Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - hợp tác SVIP
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
• hữu nghị: tình cảm thân thiết giữa các nước.
• hữu hiệu: có hiệu quả.
• chiến hữu: bạn chiến đấu.
• hữu tình: có tình cảm, có sức hấp dẫn.
• thân hữu: bạn bè thân thiết.
• hữu ích: có ích.
• hữu hảo: tình cảm bạn bè thân thiết.
• bằng hữu: tình bạn thân thiết.
• bạn hữu: bạn bè thân thiết.
• hữu dụng: có lợi ích, dùng được việc.
Xếp các từ có tiếng "hữu" vào hai nhóm dưới đây sao cho phù hợp.
- hữu tình
- hữu dụng
- thân hữu
- bạn hữu
- chiến hữu
- hữu hiệu
- hữu nghị
- hữu ích
- bằng hữu
- hữu hảo
"Hữu" có nghĩa là "bạn bè"
"Hữu" có nghĩa là "có"
Nối các từ có tiếng "hợp" với nội dung biểu thị của từ đó sao cho phù hợp.
• hợp tình: thỏa đáng về mặt tình cảm.
• hợp tác: cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong một công việc, một lĩnh vực nào đó, nhằm một mục đích chung.
• phù hợp: hợp với nhau, ăn khớp với nhau.
• hợp thời: phù hợp với yêu cầu khách quan tại một thời điểm.
• hợp lệ: đúng với thể thức quy định.
• hợp nhất: hợp lại, gộp lại thành một tổ chức duy nhất.
• hợp pháp: đúng với pháp luật.
• hợp lực: chung sức nhau lại để cùng làm việc gì.
• hợp lí: đúng lẽ phải, phù hợp với logic.
• thích hợp: hợp với yêu cầu và đáp ứng tốt các đòi hỏi.
Xếp các từ chứa tiếng "hợp" vào hai nhóm sau sao cho phù hợp?
- hợp thời
- hợp lực
- hợp tác
- hợp lí
- hợp pháp
- hợp nhất
- hợp lệ
- phù hợp
- thích hợp
- hợp tình
"Hợp" có nghĩa là "gộp lại" (thành lớn hơn)
"Hợp" có nghĩa là "đúng với yêu cầu, đòi hỏi... nào đó"
Giải nghĩa thành ngữ "Bốn biển một nhà".
Giải nghĩa thành ngữ "Kề vai sát cánh".
Giải nghĩa thành ngữ "Chung lưng đấu cật".
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- Xin
- [âm nhạc]
- chào mừng các con đã đến với khóa học
- trực tuyến Tiếng Việt lớp 5 cùng trang
- web
- các con thân mến chúng mình đang cùng
- khám phá chủ điểm Cánh Chim Hòa Bình
- tiếp tục chương trình ngày hôm nay cô
- mới các con cùng đến với bài học luyện
- từ và câu mở rộng vốn từ hữu nghị hợp
- tác
- đối với bài học này các con cần đạt các
- mục tiêu sau đây thứ nhất hệ thống hóa
- và mở rộng vốn từ về tình hữu nghị hợp
- tác thứ hai hiểu ý nghĩa của các thành
- ngữ nói về tình hữu nghị hợp tác và thứ
- ba biết cách sử dụng các từ thành ngữ
- nói về tình hữu nghị hợp tác
- và không để các con đợi chờ lâu hơn nữa
- cô Mười các con cùng bắt đầu bài học
- ngày hôm nay thôi nào
- vui rồi chúng ta sẽ cùng 3 bài tập đầu
- tiên bài tập 1 xếp những từ có tiếng Hữu
- cho dưới đây thành hai nhóm cô có 10 từ
- có chứa tiếng hữu hữu nghị hữu hiệu
- chiến hữu hữu tình thân hữu hữu ích hữu
- hảo Bằng Hữu bạn hữu hữu dụng và hai
- nhóm các con cần xét đó là nhớ một Hữu
- có nghĩa là bạn bè và nhóm 2 Hữu có
- nghĩa là có để có thể xếp được các từ có
- chứa tiếng Hữu vào hai nhóm ngày trước
- tiên ra con cần phải giải nghĩa từ từ
- Lê Hữu Nghị có nghĩa là tình cảm thân
