Bài học cùng chủ đề
- Đọc, viết các số có đến sáu chữ số
- Đọc, viết các số đến lớp triệu
- Phân tích cấu tạo thập phân của một số
- Xác định hàng, lớp của mỗi chữ số
- Nhận biết các hàng trong một lớp
- Viết số thành tổng theo các hàng
- Giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó
- Nhận biết số chẵn, số lẻ
- Nhận biết một số đặc điểm của dãy số tự nhiên
- Thứ tự các số
- Số liền trước, số liền sau
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
![](https://rs.olm.vn/images/bird.gif)
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
00:00
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
Hàng | |||||
Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
4 |
Câu 2 (1đ):
Số 206 191 đọc là
Câu 3 (1đ):
Cho số 366 737. Kéo thả tên các hàng vào vị trí thích hợp:
Chữ số | 3 | 6 | 6 | 7 | 3 | 7 |
Hàng |
Đơn vịChục nghìnTrămNghìnTrăm nghìnChục
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 4 (1đ):
Số 100 005 đọc là
một trăm lẻ năm.
một trăm nghìn lẻ năm.
một trăm nghìn không trăm lẻ năm.
Câu 5 (1đ):
Nhấn vào các chữ số thuộc lớp nghìn của số dưới đây:
200 691
Câu 6 (1đ):
, có giá trị là
.
Trong số 100 005, chữ số 5 ở hàng
- đơn vị
- trăm
- chục
- 500
- 5
- 50
Câu 7 (1đ):
, lớp
.
, lớp
.
Cho số 248 937.
Chữ số 4 thuộc hàng
- chục nghìn
- nghìn
- đơn vị
- nghìn
Chữ số 3 thuộc hàng
- trăm
- chục
- đơn vị
- nghìn
Câu 8 (1đ):
+
+
+
+
+
Viết (theo mẫu):
234 845 = 200 000 + 30 000 + 4000 + 800 + 40 + 5
439 267 =
- 400 000
- 300 000
- 30 000
- 300 000
- 9 000
- 90 000
- 600
- 200
- 60
- 600
- 2
- 7
Câu 9 (1đ):
703 005 = ?
700 000 + 300 + 5
700 000 + 3 000 + 5
700 000 + 30 + 50
Câu 10 (1đ):
Cho số 454 581. Kể từ trái sang thì:
Chữ số 4 đầu tiên có giá trị là
50 000
Chữ số 4 thứ hai có giá trị là
500
Chữ số 5 đầu tiên có giá trị là
400 000
Chữ số 5 thứ hai có giá trị là
4 000
OLMc◯2022