Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Giải nghĩa các từ có tiếng "hữu" bằng cách nối chúng với nội dung biểu thị ý nghĩa sao cho phù hợp?
• hữu nghị: tình cảm thân thiết giữa các nước.
• hữu hiệu: có hiệu quả.
• chiến hữu: bạn chiến đấu.
• hữu tình: có tình cảm, có sức hấp dẫn.
• thân hữu: bạn bè thân thiết.
• hữu ích: có ích.
• hữu hảo: tình cảm bạn bè thân thiết.
• bằng hữu: tình bạn thân thiết.
• bạn hữu: bạn bè thân thiết.
• hữu dụng: có lợi ích, dùng được việc.
Nhóm nào dưới đây chứa các tiếng "hữu" có nghĩa là "có"?
• hữu nghị: tình cảm thân thiết giữa các nước.
• hữu hiệu: có hiệu quả.
• chiến hữu: bạn chiến đấu.
• hữu tình: có tình cảm, có sức hấp dẫn.
• thân hữu: bạn bè thân thiết.
• hữu ích: có ích.
• hữu hảo: tình cảm bạn bè thân thiết.
• bằng hữu: tình bạn thân thiết.
• bạn hữu: bạn bè thân thiết.
• hữu dụng: có lợi ích, dùng được việc.
Nhóm nào dưới đây chứa các từ có tiếng "hữu" có nghĩa là "bạn bè"?
Giải nghĩa các từ có tiếng "hợp" bằng cách nối chúng với nội dung biểu thị ý nghĩa sao cho phù hợp?
Giải nghĩa các từ có tiếng "hợp" bằng cách nối chúng với nội dung biểu thị ý nghĩa sao cho phù hợp?
• hợp tình: thỏa đáng về mặt tình cảm.
• hợp tác: cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong một công việc, một lĩnh vực nào đó, nhằm một mục đích chung.
• phù hợp: hợp với nhau, ăn khớp với nhau.
• hợp thời: phù hợp với yêu cầu khách quan tại một thời điểm.
• hợp lệ: đúng với thể thức quy định.
• hợp nhất: hợp lại, gộp lại thành một tổ chức duy nhất.
• hợp pháp: đúng với pháp luật.
• hợp lực: chung sức nhau lại để cùng làm việc gì.
• hợp lí: đúng lẽ phải, phù hợp với logic.
• thích hợp: hợp với yêu cầu và đáp ứng tốt các đòi hỏi.
Nhóm nào dưới đây chứa các từ có tiếng "hợp" có nghĩa là "gộp lại" (thành lớn hơn)?
• hợp tình: thỏa đáng về mặt tình cảm.
• hợp tác: cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong một công việc, một lĩnh vực nào đó, nhằm một mục đích chung.
• phù hợp: hợp với nhau, ăn khớp với nhau.
• hợp thời: phù hợp với yêu cầu khách quan tại một thời điểm.
• hợp lệ: đúng với thể thức quy định.
• hợp nhất: hợp lại, gộp lại thành một tổ chức duy nhất.
• hợp pháp: đúng với pháp luật.
• hợp lực: chung sức nhau lại để cùng làm việc gì.
• hợp lí: đúng lẽ phải, phù hợp với logic.
• thích hợp: hợp với yêu cầu và đáp ứng tốt các đòi hỏi.
Nhóm nào dưới đây chứa các tiếng có từ "hợp" có nghĩa là "đúng với yêu cầu, đòi hỏi... nào đó"?
• hữu nghị: tình cảm thân thiết giữa các nước.
• hữu hiệu: có hiệu quả.
• chiến hữu: bạn chiến đấu.
• hữu tình: có tình cảm, có sức hấp dẫn.
• thân hữu: bạn bè thân thiết.
• hữu ích: có ích.
• hữu hảo: tình cảm bạn bè thân thiết.
• bằng hữu: tình bạn thân thiết.
• bạn hữu: bạn bè thân thiết.
• hữu dụng: có lợi ích, dùng được việc.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau:
Ai từng đến hồ Ba Bể cũng đều mê mẩn trước phong cảnh nơi đây.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
• hữu nghị: tình cảm thân thiết giữa các nước.
• hữu hiệu: có hiệu quả.
• chiến hữu: bạn chiến đấu.
• hữu tình: có tình cảm, có sức hấp dẫn.
• thân hữu: bạn bè thân thiết.
• hữu ích: có ích.
• hữu hảo: tình cảm bạn bè thân thiết.
• bằng hữu: tình bạn thân thiết.
• bạn hữu: bạn bè thân thiết.
• hữu dụng: có lợi ích, dùng được việc.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau:
Ông ngoại em và ông ngoại của Tuấn có quan hệ lâu năm.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
• hữu nghị: tình cảm thân thiết giữa các nước.
• hữu hiệu: có hiệu quả.
• chiến hữu: bạn chiến đấu.
• hữu tình: có tình cảm, có sức hấp dẫn.
• thân hữu: bạn bè thân thiết.
• hữu ích: có ích.
• hữu hảo: tình cảm bạn bè thân thiết.
• bằng hữu: tình bạn thân thiết.
• bạn hữu: bạn bè thân thiết.
• hữu dụng: có lợi ích, dùng được việc.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau:
Bảo vệ môi trường là hành động .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
• hợp tình: thỏa đáng về mặt tình cảm.
• hợp tác: cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong một công việc, một lĩnh vực nào đó, nhằm một mục đích chung.
• phù hợp: hợp với nhau, ăn khớp với nhau.
• hợp thời: phù hợp với yêu cầu khách quan tại một thời điểm.
• hợp lệ: đúng với thể thức quy định.
• hợp nhất: hợp lại, gộp lại thành một tổ chức duy nhất.
• hợp pháp: đúng với pháp luật.
• hợp lực: chung sức nhau lại để cùng làm việc gì.
• hợp lí: đúng lẽ phải, phù hợp với logic.
• thích hợp: hợp với yêu cầu và đáp ứng tốt các đòi hỏi.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau:
Ban kiểm phiếu đã thông báo rằng các phiếu bầu đều
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
• hợp tình: thỏa đáng về mặt tình cảm.
• hợp tác: cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong một công việc, một lĩnh vực nào đó, nhằm một mục đích chung.
• phù hợp: hợp với nhau, ăn khớp với nhau.
• hợp thời: phù hợp với yêu cầu khách quan tại một thời điểm.
• hợp lệ: đúng với thể thức quy định.
• hợp nhất: hợp lại, gộp lại thành một tổ chức duy nhất.
• hợp pháp: đúng với pháp luật.
• hợp lực: chung sức nhau lại để cùng làm việc gì.
• hợp lí: đúng lẽ phải, phù hợp với logic.
• thích hợp: hợp với yêu cầu và đáp ứng tốt các đòi hỏi.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau:
Trong tình hình đại dịch Covid 19 đang diễn biến phức tạp, các quốc gia trên thế giới cần để đẩy lùi dịch bệnh.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
• hữu nghị: tình cảm thân thiết giữa các nước.
• hữu hiệu: có hiệu quả.
• chiến hữu: bạn chiến đấu.
• hữu tình: có tình cảm, có sức hấp dẫn.
• thân hữu: bạn bè thân thiết.
• hữu ích: có ích.
• hữu hảo: tình cảm bạn bè thân thiết.
• bằng hữu: tình bạn thân thiết.
• bạn hữu: bạn bè thân thiết.
• hữu dụng: có lợi ích, dùng được việc.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau:
Khẩu trang là một vật rất
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Thành ngữ nào dưới đây nói về tình hữu nghị - hợp tác? (chọn 3 đáp án)
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây