Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Vẽ đồ thị hàm số SVIP
00:00
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Click chuột vào một điểm khác gốc tọa độ O mà đồ thị hàm số y=−2x2 đi qua.
Câu 2 (1đ):
Click chuột vào một điểm khác gốc tọa độ O mà đồ thị hàm số y=61x2 đi qua.
Câu 3 (1đ):
Click chuột vào một điểm khác gốc tọa độ O mà đồ thị hàm số y=−25x2 đi qua.
Câu 4 (1đ):
Cho hàm số y=35x2, điền vào bảng sau:
x | −2 | −1 | 0 | 1 | 2 |
y=35x2 |
Đồ thị hàm số đối nhận trục làm trục đối xứng (điền Ox hoặc Oy).
Câu 5 (1đ):
Cho hàm số y=−32x2, điền vào bảng sau:
x | −2 | −1 | 0 | 1 | 2 |
y=−32x2 |
Đồ thị hàm số đối nhận trục làm trục đối xứng. (điền Ox hoặc Oy)
Câu 6 (1đ):
Điền vào bảng sau:
x | −2 | −1 | 0 | 1 | 2 |
y=f(x)=43x2 | 3 | 43 | |||
y=g(x)=−43x2 | −43 | 0 |
Nhận xét: hai đồ thị hàm số y=f(x) và y=g(x) đối xứng với nhau qua trục (điền Ox hoặc Oy).
Câu 7 (1đ):
Kéo thả hàm số vào cùng ô với đồ thị tương ứng:
|
|
y=@p.bt11.rutgon().tex()@ y=@p.bt2.rutgon().tex()@ y=@p.bt1.rutgon().tex()@ y=@p.bt21.rutgon().tex()@
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 8 (1đ):
Hình vẽ trên là đồ thị của các hàm số nào?
y=5x
y=−5x
y=51x2
y=x
y=5x2
OLMc◯2022