K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 12 2018

1. younger -> youngest.

2. busyer -> busier.

3. that -> than.

4. China -> Chinese.

6. smallest -> smaller.

7. French -> France.

8. biger -> bigger.

9. height -> hight.

10. is coldest -> is the coldest.

10 tháng 12 2018

1. I'm the younger person in my family 

=> youngest

2. My brother is busyer than I am

=> busier

3. Mary is taller that her sister

=> than

4. Zhang is from China . She speaks China

=> Chinese

5. Ha Noi have a population of 2.6 million

=> has

6. London is smallest than Mexico City

=> smaller

7. She's my friend . She's from French\

=> France

8. Is your kitchen biger than my kitchen ?

=> bigger

9. How height is the Petronas Twin Towers ?

=> high

10. Which season is coldest in your country ?

=> the coldest

10 tháng 12 2018

I am a student

there are 4

there are 39

my home is in nghi xuan

yes sure

10 tháng 12 2018

student

4

40

in Doan Hung

yes

10 tháng 12 2018

1. You should go to bed early.

2. You should go to the amusement center often.

3. You should finish your homework before playing video games.

4. You should spend little time playing video games.

5. You should take part in ourdoor activities with friends.

6. You shouldn't spend much money on video games.

7. You should develop your social skill.

8. You shouldn't arrive home late at night.

9. You should eat plenty of fruit and vegetables.

10. You should go to the dentist when you have a toothache.

10 tháng 12 2018

Trả lời:

Chỉ cần áp dụng công thức sau : S + should/ shouldn't + V-inf

Ở trên bạn biết công thwucs rồi cần gì phải hỏi nữa

Make sentences  with words given : (Đặt câu với các từ đã cho:)1. will/ Tet/ we/ decorate/ house...............................................................................................................2. won't/ students/ school/ go/ Tet./..............................................................................................................3. children / uasually / early / get/ at...
Đọc tiếp

Make sentences  with words given : (Đặt câu với các từ đã cho:)

1. will/ Tet/ we/ decorate/ house.

..............................................................................................................

2. won't/ students/ school/ go/ Tet./

..............................................................................................................

3. children / uasually / early / get/ at Tet/

.............................................................................................................

4 . the/ Scottish / go / graveyard / on New Year's Eve

.............................................................................................................

5. people / in Viet Nam / break / things / Tet.

..........................................................................................................

6. decorate / Danish people / drawings / houses /the Sun /

.........................................................................................................

7. can / bring / money / a midnight kiss

..........................................................................................................

8. Tet / Thai people / one another / water / throw

...........................................................................................................

9. Japan / ring / their bell / temples / 108 time / Tet /

....................................................................................................

10. bring / the fist footer / good / bad / luck /

....................................................................................................

11. American people / a midnight kiss / someone / they / exchange / love

.......................................................................................................

12. ''Hanbok'' / dress / traditional / Korean 

.............................................................................................................

13. the dead / in Chile / people / welcome / the New Year 

.................................................................................................................

14. Denmark / Tet / throw / their friends' doors / plates / they

.........................................................................................................

15. they / this practice / believe / bring / a New Year / you / full of love and life 

.............................................................................................................

M.N OIIIIIII !!!!!!!!!!!!!!! GIÚP MK VS !!!!! HỨA TICK !!!!!!!!   NHÀNH GIÙM MK ĐC HK !!!!!!! CHÌU MAY PHẢI NỢP BÀI RR T.T HỨA TICK !!!!

 

 

0
10 tháng 12 2018

1 . Duy lives near here

=> Duy doesn't live near here.

     Does Duy live near here ?

2 . Mai and Lan walk to school

=> Mai and Lan don't walk to scool

     Do Mai and Lan walk to school ?

3 . She has long black hair.

=> She doesn't have long black hair.

     Does she have long black hair ?

4 . My mother is very kind and helpful.

=> My mother isn't very kind and helpful.

     Is my mother very kind and helpful ?

5 . I am doing my homework now .

=> I am not doing my homework now .

     Are you doing my homework now  ? 

1. Định nghĩa thì hiện tại hoàn thànhThì hiện tại hoàn thành (the present perfect tense) dùng để diễn tả về một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra nó2. Cách dùng thì hiện tại hoàn thànhCách dùngVí dụHành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.I’ve done all my homeworks ( Tôi đã làm hết bài...
Đọc tiếp
1. Định nghĩa thì hiện tại hoàn thành

Thì hiện tại hoàn thành (the present perfect tense) dùng để diễn tả về một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra nó

2. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành
Cách dùngVí dụ
Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.I’ve done all my homeworks ( Tôi đã làm hết bài tập về nhà )
Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tạiThey’ve been married for nearly Fifty years ( Họ đã kết hôn được 50 năm. )

She has lived in Liverpool all her life ( Cố ấy đã sống cả đời ở Liverpool. )

Hành động đã từng làm trước đây và bây giờ vẫn còn làmHe has written three books and he is working on another book (Anh ấy đã viết được 3 cuốn sách và đang viết cuốn tiếp theo )
Một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại (thường dùng trạng từ ever )My last birthday was the worst day I’ve ever had ( Sinh nhật năm ngoái là ngày tệ nhất đời tôi. )
Về một hành động trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nóiI can’t get my house. I’ve lost my keys.( Tôi không thể vào nhà được. Tôi đánh mất chùm chìa khóa của mình rồi )
3. Học toàn bộ các thì tiếng Anh

Thì hiện tại hoàn thành là một trong những thì cơ bản được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh. Học tiếng Anh quan trọng nhất là việc sử dụng thành thạo được các thì khi Nghe Nói Đọc Viết. Nếu bạn ở Hà Nội và muốn học lại toàn bộ các kiến thức nền tảng tiếng Anh về ngữ pháp và từ vựng kết hợp với luyện tập Nghe Nói trong 3 tháng thì bạn có thể tham khảo lộ trình đào tạo Tiếng Anh cho người mới bắt đầu của Anh Ngữ Jaxtina tại đây

4. Công thức thì hiện hoàn thành

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + have/ has + VpII

CHÚ Ý:

– S = I/ We/ You/ They + have

– S = He/ She/ It + has

Ví dụ:

– It has rained for 2 days. (Trời mưa 2 ngày rồi.)

– They have worked for this company for  10 years. (Họ làm việc cho công ty này 10 năm rồi.)

S + haven’t/ hasn’t  + VpII

CHÚ Ý:

– haven’t = have not

– hasn’t = has not

Ví dụ:

– We haven’t met each other for a long time. (Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.)

– He hasn’t come back his hometown since 1991. (Anh ấy không quay trở lại quê hương của mình từ năm 1991.)

Have/ Has + S + VpII ?

CHÚ Ý:

Yes, I/ we/ you/ they + have. -Yes, he/ she/ it + has.

Ví dụ:

Have you ever travelled to America? (Bạn đã từng du lịch tới Mỹ bao giờ chưa?)

Yes, I have./ No, I haven’t.

– Has she arrivedLondon yet? (Cô ấy đã tới Luân Đôn chưa?)

Yes, she has./ No, she hasn’t.

 

5. Dấu hiện nhận biết thì hiện tại hoàn thành
just, recently, lately: gần đây, vừa mới

already: rồi

before: trước đây

ever: đã từng

never: chưa từng, không bao giờ

for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …)

since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June, …)

yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ

 

6. Bài tập

Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:

1. She already ( watch) this movie.

2. He (write) his report yet?

3. We (travel) to New York lately.

4. They (not give) his decision yet.

5. Tracy ( not see) her friend for 2 years.

6. I (be) to London three times.

7. It (rain) since I stopped my work.

8. This is the second time I (meet) him.

9. They (walk) for more than 2 hours.

10. You (get) married yet?

Bài 2: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi sử dụng từ gợi ý trong ngoặc:

1. She started to live in Hanoi 2 years ago. (for)

->  …………………………………………………

2. He began to study  English when he was young. (since)

->  …………………………………………………

3. I have never eaten this kind of food before. (This is)

->  …………………………………………

4. I have never seen such a beautiful girl before. (She is)

->  …………………………………………

5. This is the best novel I have ever read. (before)

->  …………………………………………

ĐÁP ÁN

Bài 1:

1. has already watched

2. has he written

3. have travelled

4. haven’t given

5. hasn’t seen

6. have been

7. has rained

8. have met

9. have walked

10.have you got

Bài 2:

1. She has lived in Hanoi for 2 years. (Cô ấy sống ở Hà Nội được 2 năm rồi.)

2. He studied English since he was young. (Anh ấy học tiếng Anh kể từ khi anh ấy còn trẻ.)

3. This is the first time I have ever eaten this kind of food. (Đây là lần đầu tiên tôi từng được ăn loại thức ăn này.)

4. She is the most beautiful girl I have ever met. (Cô ấy là cô gái đẹp nhất mà tôi đã từng gặp.)

5. I have never read such a good novel before. (Trước đây tôi chưa từng đọc một cuốn tiểu thuyết nào hay như vậy.)

MÌNH LUÔN MONG CÁC BẠN HỌC TỐT TIẾNG ANH

ỦNG HỘ MÌNH NHÉ

( TO : HOÀNG VIỆT )

0
9 tháng 12 2018

Tiếng Việt hay Anh bn

Dễ ợt ! Đó là "TENT" nghĩa là cái lều. Đố mẹo thôi hehe

Trả lời :......................

Gọi là bánh............

Hk tốt...........................

9 tháng 12 2018

Bánh đòn , bánh chưng , bánh tét gọi là bánh .

* Hok tốt !

# Tiểu_Băng

9 tháng 12 2018

1,Bedroom is my favorite room in the house/I the bedroom most in my house.

2,Ha is more hard-working than Quang

3,A village is quieter than a city

4,Can you tell me something about your neighborhood.

5,In summer,Vinh is hotter than Da Nang

6,Câu này mk k bt

7,Tokyo is larger than Ha Noi and Bangkok (Chắc vậy!)