K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

tick 20 tick neu lam dunghelp me 1. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của đòn bẩy?A.    Tay chèo ở thuyền.        B. Kéo cắt giấy.        C. Cầu thang bộ.       D. Cân đòn.2. Trong các câu sau đây, câu nào không đúng?A.    Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực.B.     Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi hướng của lực.C.     Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay...
Đọc tiếp

tick 20 tick neu lam dung

help me

1. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của đòn bẩy?

A.    Tay chèo ở thuyền.        B. Kéo cắt giấy.        C. Cầu thang bộ.       D. Cân đòn.

2. Trong các câu sau đây, câu nào không đúng?

A.    Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực.

B.     Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi hướng của lực.

C.     Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực.

D.    Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hướng của lực.

3. Trong các câu sau, câu nào đúng nhất ?

A.     Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi hướng của lực.

B.     Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi cả hướng và độ lớn của lực.

C.     Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực.

D.     Ròng rọc cố định  có tác dụng làm thay đổi cả hướng và độ lớn của lực.

4.  Hãy so sánh  xem lực  kéo vật lên trực tiếp sẽ như thế nào so với lực kéo vật lên khi dùng ròng rọc cố  định.

A.     Bằng.        B. Ít nhất bằng.         C.         Nhỏ hơn.             D.   Lớn hơn.

5. Trong công việc nào sau đây chỉ cần dùng ròng rọc động?

A.    Đứng từ dưới kéo vật nặng lên cao với lực kéo bằng trọng lượng của vật.

B.     Đứng từ dưới kéo vật nặng lên cao với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật.

C.     Đứng từ trên cao kéo vật nặng từ dưới lên với lực kéo bằng trọng lượng của vật.

D.    Đứng từ trên cao kéo vật nặng từ dưới lên với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật.

6.  Để bê trực tiếp một bao xi măng có khối lượng 50kg, người ta phải dùng lực nào trong số các lực sau :

A. F = 500N.         B.   50N < F < 500N.           C.    F = 50N.              D.   F < 50N.

7.   Dùng đòn bẩy được lợi về lực khi :

A. Khoảng cách OO1 = OO2.              C. Khoảng cách OO1 < OO2.

B. Khoảng cách OO1 > OO2.              D. Cả ba câu trên đều sai.

8. Một người gánh một gánh nước. Thùng thứ nhất nặng 10kg, thùng thứ hai nặng 12kg. Gọi điểm tiếp xúc giữa vai và đòn gánh là O, điểm treo thùng thứ nhất vào đòn gánh là O1, điểm treo thùng thứ nhất vào đòn gánh là O2. Hỏi OO1 và OO2 có giá trị nào sau đây thì gánh nước cân bằng?

A.    OO1= 90cm; OO2= 75cm.                   C. OO1= 165cm; OO2= 75cm.

B.     OO1= 75cm; OO2= 90cm.                   D. OO1= 165cm; OO2= 90cm.

9.  Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào không thể coi là đòn bẩy ?

A. Cái kim.       B. Cái cầu thang gác.           C. Cái cân đòn.           D. Cái kéo.

10.  Người ta sử dụng ròng rọc động trong công việc nào dưới đây :

A. Dắt xe máy lên bậc thềm nhà.            C. Dịch chuyển tảng đá đi nơi khác.

B. Kéo thùng nước từ dưới giếng lên.     D. Đứng trên cao đưa những vật nặng lên.

11.  Trong các máy cơ đơn giản sau đây, máy nào chỉ có tác dụng làm đổi hướng của lực ?

A. Mặt phẳng nghiêng.   B. Đòn bẩy.    C. Ròng rọc cố định.     D. Ròng rọc động.

12.  Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một vật rắn ?

A. Trọng lượng của vật tăng.                B. Trọng lượng riêng của vật tăng.

C. Trọng lượng riêng của vật giảm.     D. Cả 3 hiện tượng trên đều không xảy ra.

13.  Tại sao khi làm lạnh một vật rắn thì khối lượng riêng của vật tăng ? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.

A. Vì khối lượng của vật tăng.

B. Vì thể tích của vật tăng.

C. Vì khối lượng của vật không thay đổi còn thể tích của vật thay đổi.

D. Vì khối lượng của vật không thay đổi còn thể tích của vật giảm.

14.  Có hai cốc thủy tinh chồng khít vào nhau, để tách hai cốc ra em sẽ chọn cách nào?

A.    Bỏ cả hai cốc vào nước đá.                                     C. Bỏ cả hai cốc vào nước nóng

B.     Đổ nước nóng vào cốc trong.                                 D. Hơ nóng cốc ngoài.        

15.  Ba thanh kim loại có bản chất khác nhau là: đồng, nhôm, sắt, có chiều dài bằng nhau ở 00C. Khi nhiệt độ của ba thanh tăng lên tới 1000C, thì

A.    chiều dài ba thanh vẫn bằng nhau                         C. chiều dài thanh sắt lớn nhất.

B.     chiều dài thanh nhôm lớn nhất.                             D. chiều dài thanh đồng lớn nhất.

16. Tại sao khi đặt đường ray xe lửa người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai thanh ray?

A.         Vì không thể hàn hai thanh ray được.

B.          Vì để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn.

C.          Vì khi nhiệt độ tăng, thanh ray có thể dài ra.

D.         Vì chiều dài của thanh ray không đủ.

17.  Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng ?