- thiết giữa các nước hữu hiệu là có hiệu
- quả chiên Hữu là bạn chiến đấu hữu tình
- là có tình cảm có sức hấp dẫn thân hữu
- là bạn bè thân thiết hữu ích là có ích
- Hữu Hào là tình cảm bạn bè thân thiết
- bằng hữu là tình bạn thân thiết bạn hữu
- là bạn bè thân thiết và cuối cùng hữu
- dụng có nghĩa là có lợi ích dùng được
- việc
- Ừ như vậy cô vừa giúp các con Giải nghĩa
- từ từ có chứa tiếng Hữu ạ Bây giờ các
- con hãy suy nghĩ và xếp các từ có tiếng
- Hữu vừa rồi vào hai nhóm sao cho phù hợp
- đó là tử Hữu có nghĩa là bạn bè và Hữu
- có nghĩa là có Trình bày các câu trả lời
- câu hỏi
- ô tô hình các con vì các con đã trả lời
- rất chính xác ở nhóm đầu tiên nhóm Hữu
- có nghĩa là bạn bè chúng mình đã tìm
- được hữu nghị truyền Hữu thân Hữu Hữu
- Hào bằng hữu và bạn Hữu còn ở nhóm Thứ
- hai chúng ta sẽ có những từ còn lại là
- hữu hiệu hữu tình hữu ích và hữu dụng
- từ tương tự như vậy cô trở chúng ta sẽ
- cùng nhau giải quyết nhiệm vụ ở bài tập
- 2 tiếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây
- thành hai nhóm các từ có tiếng hợp bao
- gồm hợp tình hợp tác phù hợp hợp thời
- hợp lệ hợp nhất hợp pháp hợp lực hợp lý
- thích hợp và hai nhóm chính là nhóm Đầu
- Tiên hợp khó nghĩa là gộp lại thành lớn
- hơn và nhóm Thứ hai hợp có nghĩa là đúng
- với yêu cầu đòi hỏi nào đó
- tương tự như bài tập 1 Chúng ta sẽ Giải
- nghĩa từng từ có chứa tiếng hợp
- từ trước tiên hợp tình có nghĩa là thỏa
- đáng về mặt tình cảm
- hợp tác là cùng chung sức giúp đỡ lẫn
- nhau trong một công việc một lĩnh vực
- nào đó nhằm một mục đích chung
- cho phù hợp là hợp với nhau ăn khớp với
- nhau hợp thời là phù hợp với yêu cầu
- khách quan tại một thời điểm hợp lệ là
- đúng với thể thức quy định và hợp nhất
- là hợp lại gộp lại thành một tổ chức duy
- nhất Bây giờ chúng ta còn 4 từ có tiếng
- hợp chưa được giải nghĩa vì vậy khác con
- hãy giải nghĩa vốn từ có chứa tiếng hợp
- hợp pháp hợp lực hợp lý và thích hợp Xin
- mời các con trả lời câu hỏi
- Ừ đúng là như vậy hợp pháp có nghĩa là
- đúng với pháp luật hợp lực là Chung Sức
- nhau lại để cùng làm việc gì hợp lý là
- đúng lẽ phải phù hợp với logic và thích
- hợp là hợp với yêu cầu và đáp ứng tốt
- các đòi hỏi
- ạ Bây giờ các con hãy xếp các từ có
- tiếng hợp với rồi vào hai nhóm sao cho
- phù hợp nhóm 1 hộp có nghĩa là gộp lại
- thành lớn hơn và nhóm 2 hợp có nghĩa là
- đúng với yêu cầu đòi hỏi nào đó
- Ừ đúng vậy chúng ta đã tìm được 3 từ có
- tiếng hợp để xếp vào nhóm đầu tiên nhóm
- hợp có nghĩa là hộp lại thành lớn hơn và
- các từ còn lại sẽ được xếp vào nhóm Thứ
- hai hợp có nghĩa là đúng với yêu cầu đòi
- hỏi nào đó chúng ta có hợp tình hợp pháp
- hợp lý thích hợp phù hợp hợp thời và hợp
- lệ
- Ừ như vậy cô hỏi chúng ta đã cùng nhau
- giải quyết xong yêu cầu của bài tập 2
- Chúng ta sẽ cùng đến với bài tập 3 Đặt
- câu với một từ ở bài tập 1 và 1 tử ở bài
- tập 2
- anh ở bài tập 1 Các con đã được làm quen
