Bài học cùng chủ đề
- Góc lượng giác
- Đường tròn lượng giác và giá trị lượng giác
- Sử dụng máy tính cầm tay để giải phương trình lượng giác
- Giá trị lượng giác của các góc liên quan đặc biệt
- Góc lượng giác
- Đổi đơn vị đo góc lượng giác $\pi$ và rad
- Vòng tròn lượng giác với giá trị lượng giác
- Mối liên hệ giữa các giá trị lượng giác
- Một số bài toán có lời văn
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Vòng tròn lượng giác với giá trị lượng giác SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Điểm biểu diễn góc lượng giác | 2π là ; | |
23π là . |
Câu 2 (1đ):
Điểm biểu diễn góc lượng giác | 2−π là ; | |
2−3π là . |
Câu 3 (1đ):
Điểm biểu diễn góc lượng giác | 4π là . |
−4π là . |
Câu 4 (1đ):
Điểm biểu diễn góc lượng giác | 43π là ; | |
−43π là . |
Câu 5 (1đ):
Điểm biểu diễn góc lượng giác 323π là .
Câu 6 (1đ):
Điểm biểu diễn góc lượng giác 3−22π là điểm .
Câu 7 (1đ):
Điểm biểu diễn góc lượng giác | 38π là . | |
−319π là . |
Câu 8 (1đ):
Biết sinα=32;
sin(α+2kπ)= | (k∈Z). | |
Câu 9 (1đ):
Đặt α=sđ(Ox,OA).
sinα 0;
cosα 0.
Câu 10 (1đ):
Đặt α=sđ(Ox,OA).
sinα 0.
cosα 0.
Câu 11 (1đ):
Đặt α=sđ(Ox,OA).
sinα 0.
cosα 0.
Câu 12 (1đ):
sinα= .
cosα= .
Câu 13 (1đ):
tanα= .
Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân số hai.
Câu 14 (1đ):
cotα= .
Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân số hai.
Câu 15 (1đ):
Vị trí các điểm A;B;C biểu diễn họ góc lượng giác nào dưới đây?
(Với k∈Z)
k3π.
k32π.
32π+k3π.
32π+kπ.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây