Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện từ và câu: Từ nhiều nghĩa SVIP
Nếu video không chạy trên Zalo, bạn vui lòng Click vào đây để xem hướng dẫn
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Theo dõi OLM miễn phí trên Youtube và Facebook:
Đây là bản xem trước câu hỏi trong video.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
Câu 1 (1đ):
Nối.
Tai
Phần xương cứng, màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.
Răng
Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống, dùng để thở và ngửi.
Mũi
Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật, dùng để nghe.
Câu 2 (1đ):
Ghép.
Răng cào
Rẽ nước nhanh cho thuyền, ghe tiến về phía trước.
Mũi thuyền
Bộ phận của bình nước để cầm và rót nước.
Tai ấm
Dùng để kéo rơm rạ hoặc phơi lúa.
Câu 3 (1đ):
Điểm giống nhau giữa "răng cào" và "răng người" là gì?
Đều là những vật nhọn, xếp đều thành hàng.
Đều là những vật nhỏ bé, có màu trắng.
Đều là những vật dùng để nhai thức ăn.
Câu 4 (1đ):
Điểm giống nhau giữa "mũi thuyền" và "mũi người" là gì?
Điểm giống nhau giữa "mũi thuyền" và "mũi người" là .
- cùng chỉ bộ phận dùng để ngửi
- cùng chỉ bộ phận của cơ thể người, động vật
- cùng chỉ bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước
Câu 5 (1đ):
Điểm giống nhau giữa "tai ấm" và "tai người" là gì?
Cùng chỉ một bộ phận không thể thiếu của con vật.
Cùng chỉ bộ phận dùng để nghe.
Cùng chỉ bộ phận mọc chìa ra hai bên.
Câu 6 (1đ):
và một hay một số nghĩa
. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng
mối liên hệ với nhau.
Hoàn thành khái niệm của từ nhiều nghĩa.
Từ nhiều nghĩa là từ có nghĩa
- chuyển
- gốc
- gốc
- chuyển
- không có
- có
Câu 7 (1đ):
Chọn những câu có từ "mắt", "chân", "đầu" là nghĩa gốc?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. |
|
Bé đau chân. |
|
Khi viết, em đừng ngoẹo đầu. |
|
Đôi mắt của bé mở to. |
|
Quả na mở mắt. |
|
Nước suối đầu nguồn rất trong. |
|
Câu 8 (1đ):
Từ nào sau đây KHÔNG phải là nghĩa chuyển của từ "tay"?
cổ tay
tay lái
tay đua
tay áo
Câu 9 (1đ):
Từ nào sau đây KHÔNG phải là nghĩa chuyển của từ "lưng"?
tấm lưng
lưng trời
lưng ghế
lưng núi
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây