sống kí sinh có những đặc điểm gì?

1. Cơ quan di chuyển phát triển

2. Dinh dưỡng dị dưỡng

3. Cơ quan di chuyển tiêu giảm hoặc không có khả năng di chuyển

4. Sinh sản vô tính

5. Một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng của cơ thể sống

A. 1, 3, 5                  B. 1, 4, 5, 6                   C. 2, 3, 4, 5               D, 1, 2, 4, 5

Câu 4.Trùng sốt rét và trùng kiết lị có đặc điểm nào giống nhau?

A. Sống kí sinh, cơ thể đa bào

B. Di chuyển bằng chân giả, cơ thể đơn bào

C. Sống kí sinh, cơ thể đơn bào

D. Di chuyển bằng chân giả, sống tự do

Câu 5.Trùng roi sinh sản bằng cách:

 A. Phân đôi  cơ thể theo chiều dọc       B. Hữu tính tiếp hợp

C. Tái sinh                                            D. Phân đôi cơ thể theo chiều ngang

 

2
16 tháng 11 2021

Câu 2.Động vật nguyên sinh sống tự do có những đặc điểm gì?

1. Cơ quan di chuyển phát triển

2. Dinh dưỡng tự dưỡng hoặc dị dưỡng

3. Cơ quan di chuyển tiêu giảm hoặc không có khả năng di chuyển

4. Sinh sản vô tính

5. 1 tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng của cơ thể sống

A. 1, 2, 4,5        B. 1, 3, 4, 5                    C. 2, 3, 5                            D. 2, 3, 4

 

Câu 3.Động vật nguyên sinh sống kí sinh có những đặc điểm gì?

1. Cơ quan di chuyển phát triển

2. Dinh dưỡng dị dưỡng

3. Cơ quan di chuyển tiêu giảm hoặc không có khả năng di chuyển

4. Sinh sản vô tính

5. Một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng của cơ thể sống

A. 1, 3, 5                  B. 1, 4, 5, 6                   C. 2, 3, 4, 5               D, 1, 2, 4, 5

Câu 4.Trùng sốt rét và trùng kiết lị có đặc điểm nào giống nhau?

A. Sống kí sinh, cơ thể đa bào

B. Di chuyển bằng chân giả, cơ thể đơn bào

C. Sống kí sinh, cơ thể đơn bào

D. Di chuyển bằng chân giả, sống tự do

Câu 5.Trùng roi sinh sản bằng cách:

 A. Phân đôi  cơ thể theo chiều dọc       B. Hữu tính tiếp hợp

C. Tái sinh                                            D. Phân đôi cơ thể theo chiều ngang

 

16 tháng 11 2021

Động vật nguyên sinh sống tự do có những đặc điểm là các cơ quan di chuyển (roi, lông bơi, chân giả) phát triển, dị dưỡng.

20 tháng 11 2021

D

20 tháng 11 2021

D

17 tháng 11 2021

A

17 tháng 11 2021

Động vật nguyên sinh sống tự do có những đặc điểm:

- Cơ thể có bộ phận để di chuyển (roi, lông bơi)....

- Tế bào phân hóa phức tạp hơn

Câu 6: Đặc điểm chung nào của động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do  lẫn loài sống kí sinh?A. Di chuyển bằng lông bơi, roi bơi.B. Dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng.C. Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.D. Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.Câu 7: Ý nghĩa tế bào gai trong đời sống của Thủy tức?A. Tự vệ và bắt mồi.B. Tiêu hóa mồi và hô hấp.C....
Đọc tiếp

Câu 6: Đặc điểm chung nào của động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do  lẫn loài sống kí sinh?

A. Di chuyển bằng lông bơi, roi bơi.

B. Dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng.

C. Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.

D. Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.

Câu 7: Ý nghĩa tế bào gai trong đời sống của Thủy tức?

A. Tự vệ và bắt mồi.

B. Tiêu hóa mồi và hô hấp.

C. Tự vệ và di chuyển.

D. Bắt mồi và sinh sản.

Câu 8: Phản ứng bắt mồi nhanh nhẹn của Thủy tức nhờ sự tham gia của các tế bào nào ?

A. Tế bào gai, tế bào thần kinh, tế bào mô bì - cơ.

B. Tế bào gai, tế bào mô cơ – tiêu hóa.

C. Tế bào gai, tế bào sinh sản, tế bào thần kinh.

D. Tế bào thần kinh, tế bào mô bì – cơ.

Câu 9: Thuỷ tức giống sứa ở những đặc điểm nào?

