Mọi người giúp em với ạ! Em cám ơn ạ!
1. Đặt câu với:
a) Cặp từ trái nghĩa
- Nhỏ - lớn
- Nặng - nhẹ
-Nông - sâu
b) Cặp từ đồng nghĩa:
- Phi cơ- máy bay
-Hỏa xa - xe lửa
- Phấn khởi - vui mừng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1. Các cặp từ đồng nghĩa:
Bát ngát- mênh mông
vui vẻ- phấn khởi( ?)
sân bay- phi trường
tàu hỏa- xe lửa
không phận- vùng trời
vùng biển- hải phận
phi cơ- máy bay
xinh xắn- kháu khỉnh
2. Xác định CN, VN:
a, CN: lớp em
VN: đã trồng cây và tưới nước
b, CN: lớp 5A và lớp 5B
VN: đồng diễn thể dục rất đẹp
c, CN: Các bác nông dân
VN: gặt lúa và gánh lúa về
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
- Nhóm 1: tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa.
- Nhóm 2: vui vẻ, phấn khởi.
- Nhóm 3: đẹp, xinh, kháu khỉnh.
- Nhóm 4: nhỏ, bé, loắt choắt.
- Nhóm 5: rộng, rộng rãi, bao la, mênh mông.
- Nhóm 6: máy bay, phi cơ, tàu bay.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
________Từ đồng nghĩa hoàn toàn_________
1, tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa => đều chỉ 1 loại phương tiện giao thông chạy trên đg sắt
2, máy bay. phi cơ, tàu bay => đều chỉ 1 loại phương tiện giao thông hàng không.
_____________Từ đồng nghĩa không hoàn toàn_________
1, Ăn, xơi, đớp, ngấn => đều chỉ hành động đưa thức ăn vào miệng nhưng khác đối tượng
2,nhỏ bé, loắt choắt, bs bỏng => Để chỉ thân hình nhỏ hơn mức bình thương nhưng nguyên nhân khác nhau
3, rộng, rộng lớn, bao la, bát ngát, mênh mông => đều chỉ diện tích lớn hơn mức bình thường nhưng khca nhau về mức độ, vùng
4, chết, hi sinh, toi mạng => đều chỉ khi người ta không còn thở nữa( mất) , nhưng khác nhau về thái độ nói.
từ đồng nghĩa hoàn toàn :[ tàu hỏa , xe hỏa ,máy bay , xe lửa , phi cơ , tàu bay][ăn , xơi , ngốn , đớp]
từ đồng nghĩa ko hoàn toàn[ Chết , hi sinh , toi mạng , quy tiên ][, nhỏ bé, bé bỏng, loắt choắt][rộng , rộng rãi , bao la, bát ngát mênh mông]
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Nhóm 1 : chết, hi sinh, quy tiên
Nhóm 2 :xe hỏa, tàu hỏa, máy bay, xe lửa, phi cơ, tàu bay
Nhóm 3 : rộng, rộng rãi, vùng trời, không phận, hải phận, vùng biển, bé, bát ngát, nhỏ, bao la, mênh mông.
Nhóm 4 : ăn, xơi, ngốn
Nhóm 5 : xinh, kháu khỉnh, đẹp, loắt choắt
Nhóm 6 : vui vẻ, phấn khởi
Nhóm 7 : đàn bà, phụ nữ
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Mấy cái này trong vở Luyện tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 , làm rồi :
Phụ nữ / đàn bà ; phu nhân / vợ ; chồng / phu quân ; huynh đệ / anh em ; phụ mẫu / cha mẹ ; thiếu nhi / trẻ con
Máy bay / phi cơ ; xe lửa / tàu hỏa ; hải cẩu / chó biển ; hại phận / ven biển ; vùng biển / duyên hải ; trực thăng / máy bay lên thẳng ; vùng trời / không phân
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
chết-hi sinh
tàu hỏa-xe lửa
bao la-mênh mông
nhỏ bé-bé bỏng
may bay-phi cơ
ăn xơi-ngốn
quy tiên- loắt choắt
( ko chắc)
Các từ đồng nghĩa :
- chết, hi sinh, quy tiên
- tàu hỏa, xe lửa
- máy bay, phi cơ
- ăn, xơi, ngốn
- nhỏ, bé, bé bỏng, loắt choắt
- rộng, rộng rãi, bao la, mênh mông
Ko bt có đúng ko
1. Đặt câu với:
a) Cặp từ trái nghĩa
- Nhỏ - lớn:
Tôi rất nhỏ còn nó thì rất lớn.
- Nặng - nhẹ:
Con voi rất nặng trong khi con mèo thì rất nhẹ.
-Nông - sâu:
Chỗ phần ao này nông còn chỗ phần ao kia thì sâu.
b) Cặp từ đồng nghĩa:
- Phi cơ- máy bay:
Nó bảo với tôi phi cơ là máy bay.
-Hỏa xa - xe lửa:
Thời xưa,xe lửa được gọi là hỏa xa.
- Phấn khởi - vui mừng:
Mẹ nó rất phấn khởi vì nó đạt được nhiều thành tích trong năm học vừa qua nhưng lại không vui mừng vì nó đã bị mắc rất nhiều lỗi nói chuyện trong các tiết học.