K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 3 2018

so sánh 98.516và 1920

Ta có:

98.516 = (32)8.516 = 316.516 = (3.5)16 = 1516

Vì 1516 < 1920 ( 15 < 19; 16 < 20 ) nên 98.516 < 1920

15 tháng 3 2018

Ta có: 

\(9^8.5^{16}=\left(3^2\right)^8.5^{16}=3^{16}.5^{16}=\left(3.5\right)^{16}=15^{16}\)

Vì \(19>15\)  và \(20>16\)

\(\Rightarrow19^{20}>9^8.5^{16}\)

18 tháng 11 2021

a)

Ta có : A = 275 = (33)5 = 315

            B = 2433 = (35)3 = 315

Vì 315 = 315 => A = B

18 tháng 11 2021

b )

Ta có : A = 2300 = (23)100 = 8100

            B = 3200 = (32)100 = 9100

Vì 8100 < 9100 => A<B

\(A=\dfrac{19^{20}+5}{19^{20}-8}=\dfrac{19^{20}-8+13}{19^{20}-8}=1+\dfrac{13}{19^{20}-8}\)

\(B=\dfrac{19^{21}-7+13}{19^{21}-7}=1+\dfrac{13}{19^{21}-7}\)

Mà \(19^{21}-7>19^{20}-8\)

=> \(A>B\)

20 tháng 5 2018

+Tính từ được chia làm 2 loại là tính từ ngắn (Short adjective) và tính từ dài (Long adjective):

- Tính từ ngắn (Short adjective): Những tính từ có 1 âm tiết. Ví dụ như: long, short, tall, small, high, big, thick, thin, fat, cheap,... 

- Tính từ dài (Long adjective): Những tính từ có 2 âm tiết trở lên. Ví dụ như: careful, excited, boring, beautiful, intelligent, dangerous, difficult,...

+ So sánh hơn (Comparatives):

a. Tính từ ngắn:

Công thức:S + be + short adjective - er + than + noun/ pronoun

Dịch: Chủ ngữ + động từ to be + tính từ ngắn- er + hơn + danh từ/ đại từ

Lưu ý:Những tính từ có 2 âm tiết tận cùng bằng y, er, ow, le, et (happy, heavy, easy, clever, narrow, simple, quiet) cũng được so sánh theo công thức của tính từ ngắn.

Ví dụ:

Tính từNghĩa của tính từSo sánh hơnNghĩa của tt so sánh hơn
BigLớnBigger thanLớn hơn
CheapRẻCheaper thanRẻ hơn
NarrowChật hẹpNarrower thanChật hẹp hơn
CleverThông minhCleverer thanThông minh hơn
ThickDàyThicker thanDày hơn

Lưu ý: Các tính từ sẽ được gấp đôi phụ âm khi tính từ đó kết thúc bằng 1 phụ âm và trước phụ âm đó là 1 nguyên âm.

Một số tính từ như happy, easy,.. ta phải đổi y thành i rồi mới được thêm er

b. Tính từ dài: 

Công thức: S + be + more +  long: adjective + than + noun/ pronoun

Dịch: Chủ ngữ + động từ tobe + hơn (trong Tiếng Việt ko cần dịch) + tính từ dài + hơn + danh từ/ đại từ

Ví dụ:

Tính từNghĩa của ttSo sánh hơnNghĩa của tt so sánh hơn
BeautifulXinh đẹpMore beutiful thanĐẹp hơn
IntelligentThông minhMore intelligent thanThông minh hơn
DangerousNguy hiểmMore dangerous thanNguy hiểm hơn
DifficultKhó khănMore difficult thanKhó khăn hơn
ImportantQuan trọngMore important thanQuan trọng hơn

+ So sánh nhất (Superlatives):

a. Tính từ ngắn:

Công thức: S + be + the + short adjective - est (+  noun)

Dịch: Chủ ngữ + động từ tobe + cái +  tính từ ngắn thêm est (+noun)

Ví dụ:

Tính từNghĩa của tính từSo sánh nhấtNghĩa của tt so sánh nhất
LongDàiThe longestDài nhất
ShortNgắnThe shortestNgắn nhất
SmallNhỏThe smallestNhỏ nhất
HappyHạnh phúcThe happiestHạnh phúc nhất
EasyDễ dàngThe easiestDễ dàng nhất

Lưu ý: Những tính từ có 2 âm tiết tận cùng bằng y, er, ow, le, et cũng được so sánh theo công thức này.

Một số tính từ như happy, easy,... ta phải đổi y thành i rồi mới thêm est.

b. Tính từ dài:

Công thức: S + be + the most + long adjective (+noun)

Dịch: Chủ ngữ + động từ tobe + thứ ... nhất + tính từ dài (+noun)

Ví dụ:

Tính từNghĩa của ttSo sánh nhấtNghĩa của tt so sánh nhất
DifferentKhác biệtThe most differentKhác biệt nhất
PopularPhổ biếnThe most popularPhổ biến nhất
BasicCơ bảnThe most basicCơ bản nhất
HealthyKhỏe mạnhThe most healthyKhỏe mạnh nhất
ExpensiveĐắtThe most expensiveĐắt nhất

+ Tính từ bất quy tắc (Irregular adjectives):

Tính từSo sánh hơnSo sánh nhất
Good (tốt)Better than (tốt hơn)The best (tốt nhất)
Bad (xấu)Worse than (xấu hơn)The worst (xấu nhất)
Much (nhiều)More than (nhiều hơn)The most (nhiều nhất)
Many (nhiều)More than (nhiều hơn)The most (nhiều hơn)
Far (xa)- Farther than (xa hơn, so sánh khoảng cách vật lí, thực tế như độ dài, độ rộng,...)
- Further than (xa hơn, so sánh khoảng cách trừu tượng như kiến thức,...)
- The farthest (xa nhất, so sánh khoảng cách vật lí thực tế như độ dài, độ rộng,...)
- The furthest (xa nhất, so sán khoảng cách trừu tượng như kiến thức,...)

Chúc bạn học tốt !

tall->taller->the tallest

small->smaller->the smallest

short->shorter->the shortest

high->higher->the highest

big->biger->bigest

27 tháng 5 2019

theo mk là

A thì = tất cả các phân số có tử bé hơn mẫu lên cho là bé hơn 1

B = 3

vậy B > A

Tính làm sao cũng được 

tùy theo cách tính ( tự tìm A)

theo tui tính 

A=3

B=3

=> A=B

lấy 35420/35423-25343/25345=-5,77971

vậy suy ra A bé hơn B

31 tháng 3 2016

Để A=1 Thì Cần Cộng A thêm 3/35423       

Để B=1 thì Cần Cộng thêm 2/25345

Vì 2/25345 < 3/35423

=> A < B     

7 tháng 3 2016

mik nhầm phải là 200*8+30*8=1920 

Đúng đó duyệt đi

200*8+30*8=1920

ủng hộ mk nha

7 tháng 10 2020

Ta có: 430=415+15=415.415

           3.2410=3.(23.3)10=3.230.310=230.311=(22)15.311=415.311

Mà 415=415 ; 415>311

=> 415.415>415.311

=> 430>3.2410

=> 230 + 330 + 430>3.2410

6 tháng 8 2021

a)=<

b)=-1/6<1/12