K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 10 2018

MÌNH CHỈ NGHĨ ĐƯỢC THẾ THÔI NHÉ

Dịch :

  Đâu là nhà của tôi. Nhà của tôi thì nhỏ. Nhưng nó thân thiện với tôi. Tôi yêu ngôi nhà của tôi rất nhiều.

                        Học tốt !

16 tháng 10 2018

He finds listening to music interesting and relax

k cho mk một cái nào!!!

o..o

I. COMPLETE THE SECOND SENTENCE WITH THE CORRECT FORMOF THE OPPOSITE ADJECTIVES 1. THE MUSEUM IS BIGGER THAN THE ART GALLERYTHE ART GALLERY...................................THE MUSEUM2.THE SPORTS CENTRE IS MORE EXPENSIVE THAN THE SWIMMING POOLTHE SWIMMING POOL...........................THE THE SPORTS CENTRE3.THE MARKET IS OLDERTHAN THE SHOPPING CENTRETHE SHOPPING CENTRE .................................THE MARKET4.THE SKATE PARK IS NOISIER THAN THE AMUSING PARKAMUSING PARK...
Đọc tiếp

I. COMPLETE THE SECOND SENTENCE WITH THE CORRECT FORMOF THE OPPOSITE ADJECTIVES 

1. THE MUSEUM IS BIGGER THAN THE ART GALLERY

THE ART GALLERY...................................THE MUSEUM

2.THE SPORTS CENTRE IS MORE EXPENSIVE THAN THE SWIMMING POOL

THE SWIMMING POOL...........................THE THE SPORTS CENTRE

3.THE MARKET IS OLDERTHAN THE SHOPPING CENTRE

THE SHOPPING CENTRE .................................THE MARKET

4.THE SKATE PARK IS NOISIER THAN THE AMUSING PARK

AMUSING PARK ..............................THE SKATE PARK

5. THE FOOD HERE IS WORSE THAN MY COOKING !

MY COOKING................................THE FOOD HERE!

6. THE KITCHEN IS DARKER THAN THE LIVINGROOM

THE LIVINGROOM .........................................THE KITCHEN

7.I'M QUIETER THAN MY BROTHER

MY BROTHER .................................I AM

8. MY COMPUTER IS NEWER THAN MY MOBILE PHONE 

MY MOBILE PHONE .................................MY COMPUTER 

II. COMPLETE THE FOLLOWING SENTENCE WITH THE COMPARATIVES OF THE ADJECTIVES

1. THIS CHAIR IS .........................THAN THAT CHAIR . (COMFORTABLE)

2.YOUR FLAT  IS .............THAN MINE. (LARGE)

3. LOVE IS ................THAN MONEY . (IMPORTANT)

4. IRON IS.............................THAN WOOD.(HEAVY)

5.MY PHYSICS COURSE IS.......THAN MY MATH COURSE. (DIFFICULT)

6. THE NILE RIVER IS .....................THAN THE MISSISSIPPI. (LONG)

7. THE DOG IS .................THAN A COW . (INTELLIGENT)

8. MY MOTHER'S COOKING IS .........................THAN MY FATHER'S. (GOOD)

9. MY FATHER'S COOKING IS ............THAN MY MOTHER'S. (BAD)

10. THIS DRESS IS ..............THAN THAT ONE . (PRETTY)

11. A HORSE IS ..........THAN A MAN . (STRONG)

12. A ROSE IS ...................THAN A WEED . (BEAUTIFUL)

4
16 tháng 10 2018

I. COMPLETE THE SECOND SENTENCE WITH THE CORRECT FORMOF THE OPPOSITE ADJECTIVES 

1. THE MUSEUM IS BIGGER THAN THE ART GALLERY

THE ART GALLERY.............is smaller than.....................THE MUSEUM

2.THE SPORTS CENTRE IS MORE EXPENSIVE THAN THE SWIMMING POOL

THE SWIMMING POOL...........is cheaper than................THE THE SPORTS CENTRE

3.THE MARKET IS OLDERTHAN THE SHOPPING CENTRE

THE SHOPPING CENTRE .........is newer than........................THE MARKET

4.THE SKATE PARK IS NOISIER THAN THE AMUSING PARK

AMUSING PARK .............is quieter than................THE SKATE PARK

5. THE FOOD HERE IS WORSE THAN MY COOKING !

MY COOKING.................is better than...............THE FOOD HERE!

7.I'M QUIETER THAN MY BROTHER

MY BROTHER ..............is noisier than...................I AM

8. MY COMPUTER IS NEWER THAN MY MOBILE PHONE 

MY MOBILE PHONE .............is older than....................MY COMPUTER 

16 tháng 10 2018

II. COMPLETE THE FOLLOWING SENTENCE WITH THE COMPARATIVES OF THE ADJECTIVES

1. THIS CHAIR IS ......more COMFORTABLE...................THAN THAT CHAIR . (COMFORTABLE)

2.YOUR FLAT  IS .......LARGEr......THAN MINE. (LARGE)

3. LOVE IS .........more IMPORTANT.......THAN MONEY . (IMPORTANT)

4. IRON IS.........HEAVier....................THAN WOOD.(HEAVY)

5.MY PHYSICS COURSE IS...more DIFFICULT....THAN MY MATH COURSE. (DIFFICULT)

6. THE NILE RIVER IS .............LONGer........THAN THE MISSISSIPPI. (LONG)

7. THE DOG IS ......more INTELLIGENT...........THAN A COW . (INTELLIGENT)

8. MY MOTHER'S COOKING IS .......better..................THAN MY FATHER'S. (GOOD)

9. MY FATHER'S COOKING IS ......worse......THAN MY MOTHER'S. (BAD)

10. THIS DRESS IS .....PRETTier.........THAN THAT ONE . (PRETTY)

11. A HORSE IS ....STRONGer......THAN A MAN . (STRONG)

12. A ROSE IS .............more BEAUTIFUL......THAN A WEED . (BEAUTIFUL)

16 tháng 10 2018

đề bài là gì ?

Cho dạng đúng của từ

16 tháng 10 2018

ko

đăng

câu

hỏi 

linh

tinh

16 tháng 10 2018

ko dăng câu hỏi linh tinh trên diễn đàn nha 

16 tháng 10 2018
B. gave away
16 tháng 10 2018

The president ... the prizes at the school sports day yesterday.

A. gave to.       B. gave away.

C. gave for.       D. gave up.

16 tháng 10 2018

lời ghi, lời ghi chép 
note my words+ hãy ghi nhớ những lời nói của tôi 
I must look up my notes+ tôi phải xem lại lời ghi 

lời ghi chú, lời chú giải 
 sự lưu ý, sự chú ý 
worthy of note+ đáng chú ý 
to take note of+ lưu ý đến 
 bức thư ngắn 
to drop someone a note+ gửi cho ai một bức thư ngắn 
 (ngoại giao) công hàm 
diploma note+ công hàm ngoại giao 
 phiếu, giấy 
promisorry note+ giấy hẹn trả tiền 
 dấu, dấu hiệu, vết 
a note of infamy+ vết nhục 
note of interrogation+ dấu hỏi 
 tiếng tăm, danh tiếng 
a man of note+ người có tiếng tăm, người tai mắt 
 (âm nhạc) nốt; phím (pianô) 
 điệu, vẻ, giọng, mùi 
there is a note of anger in his voice+ giọng anh ta có vẻ giận dữ 
his speech sounds the note of war+ bài nói của hắn sặc mùi chiến tranh 
 ngoại động từ 
 ghi nhớ, chú ý, lưu ý, nhận thấy 
note my words+ hãy ghi nhớ những lời nói của tôi 
I must look up my notes+ tôi phải xem lại lời ghi 

worthy of note+ đáng chú ý to take note of+ lưu ý đến 
 chú thích, ghi chú ; (toán kinh tế) tín phiếu 
 bank n. (toán kinh tế) tín phiếu ngân hàng 
 promissory n. (toán kinh tế) biên lai nợ 

16 tháng 10 2018

là Quyển

nhớ k

thanks nhìu

học tốt

16 tháng 10 2018

câu 1 phải là:

MY FATHER'S JOB IS TEACHER.

CÂU 2

THERE ARE (THÊM SỐ LƯỢNG VÀO THÌ HAY HƠN) STUDENTS IN THE CLASSROOM.

CÂU 3:

THIS IS THE STUDENTS' CLASSROOM.

CÂU 4:

IT IS BA'S ROOM.

CÂU 5

ĐÚNG RỒI.

THEO MK THÌ MẤY CÂU NÀY NÊN CÓ SỐ LƯỢNG, TÊN LỚP,...THÌ HAY HƠN NHÉ.

K MK NHA CÁC BẠN. ^_^

16 tháng 10 2018

cảm ơn bạn nha

16 tháng 10 2018

I. PUT THE VERBS IN BRACKETS IN THE CORRECT TENSE FORM 

1.  DO YOU GO TO SCHOOL BY BIKE EVERYDAY?

2. WHAT ARE YOU DOING TONIGHT? I STAY AT HOME BECAUSE I WATCHING TV

3. WE DON'T HAVE ENGLISH ON MONDAY AND FRIDAY

4. HE IS NOT IN THE ROOM . HE IS WATER FLOWERS IN THE GARDEN 

                 Tk me

I. COMPLETE THESE SENTENCE USING THE CUE GIVEN 1. MRS.TRANG / TRAVEL TO WORK / BY MOTORBIKE / EVERYDAY 2. MY MOTHER / WORK / IN THE GARDEN / AT TYHE MOMENT3. HE / STUDY / ENGLISH / VIETNAMESE / AND MATHS / TUESDAY 4. WE / FIRST / MEET / FRIST DAY / AT SCHOOL II. GIVE THE RIGHT FORM OF THE VERBS IN BRACKETS 1. WHERE 'S TUAN ? HE (DO)............JUDO IN ROOM 2A NOW 2. MAI (TAKE).............A TEST NEXT MONDAY 3. I USUALLY (SKIP)............... ROPES WITH MY CLASSMATES AT BREAK TIME 4. THEY (NOT...
Đọc tiếp

I. COMPLETE THESE SENTENCE USING THE CUE GIVEN 

1. MRS.TRANG / TRAVEL TO WORK / BY MOTORBIKE / EVERYDAY 

2. MY MOTHER / WORK / IN THE GARDEN / AT TYHE MOMENT

3. HE / STUDY / ENGLISH / VIETNAMESE / AND MATHS / TUESDAY 

4. WE / FIRST / MEET / FRIST DAY / AT SCHOOL 

II. GIVE THE RIGHT FORM OF THE VERBS IN BRACKETS 

1. WHERE 'S TUAN ? HE (DO)............JUDO IN ROOM 2A NOW 

2. MAI (TAKE).............A TEST NEXT MONDAY 

3. I USUALLY (SKIP)............... ROPES WITH MY CLASSMATES AT BREAK TIME 

4. THEY (NOT GO) ..................TO SCHOOL ON SUNDAYS 

III. FIND THE WORDS WHICH HAS DIFFERENT SOUND IN THE PART UNDERLINED

1. A.TEMPLE                 B.PRETTY           C.DEPEND                 D. PENCIL 

2. A.ELBOW                  B. BOWL       C. COW                  D. SHOW

3.A. GREAT     B. CHEAP              C. PEACE           D. MEAT 

4. A. COUNCHES               B. BOXES              C. HOUSES              D. TABLES 

1
16 tháng 10 2018

1. Mrs.Trang travels to work by motorbike everyday

2. My mother is working in the garden at the moment.

3. He studies English, Vietnamese and Math on Tuesday.

4. We first meet on the first day at school.

II

1 is doing

2. is taking

3. skip

4. don't go

III

1D

2C

3A

4D