Bài học cùng chủ đề
- Nhận diện hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit
- Tập xác định của hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit
- Đạo hàm của hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit
- Khảo sát sự biến thiên của các hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit
- Đồ thị hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit
- Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Tập xác định của hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit SVIP
00:00
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tập xác định của hàm số y=(−x−3)41 là
(−∞;−3).
(−3;+∞).
R\{−3}.
R.
Câu 2 (1đ):
Tập xác định của hàm số y=(x2−1)−3 là
R.
R\{−1;1}.
(−1;1).
(−∞;−1)∪(1;+∞).
Câu 3 (1đ):
Tập xác định của hàm số y=(−x2−8x−15)11 là
(−5;−3).
R\{−5;−3}.
(−∞;−5)∪(−3;+∞).
R.
Câu 4 (1đ):
Tập xác định của hàm số y=(x2−3x−10)8,7 là
(−∞;−2)∪(5;+∞).
(1,5;+∞).
R.
(−2;5).
Câu 5 (1đ):
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Tập xác định của hàm số y=log9x là (0;+∞).
Tập xác định của hàm số y=log91x là (−∞;+∞).
Tập xác định của hàm số y=(91)x là (−∞;+∞).
Tập xác định của hàm số y=9x là (−∞;+∞).
Câu 6 (1đ):
Tập xác định của hàm số y=log3(x−2) là
(−∞;2).
(0;+∞).
(2;+∞).
(−∞;+∞).
Câu 7 (1đ):
Tập xác định của hàm số y=log2(x2−7x+12) là
(−∞;+∞).
(3;4).
(−∞;3)∪(4;+∞).
(0;+∞).
Câu 8 (1đ):
Hàm số nào sau đây có tập xác định là R?
y=ln∣x∣.
y=x31.
y=ex1.
y=2x1.
Câu 9 (1đ):
Tập xác định của hàm số y=log2(x2−2x−3)là
D=(−∞;−1)∪(3;+∞).
D=(−∞;−1]∪[3;+∞).
D=[−1;3].
D=(−1;3).
Câu 10 (1đ):
Tập xác định của hàm số y=ln(−x2+3x−2) là
[1;2].
(1;2).
(−∞;1]∪[2;+∞).
(−∞;1)∪(2;+∞).
OLMc◯2022