K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1) Kiểu dữ liệu của các phần tử trong mảng là: a) Mỗi phần tử là 1 kiểu b) Có cùng một kiểu dữ liệu c) Có cùng một kiểu đó là kiểu số nguyên d) có cùng một kiểu đó là kiểu số thực. 2) Cú pháp nào sau đây là đúng? a) Type mang: array [-100 to 100] of integer; b) Type mang =array[-100 to 100] of integer; c) Type mang: array[-100..100] of integer; d)Type mang =array[-100..100] of integer; 3) Cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng? a)...
Đọc tiếp

1) Kiểu dữ liệu của các phần tử trong mảng là:

a) Mỗi phần tử là 1 kiểu

b) Có cùng một kiểu dữ liệu

c) Có cùng một kiểu đó là kiểu số nguyên

d) có cùng một kiểu đó là kiểu số thực.

2) Cú pháp nào sau đây là đúng?

a) Type mang: array [-100 to 100] of integer;

b) Type mang =array[-100 to 100] of integer;

c) Type mang: array[-100..100] of integer;

d)Type mang =array[-100..100] of integer;

3) Cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng?

a) Var mang: array[1...100,1...100] of char;

b) Var mang: array[1...100; 1...100] of char;

c) Var mang2c: array(1..100,1..100) of char;

d) Var mang2c: array[1..100, 1..100] of char;

4) Cú pháp câu lệnnh nào sau đây đúng?

a) Type mang: array [-100 to 100, -100 to 100] of integer;

b) Type mang: array [-100..100,-100..100] of integer;

c) Type mang = array [-100 to 100, -100 to 100] of integer;

d) Type mang = array [-100..100, -100..100] of integer;

5) Với khai báo A:array[1..100,1..100] of integer; thì việc truy xuất đến các phần tử như sau:

a) A( i , j )

b) A[ i , j ]

c) A( i ; j )

d) A[ i ; j ]

6) Xâu ' ABBA ' bằng xâu:

a) 'A'

b) 'B'

c) 'abba'

d) Tất cả đều sai.

7) Xâu '2007' nhỏ hơn xâu:

a) '20007'

b) '207'

c) '1111111111'

d) '1010101010'

8) Hàm copy (s,p,n) cho giá trị là:

a) Một xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí p của xâu S

b) Một xâu gồm p kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí n của xâu S

c) Một xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí p-n của xâu S

d) Một xâu gồm p kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí n-p của xâu S

9) Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:

a) Có thể nhập giá trị của một biến kiểu bản ghi như nhập giá trị của biến kiểu dữ liệu chuẩn.

b) Có thể xuất giá trị của một biến kiểu bản ghi như xuất giá trị của biến kiểu dữ liệu chuẩn.

c) Có thể nhập hay xuất giá trị của một biến kiểy bản ghi như nhập hay xuất giá trị của biến kiểu dữ liệu chuẩn.

d) Các thao tác nhập, xuất hhay xử lý mỗi trường bản ghi phải tuân theo quy định của kiểu trường này..

10) Để truy cập dữ liệu của trường nào đó trên biến bản ghi ta sử dụng cú pháp:

a) Tên trường. tên biến;

b) Tên trường: tên biến;

c) Tên biến. tên trường;

d) Tên biến: tên trường

11) Để truy xuất đến các phần tử của mảng 1 chiều ta dùng mấy vòng lặp for.....do

a) 1

b) 2

c) 3

d) 4

12) Để truy xuất đến các phần tử của mảnh 2 chiều ta dùng mấy vòng lặp for.....do

a) 1

b) 2

c) 3

d) 4

0
18 tháng 5 2021

Các phần tử của mảng A phải là số nguyên. B phải có giá trị như nhau. C. Phải cùng kiểu dữ liệu. D. Có thể cùng kiểu hoặc khác kiểu dữ liệu

Phần I: Phần trắc nghiệm Câu 1: Điền vào dấu (…): Mảng một chiều là một dãy hữu hạn các phần tử có cùng (…)A. Thông tin                    B. Dữ liệu                        C. Kiểu                            D. Giá trịCâu 2: Cấu trúc lặp thường có mấy dạng?A. 3                                  B. 4                                  C. 2                                  D. 1Câu 3: Để tính S=1+22+32+…+n2 cho đến khi S>1000 em sẽ sử dụng...
Đọc tiếp

Phần I: Phần trắc nghiệm

Câu 1: Điền vào dấu (…): Mảng một chiều là một dãy hữu hạn các phần tử có cùng (…)

A. Thông tin                    B. Dữ liệu                        C. Kiểu                            D. Giá trị

Câu 2: Cấu trúc lặp thường có mấy dạng?

