Bài học cùng chủ đề
- Đọc, viết các số có đến sáu chữ số
- Đọc, viết các số đến lớp triệu
- Phân tích cấu tạo thập phân của một số
- Xác định hàng, lớp của mỗi chữ số
- Nhận biết các hàng trong một lớp
- Viết số thành tổng theo các hàng
- Giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó
- Nhận biết số chẵn, số lẻ
- Nhận biết một số đặc điểm của dãy số tự nhiên
- Thứ tự các số
- Số liền trước, số liền sau
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đọc, viết các số có đến sáu chữ số SVIP
00:00
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Viết số thích hợp vào ô trống:
1 đơn vị | 1 chục | 1 trăm | 1 nghìn | 1 chục nghìn | 1 trăm nghìn | |
Viết số | 1 | 10 | 100 | 1000 | 10 000 |
Câu 2 (1đ):
Đọc số 183 994 thế nào?
Câu 3 (1đ):
Số 377 253 đọc là
Câu 4 (1đ):
.
Số bốn trăm bảy mươi tám nghìn sáu trăm ba mươi hai viết là
- 476 832
- 748 632
- 478 623
- 478 632
Câu 5 (1đ):
Số 206 191 đọc là
Câu 6 (1đ):
Số bốn trăm ba mươi hai nghìn một trăm viết là .
Câu 7 (1đ):
Cho số có cấu tạo như trong bảng:
Trăm nghìn | |
Chục nghìn | |
Nghìn | |
Trăm | |
Chục | |
Đơn vị |
Viết số:
- 507 554
- 534 753
- 534 736
Đọc số:
- Năm trăm năm mươi ba nghìn bảy trăm ba mươi lăm
- Năm trăm ba mươi tư nghìn bảy trăm năm mươi ba
Câu 8 (1đ):
Số "Ba trăm năm mươi sáu nghìn năm trăm ba mươi sáu" được viết là
- 356 536
- 356 546
- 356 537
Câu 9 (1đ):
Số 534 857 được đọc là
năm trăm ba mươi ba nghìn tám trăm năm mươi bảy.
năm trăm ba mươi ba nghìn tám trăm năm mươi lăm.
năm trăm ba mươi tư nghìn tám trăm năm mươi bảy.
năm trăm ba mươi tư nghìn tám trăm năm mươi lăm.
Câu 10 (1đ):
Số 100 005 đọc là
một trăm lẻ năm.
một trăm nghìn lẻ năm.
một trăm nghìn không trăm lẻ năm.
OLMc◯2022