A.Đối xứng toả tròn, có tế bào gai tự vệ và tấn công.

B.Có tế bào tự vệ, di chuyển bằng co bóp dù.

C. Có tầng keo dày để nổi dễ dàng.

D.Bơi lội tự do

Câu 10: Cấu tạo có ở giun đất mà không có ở giun dẹp và giun tròn là?

A. Cơ quan tiêu hóa.

B. Hệ tuần hoàn.

C. Hệ hô hấp.

D. Cơ quan di chyển.

1
14 tháng 12 2021

Câu 6: Đặc điểm chung nào của động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do  lẫn loài sống kí sinh?

A. Di chuyển bằng lông bơi, roi bơi.

B. Dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng.

C. Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.

D. Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.

Câu 7: Ý nghĩa tế bào gai trong đời sống của Thủy tức?

A. Tự vệ và bắt mồi.

B. Tiêu hóa mồi và hô hấp.

C. Tự vệ và di chuyển.

D. Bắt mồi và sinh sản.

Câu 8: Phản ứng bắt mồi nhanh nhẹn của Thủy tức nhờ sự tham gia của các tế bào nào ?

A Tế bào gai, tế bào thần kinh, tế bào mô bì - cơ.

B. Tế bào gai, tế bào mô cơ – tiêu hóa.

C. Tế bào gai, tế bào sinh sản, tế bào thần kinh.

D. Tế bào thần kinh, tế bào mô bì – cơ.

Câu 9: Thuỷ tức giống sứa ở những đặc điểm nào?

A.Đối xứng toả tròn, có tế bào gai tự vệ và tấn công.

B.Có tế bào tự vệ, di chuyển bằng co bóp dù.

C. Có tầng keo dày để nổi dễ dàng.

D.Bơi lội tự do

Câu 10: Cấu tạo có ở giun đất mà không có ở giun dẹp và giun tròn là?

A. Cơ quan tiêu hóa.

B. Hệ tuần hoàn.

C. Hệ hô hấp.

D. Cơ quan di chyển.

9 tháng 12 2021

A

9 tháng 12 2021

A

1. Động vật nguyên sinh có những đặc điểmA. Cơ thể có cấu tạo phức tạpB. Cơ thể gồm 1 tế bàoC. Sinh sản vô tính , hữu tính đơn giảnD. Có cơ quan di chuyển chuyên hóaE. Tổng hợp được chất hữu cơ nuôi sống cơ thểF. Sống dị dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵnG. Di chuyển nhờ roi , lông bơi hay chân giả2. Động vật nguyên sinh không có đặc điểm chung làA. Cơ thể có kích thước hiển vi , chỉ là một tế...
Đọc tiếp

1. Động vật nguyên sinh có những đặc điểm

A. Cơ thể có cấu tạo phức tạp

B. Cơ thể gồm 1 tế bào

C. Sinh sản vô tính , hữu tính đơn giản

D. Có cơ quan di chuyển chuyên hóa

E. Tổng hợp được chất hữu cơ nuôi sống cơ thể

F. Sống dị dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn

G. Di chuyển nhờ roi , lông bơi hay chân giả

2. Động vật nguyên sinh không có đặc điểm chung là

A. Cơ thể có kích thước hiển vi , chỉ là một tế bào những đảm nhiệm mọi chức năng sống

B. Phần lớn dị dưỡng , di chuyển bằng chân giả , lông bơi hay roi bơi hoặc tiêu giảm

C. Chứa chất diệp lục

D. Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi

3. Động vật nguyên sinh , kí sinh không có đặc điểm

A. Cơ quan di chuyển tiêu giảm

B. Dinh dưỡng kiểu hoại sinh , thích hợp với môi trường kí sinh bắt buột hoặc không bắt buộc

C. Sinh sản vô tính rất nhanh , đôi khi xen kẽ sinh sản hữu tính

D. Gây bệnh cho người và động vật

2
1 tháng 10 2021

1. Động vật nguyên sinh có những đặc điểm

A. Cơ thể có cấu tạo phức tạp

B. Cơ thể gồm 1 tế bào

C. Sinh sản vô tính, hữu tính đơn giản

D. Có cơ quan di chuyển chuyên hóa

E. Tổng hợp được chất hữu cơ nuôi sống cơ thể

F. Sống dị dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn

G. Di chuyển nhờ roi , lông bơi hay chân giả

2. Động vật nguyên sinh không có đặc điểm chung là

A. Cơ thể có kích thước hiển vi , chỉ là một tế bào những đảm nhiệm mọi chức năng sống

B. Phần lớn dị dưỡng , di chuyển bằng chân giả , lông bơi hay roi bơi hoặc tiêu giảm

C. Chứa chất diệp lục

D. Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi

3. Động vật nguyên sinh , kí sinh không có đặc điểm

A. Cơ quan di chuyển tiêu giảm

B. Dinh dưỡng kiểu hoại sinh , thích hợp với môi trường kí sinh bắt buột hoặc không bắt buộc

C. Sinh sản vô tính rất nhanh , đôi khi xen kẽ sinh sản hữu tính

D. Gây bệnh cho người và động vật

Từ sau đăng box sinh nha

Câu 7. Đặc điểm của thực vật đa bội là :A. Ở cây trồng thường làm giảm năng suất.                       B. Có cơ quan sinh dưỡng to nhiều hơn so với thể lưỡng bội.       C. Tốc độ phát triển chậm.     D. Kém thích nghi và khả năng chống chịu với môi trường yếu.Câu 8 . Hiện tượng nhiều gen cùng phân bố trên chiều dài của NST hình thành nên :A. Cặp NST tương đồng ;         B. Các cặp gen tương phản ;      ...
Đọc tiếp

Câu 7. Đặc điểm của thực vật đa bội là :

A. Ở cây trồng thường làm giảm năng suất.                       

B. Có cơ quan sinh dưỡng to nhiều hơn so với thể lưỡng bội.       

C. Tốc độ phát triển chậm.     

D. Kém thích nghi và khả năng chống chịu với môi trường yếu.

Câu 8 . Hiện tượng nhiều gen cùng phân bố trên chiều dài của NST hình thành nên :

A. Cặp NST tương đồng ;         B. Các cặp gen tương phản ;         

C. Nhóm gen liên kết ;              D. Nhóm gen độc lập.

Câu 9. Các nuclêôtit liên kết với nhau trong quá trình tổng hợp để tạo thành ARN.

A. Các nuclêôtit mạch khuân liên kết với các nuclêôtit của môi trường theo nguyên tắc bổ sung A với U, G với X.ngược lại T – A , X - G

B. Các nuclêôtit mạch khuân liên kết với các nuclêôtit của môi trường nội bào A với T, G với X.

C. Liên kết theo nguyên tắc bổ sung A môi trường liên kết với U mạch khuân và ngược lại, G môi trường liên kết với X mạch khuân

D. Cả a và c.

Câu 10. một đoạn AND cao 340A0 sẽ có bao nhiêu cặp Nuclêotit.

A : 10 cặp

B : 20 cặp

C : 100 cặp

D : 200 cặp

5
10 tháng 12 2021

B. Có cơ quan sinh dưỡng to nhiều hơn so với thể lưỡng bội.    

10 tháng 12 2021

Câu 7. Đặc điểm của thực vật đa bội là :

A. Ở cây trồng thường làm giảm năng suất.                       

B. Có cơ quan sinh dưỡng to nhiều hơn so với thể lưỡng bội.       

C. Tốc độ phát triển chậm.     

D. Kém thích nghi và khả năng chống chịu với môi trường yếu.

Câu 8 . Hiện tượng nhiều gen cùng phân bố trên chiều dài của NST hình thành nên :

A. Cặp NST tương đồng ;         B. Các cặp gen tương phản ;         

C. Nhóm gen liên kết ;              D. Nhóm gen độc lập.

Câu 9. Các nuclêôtit liên kết với nhau trong quá trình tổng hợp để tạo thành ARN.

A. Các nuclêôtit mạch khuân liên kết với các nuclêôtit của môi trường theo nguyên tắc bổ sung A với U, G với X.ngược lại T – A , X - G

B. Các nuclêôtit mạch khuân liên kết với các nuclêôtit của môi trường nội bào A với T, G với X.

C. Liên kết theo nguyên tắc bổ sung A môi trường liên kết với U mạch khuân và ngược lại, G môi trường liên kết với X mạch khuân

D. Cả a và c.

Câu 10. một đoạn AND cao 340A0 sẽ có bao nhiêu cặp Nuclêotit.

