Bài học cùng chủ đề
- So sánh thể tích của hai hình trong tình huống đơn giản
- Đọc, viết số đo thể tích theo những đơn vị đã học
- Chuyển đổi các đơn vị đo thể tích
- Tính thể tích hình hộp chữ nhật
- Tính thể tích hình lập phương
- Đọc, viết các số đo với đơn vị xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối
- Quan hệ giữa xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối
- Đọc, viết các số đo với đơn vị mét khối
- Vận dụng công thức tính diện tích, thể tích để giải toán
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Quan hệ giữa xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
1dm3= cm3 | 1,42dm3= cm3 |
4,1dm3= cm3 | 10029dm3= cm3 |
Câu 2 (1đ):
Chọn số thích hợp để điền vào chỗ trống:
1000cm3 | = |
|
1460cm3 | = |
|
|
190000cm3 | = |
|
2cm3 | = |
|
Câu 3 (1đ):
6000cm3 2cm3
<>=
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 4 (1đ):
Điền dấu (> ; = ; <) thích hợp vào ô trống:
8660cm3 8,75dm3
Câu 5 (1đ):
2020cm3
2,2dm3
- <
- >
- =
Câu 6 (1đ):
cm3.
1dm3=
- 0,001
- 100
- 0,1
- 1000
Câu 7 (1đ):
cm3.
cm3.
Chọn số thích hợp điền vào ô trống:
18,3dm3=
- 1 830
- 18 300
- 183 000
- 183
52dm3=
- 400
- 80
- 40
- 800
Câu 8 (1đ):
Kéo thả số thích hợp vào ô trống:
145 000cm3= dm3.
5 100cm3= dm3.
1 4500,515,114514,551014 50051
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
00:00
OLMc◯2022