NGUYỄN THỊ TRANG

Giới thiệu về bản thân

Chào mừng bạn đến với trang cá nhân của NGUYỄN THỊ TRANG
0
0
0
0
0
0
0
(Thường được cập nhật sau 1 giờ!)

Nếu tuổi mẹ tăng lên `1` tuổi thì tuổi con cũng tăng lên `1` tuổi

Vậy tuổi mẹ tăng lên `10` tuổi thì tuổi con cũng tăng lên `10` tuổi

Nên : sau `10` năm nữa tuổi con kém mẹ là `25` tuổi

 

Từ vựng tiếng Anh về trường học: các cấp học và trường học
  • Academy /əˈkæd.ə.mi/ Học viện
  • College /ˈkɒl.ɪdʒ/ Cao đẳng
  • High school /ˈhaɪ ˌskuːl/ Phổ thông trung học
  • International school /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˌskuːl / trường quốc tế
  • Kindergarten /ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən/ Trường mẫu giáo
  • Nursery school /ˈnɜː.sər.i ˌskuːl/ trường mầm non
  • Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/ Tiểu học
  • Private school /ˈpraɪ.vət skuːl / ˌ trường tư
  • Public school /ˈpʌb.lɪk skuːl / trường công
  • Secondary school/ˈsek.ən.dri ˌskuːl/ Phổ thông cơ sở
  • University/ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/ đại học
Từ vựng tiếng Anh về trường học: cơ sở vật chất trường học
  • Board /ˈtʃɔːk.bɔːd/ bảng viết
  • Book /bʊk/: Sách
  • Canteen /kænˈtiːn/ khu nhà ăn, căng-tin
  • Chair /tʃeər/ ghế
  • Chalk /tʃɔːk/ phấn
  • Classroom /ˈklɑːs.ruːm/: lớp học
  • Computer room /kəmˈpjuː.tər ruːm / phòng máy tính
  • Desk /desk/ bàn
  • Fitting room /ˈfɪt.ɪŋ ˌruːm/ hoặc changing room /ˈtʃeɪn.dʒɪŋ ˌruːm/ phòng thay đồ
  • Gymnasium /dʒɪmˈneɪ.zi.əm/: phòng thể chất
  • Infirmary /ɪnˈfɜː.mər.i/ phòng y tế
  • Laboratory /ləˈbɒr.ə.tər.i/ phòng thí nghiệm
  • Library /ˈlaɪ.brər.i/ thư viện
  • Locker /ˈlɒk.ər/ tủ đồ
  • Marker /ˈmɑː.kər/ bút viết bảng
  • Parking area /ˈpɑː.kɪŋ eə.ri.ə/ bãi đỗ xe
  • Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/ sân chơi
  • Schoolyard /ˈskuːl.jɑːd/ sân trường

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh online 1 kèm 1 với người nước ngoài

Từ vựng tiếng Anh về trường học: các môn học

  • Algebra: /ˈæl.dʒə.brə/ đại số
  • Art /ɑːt/: nghệ thuật
  • Biology /baɪˈɒl.ə.dʒi/ sinh học
  • Chemistry /ˈkem.ɪ.stri/ hóa học
  • Geography /dʒiˈɒɡ.rə.fi/ địa lý
  • Geometry /dʒiˈɒm.ə.tri/: hình học
  • History /ˈhɪs.tər.i/ lịch sử
  • Information technology: tin học, công nghệ thông tin
  • Literature /ˈlɪt.rə.tʃər/ văn học
  • Martial art /ˌmɑː.ʃəl ˈɑːt/ võ thuật
  • Maths /mæθs/ toán
  • Music /ˈmjuː.zɪk/ âm nhạc
  • Physics: /ˈfɪz.ɪks/ vật lý
  • Science /ˈsaɪ.əns/: khoa học
Từ vựng tiếng Anh về trường học: các cấp bậc, chức vụ trong trường
  • Assistant headmaster, Principal /ˈprɪn.sə.pəl/, President /ˈprez.ɪ.dənt/: phó hiệu trưởng
  • Head teacher /ˌhedˈtiː.tʃər/ giáo viên chủ nhiệm.
  • Headmaster /ˌhedˈmɑː.stər/ hiệu trưởng
  • Monitor /ˈmɒn.ɪ.tər/ lớp trưởng
  • Pupil /ˈpjuː.pəl/ học sinh
  • Student /ˈstjuː.dənt/ sinh viên
  • Teacher /ˈtiː.tʃər/ giáo viên
  • Vice monitor /vaɪs mɒn.ɪ.tər / lớp phó
Từ vựng tiếng Anh về trường học: một số từ thông dụng trong hội thoại ở trường học.

  • Activities book /ækˈtɪv.ə.ti bʊk: sách hoạt động
  • Assembly /əˈsem.bli/ buổi tập trung, buổi chào cờ
  • Break the rule /breɪk ðiː ruːl /: vi phạm nội quy
  • Do homework / du ˈhəʊm.wɜːk/: làm bài tập
  • Excellent /ˈek.səl.ənt/: xuất sắc
  • Exercise book: /ˈek.sə.saɪz ˌbʊk/ sách bài tập
  • Get a bad mark / ɡet bæd mɑːk/: bị điểm xấu
  • Get a good mark / ɡet ɡʊd mɑːk/: đạt điểm tốt
  • Good /ɡʊd/ giỏi
  • Grade /ɡreɪd/: điểm số
  • Fail the exam /feɪl ði ɪɡˈzæm/: trượt kỳ thi
  • Hard working /ˈhɑrdˈwɜr·kɪŋ/: chăm chỉ
  • Lazy /ˈleɪ.zi/: lười biếng
  • Notebook /ˈnəʊt.bʊk/: vở
  • Outstanding /ˌaʊtˈstæn.dɪŋ/: vượt trội
  • Pass the exam /pɑːs ði ɪɡˈzæm/: qua/trượt kỳ thi
  • Revise /rɪˈvaɪz/: ôn lại kiến thức
  • School fee /skuːl fiː/: học phí
  • Take the exam /teɪk ði ɪɡˈzæm / : thi, kiểm tra
  • Term /tɜːm/: học kỳ
  • Wear uniform: mặc đồng phục

 

Khối 7 có số học sinh nam là:

     150 - ( 150 x 52 : 100 ) = 72 ( học sinh)

                Đáp số:....................