A. 3                                  B. 4                                  C. 2                                  D. 1

Câu 3: Để tính S=1+22+32+…+n2 cho đến khi S>1000 em sẽ sử dụng lệnh lặp nào?

A. While – do                  B. If – Then                     C. For – do                      D. Cả ba đều đúng.

Câu 4: Khai báo sau đây thì mảng có tối đa bao nhiêu phần tử?            Var a:array [0..10] of byte;

A. 8                                  B. 9                                  C. 11                                D. 10

Câu 5: Để lưu trữ dãy số thực A1, A2, … A50 thì khai báo nào sau đây là đúng?

A. Var A:=array[1..50] of real;                                B. Var A:array[1..50] of word;

C. Var A:array[1..30] of extended;                         D. Var A:array[1..50] of Real;

Câu 6: Cho đoạn lệnh: S:= 0; For i:=1 to 10 do S:=S+i; kết quả S sau khi thực hiện là bao nhiêu?

A. 10                                B. 55                                C. 1                                  D. 50

Câu 7: Trong câu lệnh while: While <điều kiện> do <câu lệnh>; khi nào kết thúc lặp?

A. Điều kiện đúng           B. Điều kiện sai               C. Cả A và B đúng          D. Cả A và B sai.

Câu 8: Cho lệnh lặp: While (abs(x) >= 5) do write(x); lệnh write(x) được lặp lại bao nhiêu lần?

A. Lặp vô hạn                  B. 5 lần                            C. 6 lần.                           D. Chưa biết

Câu 9: Lệnh lặp nào sau đây là đúng.

A. For i:=1 two 10 do S:=S+i;                                 B. For i:=1 to 10 do S:=S+i;

C. For i=1 to 10 do S:=S+i;                                     D. For i:=1 to -10 do S:=S+i;

Câu 10: Có Var A:Array[1..100] of byte; Để tham chiếu đến phần tử 5 của mảng, ta viết thế nào?

A. A<5>                          B. A(5)                            C. A{5}                           D. A[5]

Câu 11: Cho dãy số gồm 4 số thực, 5 số nguyên. Em có thể khai báo một mảng một chiều gồm 9 phần tử kiểu nguyên để lưu trữ dãy số hay không?

A. Có                               B. Đáp án khác.               C. Vừa có vừa không      D. Không

Câu 12: S:=0; For i:=1 to N do if T[i] mod 2 = 0 then S:=S+T[i]; Đoạn lệnh trên thực hiện công việc  gì?

A. Tìm tổng giá trị các phần tử của mảng T           B.  Tìm tổng giá trị các số chẵn trong mảng T

C. Tìm tổng giá trị các số lẻ trong mảng T             D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 13: Khi chạy chương trình :

          Var A:array[1..10] of integer;

                 i, S : integer;

          Begin         A[1]:= 3;         A[2]:= -1;         A[3]:= -4;

                                S:= 0;

                            For i:=1 to 3 do  If  A[i] > 0 then S:=S+A[i];

                            Write(S);

         End.

     Kết quả in ra giá trị của S là:

     A. 2                        B. 3                              C. 4                             D. -5

Câu 14: Hãy cho biết kết quả đưa ra màn hình của chương trình sau:

Var x, i: byte;

BEGIN   X:=0; i:=0; While i<17 do  begin x:= x+i; i:=i+2; end;  writeln(‘x=  ’, x); END.

A. x= 72                          B. x= 90                           C. x=  91                         D. 56

Câu 15: Cho khai báo     Var A: array[1..10] of integer; Để nhập giá trị cho phần tử thứ 3 của mảng thực hiện câu lệnh nào?

A.Read(A<3>);     B. Writeln(A[3]);            C. Write(‘A[3]’);                 D. Readln(A[3]);

Câu 16: Các khai báo sau, khai báo nào là đúng?

