Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Luyện từ và câu: Sử dụng từ điển SVIP
SỬ DỤNG TỪ ĐIỂN
1. Đọc thông tin sau và thực hiện yêu cầu:
a. Trong ví dụ, từ “kết” được trình bày mấy nghĩa? Nghĩa nào là nghĩa gốc? Các nghĩa nào là nghĩa chuyển?
Trong ví dụ, từ “kết” được trình bày mấy nghĩa?
Bấm chọn nghĩa gốc của từ "kết".
Kết: 1 Đan, bện. Cổng chào kết bằng lá dừa. 2 Tập hợp lại và làm cho gắn chặt với nhau. Chiếc bè được kết từ những cây nứa già. 3 Gắn bó với nhau bằng quan hệ tình cảm thân thiết. Kết bạn. 4 Dính bết vào nhau. Nhựa cây kết đặc lại. 5 Hình thành quả, củ từ hoa hay rễ. Đơm hoa kết quả.
Bấm chọn những nghĩa chuyển của từ "kết".
Kết: 1 Đan, bện. Cổng chào kết bằng lá dừa. 2 Tập hợp lại và làm cho gắn chặt với nhau. Chiếc bè được kết từ những cây nứa già. 3 Gắn bó với nhau bằng quan hệ tình cảm thân thiết. Kết bạn. 4 Dính bết vào nhau. Nhựa cây kết đặc lại. 5 Hình thành quả, củ từ hoa hay rễ. Đơm hoa kết quả.
b. Đặt câu để phân biệt nghĩa gốc và 1 – 2 nghĩa chuyển của từ "kết".
Những hạt cườm được kết (1) lại với nhau để tạo ra chiếc hoa tai.
Họ là những người anh em kết (2) nghĩa.
Chiếc vòng được kết (3) từ những sợi dây thừng chắc chắn.
Xác định nghĩa của từ "kết" trong các câu trên.
- (2)
- (1)
- (3)
Nghĩa gốc
Nghĩa chuyển
2. Đọc các câu sau và thực hiện yêu cầu:
– Tra từ điển để tìm hiểu nghĩa của các từ in đậm trong mỗi cặp câu.
Xác định nghĩa của từ "mắt" trong các câu trên.
Em tặng bà một chiếc khăn quàng cổ (1) bằng len.
Mẹ mua cho em đôi giày cao cổ (2) rất đẹp.
Xác định nghĩa của từ "cổ" trong các câu trên.
– Nêu điểm giống nhau về nghĩa của hai từ in đậm trong mỗi cặp câu.
Mắt (1) em bé sáng long lanh.
Mắt (2) quả dứa không ăn được.
Từ "mắt" (1) và "mắt" (2) đều chỉ
Em tặng bà một chiếc khăn quàng cổ (1) bằng len.
Mẹ mua cho em đôi giày cao cổ (2) rất đẹp.
Từ "cổ" (1) và "cổ" (2) đều chỉ
3. Thực hiện yêu cầu:
a. Tra từ điển để tìm nghĩa gốc và 2 – 3 nghĩa chuyển của từ "ngọt".
Nghĩa gốc của từ "ngọt" là gì?
b. Đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ "ngọt" đã tìm được.
Em bé nín khóc sau khi mẹ dỗ ngọt (1) mấy câu.
Bà trồng nhiều cây bưởi ngọt (2) trong vườn.
Cô gái vừa xinh đẹp vừa có giọng hò ngọt (3).
Mẹ có chiếc dao sắc ngọt (4).
Xác định nghĩa của từ "ngọt" trong các câu trên.
- (4)
- (1)
- (3)
- (2)
Nghĩa gốc
Nghĩa chuyển
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây