K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Lý thuyết: Chọn đáp án đúngCâu 1 : Đĩa cứng dùng để?A. Chỉ lưu các chương trình.                                                    B. Chỉ lưu kết quả làm việc như văn bản, hình vẽ.C. Lưu cả chương trình và kết quả làm việc.     D. Tất cả đều sai.Câu 2: Thư mục có thể:         A.  Chứa các tệp                                       B. Không chứa gì.           C. Chứa thư mục khác.                         D....
Đọc tiếp

Lý thuyết: Chọn đáp án đúng

Câu 1 : Đĩa cứng dùng để?

A. Chỉ lưu các chương trình.                                                   

B. Chỉ lưu kết quả làm việc như văn bản, hình vẽ.

C. Lưu cả chương trình và kết quả làm việc.    

D. Tất cả đều sai.

Câu 2: Thư mục có thể:         

A.  Chứa các tệp                                       B. Không chứa gì.          

C. Chứa thư mục khác.                         D.  Cả A, B, C đều đúng

Câu 3: Địa chỉ thư điện tử baonth@gmail.com có tên người dùng là gì? 

A. baonth                  B. bao_nth                   C. bao.nth                        Dbaonth@gmail.com

Câu 4: Đăng nhập thư điện tử, em sẽ vào: 

A. Mircrosoft Word                                                     B. Mircrosoft Power Point   

C. Trình duyệt web: Cốc cốc, Chome                       D. Paint

Câu 5: Theo em ký tự nào sau đây không thể thiếu trong địa chỉ email?

A. #                       B. &                                     C.  @                  D.  *

Câu 6: Chỉ ra địa chỉ thư điện tử có cấu trúc hợp lệ

A.    Nvh.16.7.2007@gmail.com                                                B. Hnv*123@yahoo.com

C. Nguyen manh hung123@gmail.com.vn                            D. NVH&123@yahoo.com.vn

Câu 7 : Để soạn thảo văn bản, em sử dụng phần mềm nào?

A.    Power Point               B. Excel                     C. Word                     D. Xmin

Câu 8: Trong các tệp tin sau, tệp tin nào sẽ bị hạn chế không được phép đính kèm vào thư?

A. Tệp tin văn bản có phần mở rộng docx                   B. Tệp tin ứng dụng có phần mở rộng exe

C. Tệp tin trình diễn có phần mở rộng pptx                D. Tệp tin âm thanh có phần mở rộng mp3

Câu 9:

1. Đăng nhập tài khoản vào thư điện tử

2. Điền tiêu đề, nội dung thư và đính kèm nếu muốn sau đó bấm Gửi

3. Nhập địa chỉ thư điện tử người nhận thư vào mục Đến, CC, BCC

4.Vào mục soạn thư

A. 1,2,3,4                      B. 1,4,3,2                   C. 1,3,4,2                   D. 1,2,4,3

Câu 10: Trong các nút lệnh sau trong cửa sổ soạn thư, nút lệnh nào cho phép ta đính kèm tệp tin?

A.                            B.                      C.                      D.

Câu 11: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tệp tin đính kèm thư có thể chứa virus, vậy nên cần kiểm tra virus trước khi sử dụng

B. Hai người có thể có cùng địa chỉ thư giống nhau

C. Một người có thể gửi thư cho chính mình

D. Có thể gửi cùng lúc một thư đến nhiều địa chỉ thư điện tử khác nhau

Câu 12: Theo bạn, mật khẩu nào dưới đây là ví dụ của một mật khẩu mạnh?

A. qwerty                        B. Jp$830?                C. password                          D. 1234

Câu 13: Bạn gửi một email đến HLV bóng đá của bạn. Bạn muốn bản sao của email được gửi đến tất cả các thành viên trong đội bóng và cho tất cả mọi người biết họ đều nhận được một bản sao của email này.
Địa chỉ email của các thành viên trong đội bóng phải được đặt ở đâu?

A. CC                    B. Subject                  C. BCC                       D. To

Câu 14 : Chỉ ra tên của chương trình cho phép gõ tiếng Việt :

A.    VNfont                       B. Unikey                  C. Vietnamkey                      D. Unicode

Câu 15 :Với phần mềm Unikey, tổ hợp phím tắt dùng để chuyển đổi nhanh Font chữ chuẩn Unicode sang chuẩn TCVN3 và ngược lại là :

A.    Shift+F9                     B. Ctrl+F9                  C. Ctrl+Shift+F6                  D. Ctrl+Shift+F9

Câu 16: Tệp văn bản Word 2016 có phần đuôi mở rộng là:

A.    .docx              B. .doc                        C. .exe                        D. .xls

Câu 17 : Trong MS Word, để gõ tiếng Việt cho văn bản với phông chữ Arial cần dùng bảng mã nào?

A.    VIQR              B. Unicode                C. TCVN3                  D. Telex

Câu 18 :Trong MSWord, chọn đoạn văn bản (bôi đen văn bản) sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl+X thì :

A.    Xóa đoạn văn bản đó và lưu vào bộ nhớ đệm (Clip board)

B.     Xóa đoạn văn bản đó

C.    Sao chép đoạn văn bản

D.    Dán đoạn văn bản ra vị trí mới

Câu 19: Trong MSWord, công dụng của tổ hợp phím Ctrl+S là gì:

A.  Xóa tệp văn bản                               B. Chèn kí hiệu đặc biệt                 

C. Lưu tệp văn bản                                D. Tạo tệp văn bản mới

Câu 20: Để mở một văn bản đã có :

A.  File/Save                    B. File/New               C. File/Open              D. File/Close

Câu 21 : Trong Word lệnh nào để chọn toàn bộ văn bản?

A.    Ctrl+A                        B. Shift+A                 C. Alt+A                    D. Ctrl+C

Câu 22: Để chèn đối tượng nào đó vào văn bản, trước tiên em chọn thẻ:

A.    Home                          B. Insert                     C. Page Layout                     D. View

Câu 24: Trong MS Word để chèn hình ảnh từ các thư mục trong máy tính, ta chọn:

A.  Insert -> Picture                                           B.  Insert -> Shapes
C
Insert -> Word Art                                      D.  Insert -> Symbol

Câu 25: Nhấn phím nào sau đây để xóa hình ảnh đã chèn vào văn bản?

A.   Ctrl                B.  Alt                         C.  Delete                             D.  Shift

Câu 26: Hình mẫu được chọn từ mục nào trong ?

A.    Flowchart                       B. Lines                      C. Basic Shapes                    D. Block Arrows

Câu 27: Để tạo bảng trong phần mềm soạn thảo văn bản (Word) em nhấn vào nút lệnh nào dưới đây?

A.                              B                              C                  D

Câu 28: Trong Word, nút lệnh Merge Cells dùng để:

A.    Tách ô trong bảng thành nhiều ô                    B. Gộp ô trong bảng

C. Thay đổi kích thước các dòng                          D. Thay đổi kích thước các cột

Câu 29: Nút lệnh  dùng để:

A.    Căn lề giữa            B. Căn lề trái                       C. Căn thẳng 2 lề                  D. Căn lề phải

Câu 30:Trong MS Word, tổ hợp phím nào cho phép căn lề giữa một đoạn văn bản?

A.  Cttrl+E                       B. Ctrl+L                    C. Ctrl+R                   D. Ctrl+J

Câu 31: Để tạo chữ in đậm em nhấn tổ hợp phím:

A.    Ctrl+A                 B. Ctrl+B                   C. Ctrl+I                     D. Ctrl+U

Câu 32 : Khi soạn thảo trên Word, nếu chọn phần văn bản chữ đậm và nháy nút  trên thanh công cụ thì phần văn bản đó sẽ trở thành:

A.    Vẫn là chữ đậm                               B. Chữ bình thường

C. Chữ đậm gấp hai lần                        D. Chữ đậm và có màu xanh

Câu 33: Để sao chép văn bản em nhấn tổ hợp phím:

A.  Ctrl+B và Ctrl+C                              B. Ctrl+A và Ctrl+C

C. Ctrl+C và Ctrl+V                              D. Ctrl+C và Ctrl+X

Câu 34: Để di chuyển văn bản em nhấn tổ hợp phím:

A.  Ctrl+B và Ctrl+C                              B. Ctrl+X và Ctrl+V

C. Ctrl+C và Ctrl+V                              D. Ctrl+C và Ctrl+X

   Câu 35: Chức năng nút lệnh  trong Word:

A.    Tạo khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản           B. Thụt lề đoạn văn bản sang bên phải

C. Thụt lề đoạn văn bản sang trái                                                 D. Thụt đầu dòng đoạn văn bản

Câu 36: Chức năng nút lệnh   trong Word:

A.    Tạo khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản           B. Thụt lề đoạn văn bản sang bên phải

C. Thụt lề đoạn văn bản sang trái                                                 D. Thụt đầu dòng đoạn văn bản

Câu 37: Chức năng nút lệnh   trong Word:

A.    Tạo khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản           B. Thụt lề đoạn văn bản sang bên phải

C. Thụt lề đoạn văn bản sang trái                                                 D. Thụt đầu dòng đoạn văn bản

Câu 38: Trong Microsoft Word, để đánh số trang vào cuối văn bản em thực hiện theo trình tự:

       A. Insert -> Page Number -> Top of page               B. Page Layout -> Orientation                                

       C. Page Layout ->Margins                                         D. Insert → Page Number  -> Bottom of page 

Câu 39: Trong Microsoft Word, để đánh số trang vào đầu văn bản em thực hiện theo trình tự:

       A. Insert -> Page Number -> Top of page               B. Page Layout -> Orientation                                

       C. Page Layout ->Margins                                         D. Insert → Page Number  -> Bottom of page 

Câu 40: Trong Microsoft Word, để tạo đường viền cho văn bản em chọn thẻ:

A.    Home                  B. Insert                     C. Page Layout                     D. View

Câu 41: Để chọn kích thước trang văn bản em chọn:

A.                    B.               C.                     D.

Câu 42: Để thay đổi hướng trang văn bản em chọn:

A.                    B.               C.                     D.

Câu 43: Muốn bật/tắt sự hiện diện của thước kẻ (Ruler) trong  MSWord, em vào thẻ:

A.    Home                    B. Insert                 C. Page Layout                        D. View

Câu 44: Để tạo một trang trắng trong Word em nhấn tổ hợp phím

A.    Ctrl+N                 B. Ctrl+T                    C. Ctrl+Enter                        D. Ctrl+M

Câu 45: Để thay đổi hướng giấy theo chiều dọc em chọn:

A.    Page Layout/Size/Landscape                    B. Page Layout/Margin/Portrait

C. Page Layout/Orientation/Portrait                     D. Home/ Orientation/Portrait

0