A : 10 cặp

B : 20 cặp

C : 100 cặp

D : 200 cặp

1.Lối sống chính của nấm là?A. Tự dưỡng B.Dị dưỡng. C.Cộng sinh  D. Hội sinh. 2.Đặc điểm nào là đúng khi nói về nấm?A. Nấm là sinh vật dị dưỡng, thức ăn là chất vô cơ từ môi trường.B. Chúng có thể sống cộng sinh hoặc kí sinh trên cơ thể thực vật, động vật, con người. C. Nấm có dạng cơ thể đơn bào.D. Nấm đa bào thường không phân nhánh. 3.Đặc điểm nào là đúng khi nói về nấm? A. Nấm là sinh...
Đọc tiếp

1.Lối sống chính của nấm là?

A. Tự dưỡng B.Dị dưỡng. C.Cộng sinh  D. Hội sinh. 

2.Đặc điểm nào là đúng khi nói về nấm?

A. Nấm là sinh vật dị dưỡng, thức ăn là chất vô cơ từ môi trường.

B. Chúng có thể sống cộng sinh hoặc kí sinh trên cơ thể thực vật, động vật, con người. 

C. Nấm có dạng cơ thể đơn bào.

D. Nấm đa bào thường không phân nhánh. 

3.Đặc điểm nào là đúng khi nói về nấm? 

A. Nấm là sinh vật nhân sơ, cấu tạo có thành tế bào kitin.6. 

B. Môi trường sống nơi ẩm ướt. 

C. Nấm có dạng cơ thể đơn bào và đa bào. 

D. Một số nấm có cơ quan sinh sản gọi là sợi nấm. 

4.Những loài nấm độc thường có điểm đặc trưng nào sau đây?

A. Tỏa ra mùi hương quyến rũ. B.Thường sống quanh các gốc cây.

C. Sinh sản bằng cách phân đôi.  D. Sinh sản bằng cách nảy chồi. 

5.Nấm nào sau đây được dùng làm thực phẩm chức năng. 

A. Nấm linh chi.    B. Nấm rơm.

C. Nấm hương   D. Nấm mộc nhĩ

6.Đặc điểm nào là đúng khi nói về nấm túi?

A. Là loại nấm thể quả dạng hình túi. 

B. Là loại nấm thể quả có mũ. 

C. Có các sợi phân nhánh, màu nâu. 

D. Đại diện: nấm rơm, nấm sò…. 

 

 

 

 

 

 

3
26 tháng 1 2022

1.Lối sống chính của nấm là?

A. Tự dưỡng B.Dị dưỡng. C.Cộng sinh  D. Hội sinh. 

2.Đặc điểm nào là đúng khi nói về nấm?

A. Nấm là sinh vật dị dưỡng, thức ăn là chất vô cơ từ môi trường.

B. Chúng có thể sống cộng sinh hoặc kí sinh trên cơ thể thực vật, động vật, con người. 

C. Nấm có dạng cơ thể đơn bào.

D. Nấm đa bào thường không phân nhánh. 

3.Đặc điểm nào là đúng khi nói về nấm? 

A. Nấm là sinh vật nhân sơ, cấu tạo có thành tế bào kitin.6. 

B. Môi trường sống nơi ẩm ướt. 

C. Nấm có dạng cơ thể đơn bào và đa bào. 

D. Một số nấm có cơ quan sinh sản gọi là sợi nấm. 

4.Những loài nấm độc thường có điểm đặc trưng nào sau đây?

A. Tỏa ra mùi hương quyến rũ. B.Thường sống quanh các gốc cây.

C. Sinh sản bằng cách phân đôi.  D. Sinh sản bằng cách nảy chồi. 

5.Nấm nào sau đây được dùng làm thực phẩm chức năng. 

A. Nấm linh chi.    B. Nấm rơm.

C. Nấm hương   D. Nấm mộc nhĩ

6.Đặc điểm nào là đúng khi nói về nấm túi?

A. Là loại nấm thể quả dạng hình túi. 

B. Là loại nấm thể quả có mũ. 

C. Có các sợi phân nhánh, màu nâu. 

D. Đại diện: nấm rơm, nấm sò…. 

 

 

26 tháng 1 2022

1.B

2.B

3.D

4.A

5.A

6.A

24 tháng 9 2021

Dị dưỡng

24 tháng 9 2021

Dị dưỡng 

nha bạn