Bài học cùng chủ đề
- Đọc, viết các số có đến sáu chữ số
- Đọc, viết các số đến lớp triệu
- Phân tích cấu tạo thập phân của một số
- Xác định hàng, lớp của mỗi chữ số
- Nhận biết các hàng trong một lớp
- Viết số thành tổng theo các hàng
- Giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó
- Nhận biết số chẵn, số lẻ
- Nhận biết một số đặc điểm của dãy số tự nhiên
- Thứ tự các số
- Số liền trước, số liền sau
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Xác định hàng, lớp của mỗi chữ số SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Nhấn vào các chữ số thuộc lớp nghìn của số dưới đây:
200 691
Câu 2 (1đ):
, lớp
.
, lớp
.
Cho số 248 937.
Chữ số 4 thuộc hàng
- chục nghìn
- nghìn
- đơn vị
- nghìn
Chữ số 3 thuộc hàng
- trăm
- chục
- đơn vị
- nghìn
Câu 3 (1đ):
, lớp
.
Cho số 367 285.
Chữ số 6 trong số trên thuộc hàng
- chục nghìn
- đơn vị
- nghìn
- đơn vị
- nghìn
Câu 4 (1đ):
Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 217 843 là:
Câu 5 (1đ):
Chọn tất cả các chữ số thuộc lớp đơn vị trong số 467 853.
Câu 6 (1đ):
Cho số 237 865. Gom các chữ số vào lớp thích hợp.
- 2
- 3
- 6
- 8
- 7
- 5
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Câu 7 (1đ):
Cho số 183 206. Kéo thả các chữ số vào các lớp tương ứng.
- 6
- 8
- 3
- 1
- 2
- 0
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Câu 8 (1đ):
Kéo thả các hàng vào lớp tương ứng:
- Hàng đơn vị
- Hàng chục triệu
- Hàng trăm nghìn
- Hàng nghìn
- Hàng trăm triệu
- Hàng triệu
- Hàng chục
- Hàng trăm
- Hàng chục nghìn
Lớp triệu
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Câu 9 (1đ):
Cho số: 340 912 576
Kéo thả các chữ số vào vị trí thích hợp:
- 4
- 3
- 0
- 1
- 2
- 7
- 9
- 5
- 6
Lớp triệu
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Câu 10 (1đ):
.
Cho số 683 291 745.
Các chữ số 7, 4, 5 thuộc lớp
- triệu
- nghìn
- đơn vị
OLMc◯2022