Bài học cùng chủ đề
- Đọc, viết các số có đến sáu chữ số
- Đọc, viết các số đến lớp triệu
- Phân tích cấu tạo thập phân của một số
- Xác định hàng, lớp của mỗi chữ số
- Nhận biết các hàng trong một lớp
- Viết số thành tổng theo các hàng
- Giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó
- Nhận biết số chẵn, số lẻ
- Nhận biết một số đặc điểm của dãy số tự nhiên
- Thứ tự các số
- Số liền trước, số liền sau
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phân tích cấu tạo thập phân của một số SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Nối:
5827
8000 + 100 + 60 +3
5872
5000 + 800 + 70 +2
8163
8000 + 300 + 60 +1
8361
5000 + 800 + 20 +7
Câu 2 (1đ):
Những cách viết thành tổng nào dưới đây là đúng?
60008 = 60000 + 8.
40623 = 40000 + 6000 + 20 + 3.
24307 = 20000 + 4000 + 300 + 7.
38000 = 30000 + 8000.
Câu 3 (1đ):
Tính số tiền trong ví:
|
Trả lời: đồng.
Câu 4 (1đ):
.
.
;
;
;
;
.
Từ 6 thẻ số: 4; 7; 7; 7; 7; 9
Hãy lập các số chẵn có 6 chữ số.
Bài giải
Số chẵn phải có chữ số tận cùng là
- 1; 3; 5; 7; 9
- 0; 2; 4; 6; 8
Vậy trong các thẻ số trên, thẻ số có thể đứng tận cùng là
- 9
- 7
- 4
Khi đó, ta được các số:
- 777 779
- 777 794
- 777 974
- 777 947
- 779 479
- 779 774
- 747 779
- 797 774
- 947 777
- 977 774
Câu 5 (1đ):
Tính số tiền trong ví:
|
Trả lời: đồng.
Câu 6 (1đ):
Số?
Viết số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | |
264 379 346 | 2 | 6 | 3 | 7 | 3 | 6 | |||
6 629 877 | 6 | 2 | 9 | 7 | |||||
8 | 9 | 7 | 7 | 4 |
Câu 7 (1đ):
chữ số, trong đó có
chữ số 0.
Câu 1:
a) Viết số năm mươi triệu.
Câu 2:
b) Số trên gồm
- 8
- 9
- 7
- 5
- 6
- 7
Câu 8 (1đ):
chữ số, trong đó có
chữ số 0.
Câu 1:
a) Viết số chín trăm tám mươi triệu.
Câu 2:
b) Số trên gồm
- 7
- 8
- 9
- 8
- 7
- 6
Câu 9 (1đ):
Có bao nhiêu chữ số 0 trong số "một triệu"?
Số một triệu có chữ số 0.
Câu 10 (1đ):
Câu 1:
a) Số 575 có thể thuộc những dãy số nào dưới đây?
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, ...
0, 2, 4, 6, 8, 10, 12, ...
0, 5, 10, 15, 20, 25, 30, ...
Câu 2:
b) Số 10 000 008 có thể thuộc những dãy số nào dưới đây?
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, ...
0, 2, 4, 6, 8, 10, 12, ...
0, 5, 10, 15, 20, 25, 30, ...
Câu 3:
c) Số 91 380 760 có thể thuộc những dãy số nào dưới đây?
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, ...
0, 2, 4, 6, 8, 10, 12, ...
0, 5, 10, 15, 20, 25, 30, ...
OLMc◯2022