Bài học cùng chủ đề
- Đọc, viết các số có đến sáu chữ số
- Đọc, viết các số đến lớp triệu
- Phân tích cấu tạo thập phân của một số
- Xác định hàng, lớp của mỗi chữ số
- Nhận biết các hàng trong một lớp
- Viết số thành tổng theo các hàng
- Giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó
- Nhận biết số chẵn, số lẻ
- Nhận biết một số đặc điểm của dãy số tự nhiên
- Thứ tự các số
- Số liền trước, số liền sau
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Thứ tự các số SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống:
500 000; 600 000; 700 000; ; ; .
1 000 000900 000800 000
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 2 (1đ):
;
;
.
Chọn số thích hợp để điền vào ô trống:
510 000; 520 000; 530 000;
- 540 000
- 54 000
- 54 010
- 541 000
- 640 000
- 540 100
- 551 000
- 550 000
- 561 000
- 560 010
- 560 000
- 660 000
Câu 3 (1đ):
Cho dãy số: 852 640; 852 650 ; 852 660 ; ... ; 852 680.
Số cần điền vào dấu ba chấm là số nào?
852 661.
852 665.
852 770.
852 670.
Câu 4 (1đ):
Số?
8 320 000; 8 330 000; 8 340 000; ; ; .
Câu 5 (1đ):
Số?
27 000 000; 29 000 000; 31 000 000; ; ; .
32 000 00037 000 00035 000 00033 000 00030 000 000
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 6 (1đ):
Số?
3 000 000
4 000 000
6 000 000
7 000 000
Câu 7 (1đ):
Số?
30 000 000
50 000 000
70 000 000
80 000 000
Câu 8 (1đ):
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
8 000 000; 9 000 000; 10 000 000; ; ; ; 14 000 000.
1 300 0001 100 00012 000 00013 000 0001 200 00011 000 000
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 9 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống:
36 203 000; 36 204 000; 36 205 000; ; .
Câu 10 (1đ):
Cho thông tin sau:
Câu 1:
a) Số phòng CT3F-312 cho biết thông tin gì?
Phòng đó ở toà CT, dãy , tầng , phòng số .
Câu 2:
b) Vậy phòng số 18, tầng 7, dãy D, tòa CT3 thì được kí hiệu thế nào?
00:00
OLMc◯2022