- với 10 từ có chứa tiếng Hữu và 10 từ này
- chúng mình đã được giải đáp ý nghĩa rất
- kỹ huống ở vải 1 ở trong buổi tử này cô
- chọn từ hữu nghị để đặt câu Việt Nam và
- Cuba là trái đất nước có tình hữu nghị
- bền chặt lâu năm chúng ta thấy rằng hữu
- nghị có nghĩa là tình cảm thân thiết
- giữa các nước
- hồ sơ chiếu vào câu cô vừa mới đặt chúng
- ta thấy rằng từ hữu nghị rất thích hợp
- để phục vụ cho việc đặt câu vừa rồi
- a đối với bài tập 2 chúng ta đã tìm được
- 10 từ có chứa tiếng hợp và người từ này
- các con cũng đã được giải nghĩa rất kỹ ở
- bài hai cô đã lựa chọn từ phù hợp để đặt
- câu sau đây áo sơ mi trắng là trang phục
- phù hợp với mọi lứa tuổi từ phù hợp có
- nghĩa là hợp với nhau ăn khớp với nhau
- một lần nữa chúng ta lại thấy rằng từ
- phù hợp rất thích hợp để chúng ta có thể
- sử dụng phục vụ cho việc đặt câu Moscow
- vừa mới đặt rồi
- từ tương tự như vậy các con có thể lựa
- chọn một từ ở bài tập 1 và một từ ở bài
- tập 2 để có thể đặt câu theo ý thích của
- mình Miễn sao là từ mà các con lựa chọn
- phải thật sự chính xác và phù hợp với
- ngữ cảnh câu văn mà các con định đặt
- Bây giờ cô trò Chúng ta sẽ cùng nhau đến
- với bài 4 Đặt câu với một trong những
- thành ngữ dưới đây cô có ba thành ngữ
- bốn biển một nhà kề vai sát cánh chung
- lưng đấu cật
- Anh chấp hành các con đã từng cập và đã
- biết ý nghĩa của bà thành ngữ này các
- con Hãy giúp cô giải nghĩa lần lượt từng
- thành ngữ bốn biển một nhà kề vai xuất
- cảnh và Chung lưng đấu cật I
- Ừ đúng là như vậy thành ngữ bốn biển một
- nhà có nghĩa là người ở khắp nơi đoàn
- kết như người trong một gia đình thống
- nhất về một mối
- khi chúng ta có câu sau đây tất cả mọi
- người sống trên trái đất này đều là anh
- em bốn biển một nhà
- thành ngữ kể vài các cánh có nghĩa là
- cùng bên nhau cùng chung sức với nhau để
- làm việc nào đó nhằm một mục đích chung
- và đối với thành ngữ này cô đã đặt được
- câu trong các cuộc kháng chiến quân dân
- ta đã kể vai sát cánh dành lại độc lập
- tự do cho dân tộc cuối cùng thành ngữ
- chung lưng đấu cật có nghĩa là cùng góp
- sức và dựa vào nhau để giải quyết công
- việc chung đang gặp khó khăn ở thành ngữ
- này cô đã đạt được câu chúng ta cần
- chung lưng đấu cật để nhanh chóng đẩy
- lùi đại dịch cô biết 19
- dựa vào những câu cô đã đặt ở đây các
- con có thể đặt những câu khác
- khi sử dụng những thành ngữ mà chúng ta
- vừa mới cảnh Nghĩa
- khi các con thân mến bài học của chúng
- ta kết thúc tại đây như vậy Ngày hôm nay
- các con đã được tìm hiểu những từ và
- thành ngữ nói về hữu nghị hợp tác Cô hi
- vọng qua bài học này các con có thể biết
- cách giải nghĩa và sử dụng các từ nói về
- tình hữu nghị hợp tác sao cho phù hợp
- trong việc viết văn cũng như trong giao
- tiếp hàng ngày cảm cha con vì đã chùy
- lắng nghe Cô chúc các con luôn học tốt
- Xin chào và hẹn gặp lại các con trong
- những bài giảng tiếp theo cùng oll à
- ừ ừ
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây