Bài học cùng chủ đề
- Nhận diện hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit
- Tập xác định của hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit
- Đạo hàm của hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit
- Khảo sát sự biến thiên của các hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit
- Đồ thị hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit
- Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đạo hàm của hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Đạo hàm của hàm số y=(x2+1)7 là
x(x2+1)7−1.
27x(x2+1)7−1.
27x(x2+1)7.
7(x2+1)7−1.
Câu 2 (1đ):
Đạo hàm của hàm số y=(2−x−2x2)53 là
55(2−x−2x2)22(1+4x).
55(2−x−2x2)23.
55(2−x−2x2)2−3(1+4x).
55(2−x−2x2)33.
Câu 3 (1đ):
Đạo hàm của hàm số y=(3x−5)3π là
(3x−5)3π−1.
π(3x−5)3π−1.
π(3x−5)3π.
31(3x−5)3π−1.
Câu 4 (1đ):
Đạo hàm của hàm số y=(4−4x2)−31 là
−38x(4−4x2)32.
34x(4−4x2)−34.
−31(4−4x2)−34.
38x(4−4x2)−34.
Câu 5 (1đ):
Đạo hàm của hàm số y=(2−3x)−0,9 là
(2−3x)−1,9.
2,7(2−3x)−1,9.
−2,7(2−3x)−1,9.
−0,9(2−3x)0,1.
Câu 6 (1đ):
Đạo hàm của hàm số y=3(4+x−x2)2 là
334+x−x22(1−2x).
33(4+x−x2)22.
334+x−x2−2.
334+x−x2−(1−2x).
Câu 7 (1đ):
Đạo hàm của hàm số y=(1+3cos2x)−3 là
18(1+3cos2x)−4.
−3(1+3cos2x)−4.
18sin2x.
18sin2x(1+3cos2x)−4.
Câu 8 (1đ):
Đạo hàm của hàm số y=7x là
y′=7x.
y′=x7x−1.
y′=7x.ln7.
y′=ln77x.
Câu 9 (1đ):
Đạo hàm của hàm số y=33x2+5x+1 là
y′=(3x2+5x+1).33x2+5x.
y′=33x2+5x+1.ln3.
y′=(6x+5).33x2+5x+1.ln3.
y′=33x2+5x+1.ln3.
Câu 10 (1đ):
Đạo hàm của hàm số y=log(3x2+6x−4) là
y′=(3x2+6x−4).ln106x+6.
y′=3x2+6x−4(6x+6).ln10.
y′=ln106x+6.
y′=(3x2+6x−4).ln101.
OLMc◯2022