A.         Khối lượng của chất lỏng tăng.

B.          Trọng lượng của chất lỏng tăng.

C.          Khối lượng riêng của chất lỏng tăng.

D.         Thể tích của chất lỏng tăng.

18.  Hiện tượng nào sau đây xảy ra đối với khối lượng riêng của chất lỏng khi đun nóng chất lỏng trong một bình thủy tinh ?

A.         Khối lượng riêng của chất lỏng tăng.

B.          Khối lượng riêng của chất lỏng giảm.

C.          Khối lượng riêng của chất lỏng không thay đổi.

D.         Khối lượng riêng của chất lỏng thoạt đầu giảm rồi sau đó mới tăng.

19. Một bình cầu đựng nước có gắn một ống thủy tinh như hình bên. Khi đặt bình vào một chậu nước đá thì mực nước trong ống thủy tinh

A.    Mới đầu hạ xuống một chút, sau đó dâng lên cao hơn mức ban đầu.

B.     Mới đầu dâng lên một chút, sau đó hạ xuống cao hơn mức ban đầu.

C.     Mới đầu hạ xuống một chút, sau đó dâng lên bằng mức ban đầu.

D.    Mới đầu dâng lên một chút, sau đó hạ xuống thấp hơn mức ban đầu.

20. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi hơ nóng không khí đựng trong một bình kín ?

A.         Thể tích của không khí tăng.

B.          Khối lượng riêng của không khí tăng.

C.          Khối lượng riêng của không khí giảm.

D.         Cả 3 hiện tượng trên đều không xảy ra.

21. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ  nhiều tới ít sau đây, cách nào là đúng ?

A.     Rắn, lỏng, khí.  B. Lỏng, khí, rắn.   C. Khí, lỏng, rắn.     D. Khí, rắn, lỏng.

22. Không khí, hơi nước, khí ôxy đều là những ví dụ về :

A. Thể khí.           B. Thể rắn.   C. Thể lỏng.             D. Cả 3 thể rắn, lỏng, khí.

23. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng thì phòng lên vì :

A.         Vỏ bóng bàn bị nóng mềm ra và bóng phồng lên.

B.          Vỏ bóng bàn nóng lên, nở ra.

C.          Không khí trong bóng nóng lên, nở ra.

D.         Nước nóng tràn qua khe hở vào trong bóng.


24. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào là đúng ?

A.     Đồng, thủy ngân, không khí.       C. Thủy ngân, đồng, không khí.

B.     Không khí, thủy ngân, đồng.       D. Không khí, đồng, thủy ngân.

25. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một quả cầu bằng đồng ?

A.     Trọng lượng của quả cầu tăng.                C.     Trọng lượng của qủa cầu giảm.

B.     Trọng lượng riêng của quả cầu tăng.       D.    Trọng lượng riêng của quả cầu giảm.

26. Hiện tượng nào sau đây xảy ra đối với khối lượng riêng của nước khi đun nước trong một bình thủy tinh ?

A.     Khối lượng riêng của nước tăng.

B.     Khối lượng riêng của nước giảm.

C.     Khối lượng riêng của nước không thay đổi.

D.     Khối lượng riêng của nước thoạt đầu giảm rồi sau đó mới tăng.

27.  Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi dùng tay áp chặt vào một bình thủy tinh có nút chặt ?

A.     Thể tích của không khí trong bình tăng.

 B.     Khối lượng riêng của không khí trong bình tăng.   

C.     Khối lượng riêng của không khí trong bình giảm.

D.     Cả 3 hiện tượng trên đều không xảy ra.

28.  Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng  để đo nhiệt độ của nước đang sôi ?

A.     Nhiệt kế rượu.   B.Nhiệt kế y tế.    C.   Nhiệt kế thủy ngân.  D. Cả ba loại nhiệt kế trên.

29.  Nhiệt kế em đã sử dụng để theo dõi sự thay đổi của nước theo thời gian ở trong phòng thí nghiệm là loại nhiệt kế nào?

A.     Nhiệt kế dầu.    B. Nhiệt kế y tế.   C. Nhiệt kế kim loại.  D. Nhiệt kế thủy ngân.

30. Nhiệt kế thủy ngân hoạt động dựa trên hiện tượng vật lý nào? 

A.    Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.  

B.     Chất lỏng khi gặp nhiệt độ thấp sẽ co lại.        

C. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.

D. Sự nóng chảy của thủy ngân.     

 

 

0