các bạn biết cách dùng used to và wish ko
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Viết thư nhật như Việt Nam nhé, vẽ hình hay không tùy bạn, nếu là thư nghiêm túc (gửi cho cấp trên) thì không nên, còn nếu thư cho bạn bè thì vẽ vào cho đẹp (chị mình đi du học ở Nhật nên mình cũng biết kha khá về bên đấy)
1+1=2
viết thư Nhật giống thư của VN, vẽ hay ko thì tùy,(mk tưởng bây h ng ta nhắn tin chứ đâu có viết thư nx)
~~~hok tốt~~~
1. I am at school at the weekend
2. she doesn't study on friday
3. my students aren't hard working
4. he has ....
5. I usually have...
6. she lives...
7. where you children are
8. my sister works
9. the bank closes at 4 o'clcok
1,will be
2,doesn't study
3,aren't
4,is having
5,have
6,Does she live in a house ?
7,where is your children being?
8,works
9,closes
1.you can phone this person if your house is on fire. He is a firefrighter.
2.She work in a studio. She paints pictures. She is a stylist.
- cycling
/ˈsaɪklɪŋ/
môn đạp xe
- 2. gymnass
/dʒɪmˈnæstɪks/
môn thể dục dụng cụ
- 3. tennis
/ˈtenɪs/
môn quần vợt
- 4. running
/ˈrʌnɪŋ/
môn chạy bộ
- 5. swimming
/ˈswɪmɪŋ/
môn bơi lội
- 6. riding
/ˈraɪdɪŋ/
môn cưỡi ngựa
- 7. volleyball
/ˈvɒlibɔːl/
môn bóng chuyền
- 8. football / soccer
môn bóng đá
- 9. basketball
/ˈbɑːskɪtbɔːl/
môn bóng rổ
- 10. table tennis / ping-pong
môn bóng bàn
- 11. baseball
/ˈbeɪsbɔːl/
môn bóng chày
- 12. golf
/ɡɑːlf/
môn đánh golf
- 13.skateboarding
/ˈskeɪtbɔːdɪŋ/
môn trượt ván
- 14.windsurfing
/ˈwɪndsɜːfɪŋ/
môn lướt ván buồm
- 15. scuba diving
môn lặn (có bình dưỡng khí)
aerobics [eə’roubiks]: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu
American football: bóng bầu dục
archery [‘ɑ:t∫əri]: bắn cung
athles [æθ’les]: điền kinh
badminton [‘bædmintən]: cầu lông
baseball [‘beisbɔ:l]: bóng chày
basketball [‘bɑ:skitbɔ:l]: bóng rổ
beach volleyball: bóng chuyền bãi biển
bowls [boul]: trò ném bóng gỗ
boxing [‘bɔksiη]: đấm bốc
canoeing [kə’nu:]: chèo thuyền ca-nô
climbing [‘klaimiη]: leo núi
cricket [‘krikit]: crikê
cycling [‘saikliη]: đua xe đạp
darts [dɑ:t]: trò ném phi tiêu
diving [‘daiviη]: lặn
fishing [‘fi∫iη]: câu cá
football [‘futbɔ:l]: bóng đá
----- Cách dùng Useed to
+) Chủ ngữ + used to + động từ nguyên mẫu
Nói về những thói quen trong quá khứ nhưng đã thôi diễn ra ở hiện tại.
Nói về những sự việc đúng với quá khứ nhưng không còn đúng trong hiện tại.
- Vì “Used to” được sử dụng trong các câu nói về quá khứ, nên các quy tắc đặt câu hỏi và câu phủ định với “Used to” phải theo công thức Thì quá khứ đơn
- Câu bị động với “Used to”: Chủ ngữ + used to + be + quá khứ phân từ
------- Ccáh dùng Wish trong tiếng anh
( Câu điều ước )
Khẳng định: S+ wish(es) + Noun/Pronoun + would/could + V(bare)
Phủ định: S + wish(es) + Noun/Pronoun + wouldn’t/couldn’t + V(bare)
Nếu chủ ngữ là I/they/we/you thì wish giữ nguyên
Nếu chủ ngữ là she/he/it thì wish phải thêm -es.
ghggg