khí thoát ra từ pu hòa tan 18*10 mũ 22 ngtu al và 9*10 mũ 22 ngtu mg trong dd h2so4 loang du dc dung de khu vua du hh cu va cuo tao ra 50,4 g don chat cu (pu xay ra hoan toan). tính thanh phan % về m các chất co trong hh cu va cuo
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Ta có Cu không tác dụng được H2SO4 loãng
=> Chất rắn D là Cu
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
x...........x.................x..............x
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
y.........y................y............y
MgSO4 + 2KOH → Mg(OH)2 + K2SO4
x................2x.................x.................x
FeSO4 + 2KOH → Fe(OH)2 + K2SO4
y................2y..............y..................y
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
y................................................y
Mg(OH)2 + O2 ↛
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
y......................y/2..........1,5y
nFe(OH)3 = y = \(\dfrac{24}{107}\) ( mol )
nCuO = \(\dfrac{5}{80}\) = 0,0625 ( mol )
Cu + \(\dfrac{1}{2}\)O2 → CuO
0,0625...........0,0625
=> mCu = 64 . 0,0625 = 4 ( gam )
=> %mCu = \(\dfrac{4}{20}\) . 100 = 20 %
=> %mFe = \(\dfrac{\dfrac{24}{107}.56}{20}\) . 100 = 62,8 %
=> %mMg = 100 - 20 - 62,8 = 17,2 %
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a,Phương trình hóa học (1) : 2Al + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al(SO4)3 + 3H2
Tỉ lệ : 2 : 3 : 1 : 3
Số mol theo phương trình (PT) : 2 mol 3 mol 1 mol 3 mol
Số mol theo đề bài (ĐB) : \(\dfrac{5,4}{27}=0,2\)mol \(\dfrac{49}{98}=0,5\)mol
Lập tỉ số: \(\dfrac{n_{Al}theoĐB}{n_{Al}theoPT}\)=\(\dfrac{0,2}{2}\)<\(\dfrac{n_{H_2SO_4}theoĐB}{n_{H_2SO_4}theoPT}\)=\(\dfrac{0,5}{3}\)
\(\Rightarrow\)Sau phản ứng (1) \(n_{H_2SO_4}\) dư
\(\Rightarrow\)Ta tính số \(n_{H_2SO_4}\) phản ứng trong phương trình (1) theo nAl
Theo phương trình hóa học (1) ta có:
\(n_{H_2SO_4}\)=\(\dfrac{3}{2}n_{Al}\)\(\Rightarrow n_{H_2SO_4}=\)\(\dfrac{3.0,2}{2}=\dfrac{0,6}{2}=0,3\)(mol)
\(\Rightarrow n_{H_2SO_4}\)dư sau phản ứng (1)=0,5-0,3=0,2(mol)
\(\Rightarrow\)\(m_{H_2SO_4}dư\) sau phản ứng (1)=0,2.98=19,6(gam)
b,Theo phương trình hóa học (1), ta có:
\(n_{H_2}=\dfrac{3}{2}n_{Al}\)\(\Rightarrow n_{H_2}=\dfrac{0,2.3}{0,2}=0,3\)(mol)
Phương trình hóa học (2): H2 + CuO \(\rightarrow\) Cu + H2O
Theo phương trình hóa học (2) ta có:
\(n_{H_2}=n_{Cu}=n_{CuO}=0,3\)(mol)
\(\Rightarrow\)mCuO=0,3.80=24(gam)
mCu=0,3.64=19,2(gam)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Các pt p.ư xảy ra theo thứ tự sau:
Mg + 2AgNO3 ---> Mg(NO3)2 + 2Ag (1)
Fe + 2AgNO3 --> Fe(NO3)2 + 2Ag (2)
Fe + Cu(NO3)2 --> Fe(NO3)2 + Cu (3)
Dung dịch A gồm Mg(NO3)2 (0,15 mol), Fe(NO3)2 (0,1 mol) và Cu(NO3)2 (x mol) dư. Chất rắn B gồm Ag, Cu
Mg(NO3)2 + 2NaOH ---> Mg(OH)2 + 2NaNO3 (4)
Fe(NO3)2 + 2NaOH ---> Fe(OH)2 + 2NaNO3 (5)
Cu(NO3)2 + 2NaOH ---> Cu(OH)2 + 2NaNO3 (6)
Mg(OH)2 ---> MgO + H2O (7)
0,15 0,15 mol
Fe(OH)2 ---> FeO + H2O (8)
0,1 0,1
Cu(OH)2 ---> CuO + H2O (9)
0,06 0,06 mol
Số mol Mg = 3,6/24 = 0,15 mol; số mol Fe = 5,6/56 = 0,1 mol.
Số mol CuO = (18 - 40.0,15 - 72.0,1):80 = 0,06 mol = x (mol). Vì vậy, số mol Cu(NO3)2 đã phản ứng = a - 0,06 mol. Theo đề bài số mol Cu(NO3)2 = số mol AgNO3 = a (mol). Theo pt (1), (2) và (3) ta có:
Số mol Mg + Fe = a/2 + a - 0,06 = 0,25. Suy ra: a = 0,2067 mol.
Như vậy, m = 108.0,2067 + 64.(a-0,06) = 31,7 gam.