Bài học cùng chủ đề
- Nhận diện hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit
- Tập xác định của hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit
- Đạo hàm của hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit
- Khảo sát sự biến thiên của các hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit
- Đồ thị hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit
- Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Khảo sát sự biến thiên của các hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào luôn đồng biến trên toàn khoảng xác định của nó?
x6.
x31.
x−31.
x−3.
Câu 2 (1đ):
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào luôn đồng biến trên toàn khoảng xác định của nó?
x−5.
x5.
x−21.
x2.
Câu 3 (1đ):
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
log0,49<0.
log512>log516.
log57<log516.
log5131>1.
Câu 4 (1đ):
Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến?
y=(7)x.
y=7x.
y=(71)x.
y=(78)x.
Câu 5 (1đ):
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
2−7<2−4.
0,2−2>1.
(91)2>(91)8.
(91)41>1.
Câu 6 (1đ):
Cho a là số thực lớn hơn 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Hàm số y=logax đồng biến trên R.
Hàm số y=logax nghịch biến trên (0;+∞).
Hàm số y=logax nghịch biến trên R.
Hàm số y=logax đồng biến trên (0;+∞).
Câu 7 (1đ):
Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (0;+∞)?
y=log2ex.
y=log3ex.
y=log4πx.
y=log22x.
Câu 8 (1đ):
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
y=(32)x.
y=(21)x.
y=(πe)x.
y=(2)x.
Câu 9 (1đ):
Hàm số nào sao đây nghịch biến trên R?
y=log4π(2x2+1).
y=(3π)x.
y=log32x.
y=(e2)x.
Câu 10 (1đ):
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?
y=(4π)x.
y=log2(x2+1).
y=log21x.
y=2020x.
OLMc◯2022