Bài học cùng chủ đề
- So sánh thể tích của hai hình trong tình huống đơn giản
- Đọc, viết số đo thể tích theo những đơn vị đã học
- Chuyển đổi các đơn vị đo thể tích
- Tính thể tích hình hộp chữ nhật
- Tính thể tích hình lập phương
- Đọc, viết các số đo với đơn vị xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối
- Quan hệ giữa xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối
- Đọc, viết các số đo với đơn vị mét khối
- Vận dụng công thức tính diện tích, thể tích để giải toán
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đọc, viết các số đo với đơn vị mét khối SVIP
00:00
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài .
Mét khối viết tắt là .
m2 dm3m3 1dm 10cm1m
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 2 (1đ):
hình lập phương cạnh 1dm.
dm3 =
cm3.
Hình lập phương cạnh 1m gồm:
- 10 × 10 = 100
- 10 × 10 × 10 = 1 000
- 10 × 10 × 10 × 10 = 10 000
Vậy nên ta có: 1m3 =
- 10 000
- 100
- 10
- 1 000
- 1 000 000
- 100 000
- 1 000
Câu 3 (1đ):
Kéo thả các số đo hoặc cách đọc phù hợp vào bảng sau:
Đọc | Viết |
hai trăm bốn mươi bảy mét khối | |
bảy mươi hai phẩy bảy | 72,7m3 |
Không phẩy ba mươi hai mét khối |
0,32m3 0,32cm3247dm3247m3 đề-xi-mét khốimét khối
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 4 (1đ):
.
Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là 1 xăng-ti-mét khối.
Thể tích hình lập phương cạnh 1dm là 1 đề-xi-mét khối.
Thể tích hình lập phương cạnh 1m là 1
- mét khối
- mét
- đề-xi-mét khối
- mét vuông
OLMc◯2022