A. Var A:array[1....n] of  byte;                                   B. Var A = array[1..10] of  real;

C. Var A:array[-10. .10] of  boolean;                         D. Var A : array[‘a’..’z’] of  read;

Câu 17:  Cho khai báo Var S:Array[1..5] of byte; S có thể lưu trữ dãy số nào sau đây.

A. 300 3 5 4 5                  B. 1 3 6                            C. 1 -2 3 2                       D. 1 5 3 2 4 3

Câu 18:  Cho khai báo sau: Var A, B : array[1..20] of  integer;  Giả sử  giá trị A[i] và B[i] (i nhận giá trị từ 1 đến 20) đã được xác định. Xét đoạn chương trình:

d:=0;  for i:=1 to 20 do   If A[i] <> B[i] then d:=d+1; writeln(d);

Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì?

A.  Đếm số phần tử của A khác các phần tử của B                B.  Đếm số phần tử khác nhau của A và B

C.  Đếm số cặp phần tử tương ứng khác nhau của A và B    D. Tất cả đều sai

Câu 19:           Cho khai báo a : array[0..16] of integer ;

Câu lệnh nào dưới đây sẽ in ra tất cả các phần tử của mảng trên ?

 

A.      for k := 1 to 16 do write(a[k]);                 B. for k := 16 downto 0 do write(a[k]);

 

B.       for k:= 0 to 15 do write(a[k]);                  D. for k := 16 down to 0 write(a[k]);

Câu 20:           Var a : array[0..50] of real ;

 

k := 0 ;  for i := 1 to 50 do    if a[i] > a[k] then k := i ;          

Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?

 

A.Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;                         B. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;

 

C.Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng;         D. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng;

Câu 21: Var m : array[0..10] of integer ;

Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của mảng ?

 

A.  m[10]                                 B.  m(10)                     C.  m(9)                       D.  m[9]

1

Câu 1: B

Câu 2: C

Câu 3: D

Câu 4: C

Câu 21: D

var a:array[1..500]of real;

Câu 1: Điền vào dấu (…): Mảng một chiều là một dãy hữu hạn các phần tử có cùng (…)A. Thông tin                    B. Dữ liệu                        C. Kiểu                            D. Giá trịCâu 2: Cấu trúc lặp thường có mấy dạng?A. 3                                  B. 4                                  C. 2                                  D. 1Câu 3: Để tính S=1+22+32+…+n2 cho đến khi S>1000 em sẽ sử dụng lệnh lặp nào?A. While –...
Đọc tiếp

Câu 1: Điền vào dấu (…): Mảng một chiều là một dãy hữu hạn các phần tử có cùng (…)

A. Thông tin                    B. Dữ liệu                        C. Kiểu                            D. Giá trị

Câu 2: Cấu trúc lặp thường có mấy dạng?

A. 3                                  B. 4                                  C. 2                                  D. 1

Câu 3: Để tính S=1+22+32+…+n2 cho đến khi S>1000 em sẽ sử dụng lệnh lặp nào?

A. While – do                  B. If – Then                     C. For – do                      D. Cả ba đều đúng.

Câu 4: Khai báo sau đây thì mảng có tối đa bao nhiêu phần tử?            Var a:array [0..10] of byte;

A. 8                                  B. 9                                  C. 11                                D. 10

Câu 5: Để lưu trữ dãy số thực A1, A2, … A50 thì khai báo nào sau đây là đúng?

A. Var A:=array[1..50] of real;                                B. Var A:array[1..50] of word;

C. Var A:array[1..30] of extended;                         D. Var A:array[1..50] of Real;

Câu 6: Cho đoạn lệnh: S:= 0; For i:=1 to 10 do S:=S+i; kết quả S sau khi thực hiện là bao nhiêu?

A. 10                                B. 55                                C. 1                                  D. 50

Câu 7: Trong câu lệnh while: While <điều kiện> do <câu lệnh>; khi nào kết thúc lặp?

A. Điều kiện đúng           B. Điều kiện sai               C. Cả A và B đúng          D. Cả A và B sai.

Câu 8: Cho lệnh lặp: While (abs(x) >= 5) do write(x); lệnh write(x) được lặp lại bao nhiêu lần?

A. Lặp vô hạn                  B. 5 lần                            C. 6 lần.                           D. Chưa biết

Câu 9: Lệnh lặp nào sau đây là đúng.

