K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 3 2017

2. Phổi : a

3. Ruột : a

4. Mạch máu ruột : a

5. Mạch máu đến cơ : a

9 tháng 3 2017

Chức năng của phân hệ giao cảm đối vơí cơ quan :

2.a

3.a

4a

5.a

Thần kinh đối giao cảm gây ra phản ứng nào sau đây?

A:dãn phế quản nhỏ

B:tăng lực va nhịp cơ tim

C:giảm tiết nước bọt

D:tăng nhu động ruột

10 tháng 3 2023

cảm ơn bạn

 

24 tháng 11 2019

Đáp án B

(1) - Đúng. Huyết áp tối đa (tâm thu) và huyết áp tối thiểu (tâm trương). Huyết áp cực đại ( huyết áp tối đa ) ứng với lúc tim co và đẩy máu và động mạch Huyết áp cực tiểu ( huyết áp tối thiểu) ứng với lúc tim giãn.

(2) - Sai. Nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể. Vì động vật càng nhỏ thì tỉ lệ Diện tích/ Thể tích càng lớn => Tốc độ chuyển hóa càng cao, tiêu tốn nhiều năng luợng, nhu cầu O2 cao => nhịp tim và nhịp thở càng cao

(3) - Đúng. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng vì khi tim đập nhanh và mạnh đẩy một lượng lớn máu vào động mạch đồng thời tạo một áp lực lớn tác dụng lên thành mạch làm huyết áp tăng. Ngược lại, khi tim đập chậm và yếu đẩy một lượng máu ít hơn vào động mạch, đồng thời tạo một áp lực yếu hơn tác động vào thành mạch làm huyết áp giảm.

(4) - Sai. Mỗi chu kì tim bắt đầu từ pha co tâm nhĩ => pha co tâm thất => pha giãn chung

(5) - Đúng. Tốc độ máu tỉ lệ nghịch với tổng tiết diện mạch. Tổng tiết diện càng lớn thì tốc độ máu càng giảm và ngược lại tổng tiết diện càng nhỏ thì tốc độ máu càng nhanh. Trong hệ thống động mạch, tổng tiết diện tăng dần nên tốc độ giảm dần. Mao mạch có tổng tiết diện lớn nhất nên máu chảy với tốc độ chậm nhất. Trong hệ thống tĩnh mạch, tổng tiết diện giảm dần nền tốc độ máu tăng dần

23 tháng 7 2017

Đáp án: D

30 tháng 3 2017

Đáp án A

I - Đúng. Tính tự động của tim là khả năng co giãn tự động theo chu kì của tim. Tim có khả năng co giãn tự động là do hoạt động tự động của hệ dẫn truyền tim

II - Sai. Vận tốc máu: là tốc độ máu chảy trong một giây. Vận tốc máu phụ thuộc vào tổng tiết diện mạch và chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch.

Vận tốc trong hệ mạch giảm theo chiều động mạch > tĩnh mạch > mao mạch

(vì tổng tiết diện của mao mạch lớn hơn rất nhiều so với tổng tiết diện của động và tĩnh mạch)

III - Đúng. Vì động vật càng nhỏ thì tỉ lệ Diện tích/ Thể tích càng lớn => Tốc độ chuyển hóa càng cao, tiêu tốn nhiều năng luợng, nhu cầu O2 cao => nhịp tim và nhịp thở càng cao

IV - Sai. Huyết áp tối đa (tâm thu) và huyết áp tối thiểu (tâm trương). Huyết áp cực đại ( huyết áp tối đa ) ứng với lúc tim co và đẩy máu và động mạch Huyết áp cực tiểu ( huyết áp tối thiểu) ứng với lúc tim giãn.

V - Sai. Càng xa tim thì huyết áp càng giảm( huyết áp động mạch> huyết áp mao mạch > huyết áp tĩnh mạch)

VI - Đúng.

→ Có 3 kết luận đúng

21 tháng 4 2019

Đáp án đúng : C

14 tháng 11 2017

Đáp án C

Phát biểu đúng về ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở

(1). Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hơn

(2). Tốc độ chảy nhanh, máu đi được xa

(4). Điều hòa, phân phối máu đến các cơ quan nhanh

(5). Đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất cao

25 tháng 5 2017

Đáp án C

Ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở:

(1) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hơn

(2) Tốc độ chảy nhanh, máu đi được xa

(3) Điều hòa, phân phối máu đến các cơ quan nhanh

(4) Đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất cao

29 tháng 3 2019

Chọn đáp án C

Ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở:

(1) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hơn

(2) Tốc độ chảy nhanh, máu đi được xa

(3) Điều hòa, phân phối máu đến các cơ quan nhanh

(4) Đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất cao