K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 7 2018

----- Cách dùng Useed to

+)  Chủ ngữ + used to + động từ nguyên mẫu

Nói về những thói quen trong quá khứ nhưng đã thôi diễn ra ở hiện tại.

 Nói về những sự việc đúng với quá khứ nhưng không còn đúng trong hiện tại.

- Vì “Used to” được sử dụng trong các câu nói về quá khứ, nên các quy tắc đặt câu hỏi và câu phủ định với “Used to”  phải theo công thức Thì quá khứ đơn 

- Câu bị động với “Used to”: Chủ ngữ + used to + be + quá khứ phân từ

------- Ccáh dùng Wish trong tiếng anh

( Câu điều ước ) 

Khẳng định: S+ wish(es) + Noun/Pronoun + would/could + V(bare)

Phủ định: S + wish(es) + Noun/Pronoun + wouldn’t/couldn’t + V(bare)

Nếu chủ ngữ là I/they/we/you thì wish giữ nguyên

Nếu chủ ngữ là she/he/it thì wish phải thêm -es.

7 tháng 7 2018

ghggg

7 tháng 7 2018

Viết thư nhật như Việt Nam nhé, vẽ hình hay không tùy bạn, nếu là thư nghiêm túc (gửi cho cấp trên) thì không nên, còn nếu thư cho bạn bè thì vẽ vào cho đẹp (chị mình đi du học ở Nhật nên mình cũng biết kha khá về bên đấy)

7 tháng 7 2018

1+1=2

viết​ thư​ Nhật giố​ng thư​ củ​a VN, vẽ​ hay ko thì​ tùy​,(mk tư​ở​ng bâ​y h ng ta nhắ​n tin chứ​ đ​â​u có​ viết​ thư​ nx)

~~~hok tốt​~~~

6 tháng 7 2018

1. I am at school at the weekend

2. she doesn't study on friday

3. my students aren't hard working

4. he has ....

5. I usually have...

6. she lives...

7. where you children are 

8. my sister works 

9. the bank closes at 4 o'clcok

6 tháng 7 2018

1,will be

2,doesn't study

3,aren't

4,is having

5,have

6,Does she live in a house ?

7,where is your children being?

8,works 

9,closes

6 tháng 7 2018

1.you can phone this person if your house is on fire. He is a firefrighter.

2.She work in a studio. She paints pictures. She is a stylist.

6 tháng 7 2018

1. fireman

2. artist

1.B

2.B

3.C

4.C

6 tháng 7 2018

1/B

2/B

3/C

4/C

6 tháng 7 2018

dị những từ tiếng anh

6 tháng 7 2018

dịch những từ tiếng anh

6 tháng 7 2018

1 ) John isn't content with his present salary

a. excited about      b.satisfied with        c. disappointed aboutd       d. interested in

2)  We ..................... the seedlings into peaty soil

a. take         b. plough       c. raise              d.transplant

2 tháng 8 2018

câu thụ động là câu gì vậy

2 tháng 8 2018

câu bị động mà bạn đặng hồng đăng !

3 tháng 7 2018
  • cycling

    /ˈsaɪklɪŋ/ 

    môn đạp xe

  • 2. gymnass

    /dʒɪmˈnæstɪks/ 

    môn thể dục dụng cụ

  • 3. tennis

    /ˈtenɪs/ 

    môn quần vợt

  • 4. running

    /ˈrʌnɪŋ/ 

    môn chạy bộ

  • 5. swimming

    /ˈswɪmɪŋ/ 

    môn bơi lội

  • 6. riding

    /ˈraɪdɪŋ/ 

    môn cưỡi ngựa

  • 7. volleyball

    /ˈvɒlibɔːl/ 

    môn bóng chuyền

  • 8. football / soccer

    môn bóng đá

  • 9. basketball

    /ˈbɑːskɪtbɔːl/ 

    môn bóng rổ

  • 10. table tennis / ping-pong

    môn bóng bàn

  • 11. baseball

    /ˈbeɪsbɔːl/ 

    môn bóng chày

  • 12. golf

    /ɡɑːlf/ 

    môn đánh golf

  • 13.skateboarding

    /ˈskeɪtbɔːdɪŋ/ 

    môn trượt ván

  • 14.windsurfing

    /ˈwɪndsɜːfɪŋ/ 

    môn lướt ván buồm

  • 15. scuba diving

    môn lặn (có bình dưỡng khí)

3 tháng 7 2018

aerobics [eə’roubiks]: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu

American football: bóng bầu dục

archery [‘ɑ:t∫əri]: bắn cung

athles [æθ’les]: điền kinh

badminton [‘bædmintən]: cầu lông

baseball [‘beisbɔ:l]: bóng chày

basketball [‘bɑ:skitbɔ:l]: bóng rổ

beach volleyball: bóng chuyền bãi biển

bowls [boul]: trò ném bóng gỗ

boxing [‘bɔksiη]: đấm bốc

canoeing [kə’nu:]: chèo thuyền ca-nô

climbing [‘klaimiη]: leo núi

cricket [‘krikit]: crikê

cycling [‘saikliη]: đua xe đạp

darts [dɑ:t]: trò ném phi tiêu

diving [‘daiviη]: lặn

fishing [‘fi∫iη]: câu cá

football [‘futbɔ:l]: bóng đá

4 tháng 7 2018

There are dishes on the floor

4 tháng 7 2018

Đáp án :  are   

sentences : there are dishes on the floor