Bài học cùng chủ đề
- So sánh thể tích của hai hình trong tình huống đơn giản
- Đọc, viết số đo thể tích theo những đơn vị đã học
- Chuyển đổi các đơn vị đo thể tích
- Tính thể tích hình hộp chữ nhật
- Tính thể tích hình lập phương
- Đọc, viết các số đo với đơn vị xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối
- Quan hệ giữa xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối
- Đọc, viết các số đo với đơn vị mét khối
- Vận dụng công thức tính diện tích, thể tích để giải toán
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Chuyển đổi các đơn vị đo thể tích SVIP
Kéo thả số hoặc phân số thích hợp vào chỗ trống:
m3 | dm3 | cm3 |
1m3 |
1dm3 |
1cm3 |
= dm3 | =1000 | =10001 |
= m3 |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Kéo thả số thích hợp vào chỗ trống:
7m3 = dm3 | 2,33m3 = dm3 |
6,769m3 = dm3 | 2519m3 = dm3 |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn số thích hợp để điền vào chỗ trống:
5m3 =
|
2,75m3 =
|
0,03542m3 =
|
253m3 =
|
Điền dấu (> ; = ; <) thích hợp vào ô trống:
0,85m3
- =
- <
- >
Chọn dấu thích hợp để điền vào ô trống:
92m3
- =
- <
- >
Người ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa cứng. Biết rằng hộp đó có chiều dài là 6dm, chiều rộng 5dm và chiều cao 4dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1dm3 để lấp đầy hộp đó?
Đáp số: hình.
Điền số thích hợp vào ô trống:
+ Mỗi lớp có hình lập phương 1dm3.
+ Để xếp đầy cần lớp như vậy.
+ Hình lập phương cạnh 1m gồm hình lập phương cạnh 1dm.
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống:
1m3=
- 1 000
- 10
- 100
- 10 000
1m3=
- 10 000
- 1 000 000
- 100 000
- 1000
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống:
1dm3=
- 100
- 1000
1,203dm3=
- 1203
- 120,3
41m3=
- 250000
- 250
1,2m3=
- 1200
- 120