A. For i:=1 two 10 do S:=S+i;                                 B. For i:=1 to 10 do S:=S+i;

C. For i=1 to 10 do S:=S+i;                                     D. For i:=1 to -10 do S:=S+i;

Câu 10: Có Var A:Array[1..100] of byte; Để tham chiếu đến phần tử 5 của mảng, ta viết thế nào?

A. A<5>                          B. A(5)                            C. A{5}                           D. A[5]

1

Câu 1: C

Câu 2: C

Câu 3: D

Câu 4: C

Câu 5: D

Câu 6: B
Câu 7: B

Câu 9: B

Câu 10: D

6 tháng 4 2021

Phát biểu nào dưới đây là sai?

A.    Xâu là một dãy các kí tự trong bảng mã ASCII. Kiểu xâu là một kiểu dữ liệu có cấu trúc.

B.     Có thể xem mỗi xâu có cấu trúc giống như một mảng một chiều mà mỗi phần tử của  mảng là một kí tự trong bảng mã ASCII, được đánh chỉ số từ 1.

C.    Số lượng kí tự trong một xâu chính là độ dài của xâu.

D.    Các phép toán thao tác với xâu tương tự như các phép toán thao tác với mảng.  

6 tháng 4 2021

Đáp án: A

uses crt;

var b:array[1..25]of integer;

i,n:integer;

begin

clrscr;

write('Nhap n='); readln(n);

for i:=1 to n do 

  begin

write('B[',i,']='); readln(b[i]);

end;

readln;

end.

15 tháng 5 2023

'''python

a. DTB = []

siso = int(input("Nhập số lượng học sinh trong lớp: "))

b. for i in range(siso):

diem = float(input(f"Nhập điểm của học sinh thứ {i+1}: "))

DTB.append(diem)

c. tong=sum(DTB)

d. print(f"Tổng điểm của lớp là: {tong}")'''

Bài 9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ CÂU HỎI BÀI TẬP Câu 1: Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu? Var hocsinh : array[12..80] of integer; A. 80 B. 70 C. 69 D. 68 Câu 2: Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây: A. var tuoi : array[1..15] of integer; B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer; C. var tuoi : aray[1..15] of real; D. var tuoi : array[1 ... 15 ] of integer; Câu 3: Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất? A. Var < tên dãy số > : array...
Đọc tiếp

Bài 9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ CÂU HỎI BÀI TẬP
Câu 1: Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu? Var hocsinh : array[12..80] of integer;
A. 80 B. 70 C. 69 D. 68 Câu 2: Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây:
A. var tuoi : array[1..15] of integer; B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer;
C. var tuoi : aray[1..15] of real; D. var tuoi : array[1 ... 15 ] of integer; Câu 3: Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất?
A. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >; B. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >; C. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >; D. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >;
Câu 4: Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây?
A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]); B. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]);
C. Dùng 10 lệnh Readln(A); D. Cả (A), (B), (C) đều sai.
Câu 5: Các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ?
A. readln(B[1]); B. readln(dientich[i]);
C. readln(B5); D. read(dayso[9]);
Câu 6: Em hãy chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng:
A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau
C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
D. Tất cả ý trên đều sai
Câu 7: Cách khai báo biến mảng sau đây là đúng?
A. Var X: Array[3.. 4.8] of Integer; B. Var X: Array[10 .. 1] of Integer;
C. Var X: Array[4 .. 10] of Real; D. Var X: Array[10 , 13] of Real; Câu 8: Câu 9: Các khai báo biến mảng sau đây trong Pascal đúng hay sai?
Câu 9: Chọn câu phát biểu đúng về kiểu dữ liệu của mảng?
A. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu dữ liệu của mảng
B. Kiểu dữ liệu của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu ký tự C. Kiểu dữ liệu của mảng là kiểu của các phần tử của mảng, là Integer hoặc Real
D. Kiểu dữ liệu của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa VAR
Câu 10: Cho khai báo mảng như sau: Var a : array[0..30] of integer ; Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết: A. Write(A[20]); B. Write(A(20));
C. Readln(A[20]); D. Write([20]);
a) var X: Array[10, 13] Of Integer;
b) var X: Array[5 ..10.5] Of Real; c) var X: Array[3.4 .. 4.8] Of Integer;
d) var X: Array[4 .. 10] Of Integer;

1

Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 3: B

Câu 4: A

Câu 5: C

Câu 6: A

Câu 7: C

Câu 9: D

Câu 10: A