Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với mạng xã hội của 8 bạn học sinh một trường THCS cho bảng thống kê sau.
STT | Tuổi | Giới tính | Sở thích |
1 | 13 | Nam | Thích |
2 | 14 | Nam | Rất thích |
3 | 14 | Nữ | Không thích |
4 | 12 | Nữ | Thích |
5 | 14 | Nam | Rất thích |
6 | 14 | Nữ | Không quan tâm |
7 | 12 | Nam | Không thích |
8 | 13 | Nữ | Không quan tâm |
Các loại mức độ thể hiện sự yêu thích đối với mạng xã hội của 8 học sinh trên là
Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với mạng xã hội của 8 bạn học sinh một trường THCS cho bảng thống kê sau.
STT | Tuổi | Giới tính | Sở thích |
1 | 13 | Nam | Thích |
2 | 14 | Nam | Rất thích |
3 | 14 | Nữ | Không thích |
4 | 12 | Nữ | Thích |
5 | 14 | Nam | Rất thích |
6 | 14 | Nữ | Không quan tâm |
7 | 12 | Nam | Không thích |
8 | 13 | Nữ | Không quan tâm |
Trong 8 bạn học sinh, có bạn nam và bạn nữ.
Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với mạng xã hội của 8 bạn học sinh một trường THCS cho bảng thống kê sau.
STT | Tuổi | Giới tính | Sở thích |
1 | 13 | Nam | Thích |
2 | 14 | Nam | Rất thích |
3 | 14 | Nữ | Không thích |
4 | 12 | Nữ | Thích |
5 | 14 | Nam | Rất thích |
6 | 14 | Nữ | Không quan tâm |
7 | 12 | Nam | Không thích |
8 | 13 | Nữ | Không quan tâm |
Độ tuổi trung bình của các bạn được điều tra là
Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với mạng xã hội của 8 bạn học sinh một trường THCS cho bảng thống kê sau.
STT | Tuổi | Giới tính | Mức độ yêu thích |
1 | 13 | Nam | Thích |
2 | 14 | Nam | Rất thích |
3 | 14 | Nữ | Không thích |
4 | 12 | Nữ | Thích |
5 | 14 | Nam | Rất thích |
6 | 14 | Nữ | Không quan tâm |
7 | 12 | Nam | Không thích |
8 | 13 | Nữ | Không quan tâm |
- Độ tuổi trung bình của các bạn được điều tra
- Số học sinh nam nữ mỗi loại
- Mức độ yêu thích mạng xã hội của từng bạn
Dữ liệu định lượng (số liệu)
Dữ liệu định tính (dữ liệu không là số)
Phân loại các dãy dữ liệu sau.
- Tổng số huy chương của một đoàn thể thao: 24 huy chương, 12 huy chương, ...
- Thời gian chạy 100m của học sinh: 17s, 18s, ...
- Danh sách môn thi bơi lội: bơi ếch, bơi sải, bơi tự do, ...
- Các huy chương đã trao: vàng, bạc, đồng.
Dữ liệu định lượng (số liệu)
Dữ liệu định tính (dữ liệu không là số)
Cho bảng thống kê tìm hiểu về khả năng tự nấu ăn của các bạn nữ học sinh lớp 7B.
Đánh giá khả năng tự nấu ăn | Không đạt | Đạt | Giỏi | Xuất sắc |
Số bạn nữ tự đánh giá | 2 | 10 | 5 | 3 |
Phân loại dữ liệu.
- Đánh giá khả năng tự nấu ăn
- Số bạn nữ tự đánh giá
Dữ liệu định lượng (số liệu)
Dữ liệu định tính (không là số)
Cho bảng thống kê tìm hiểu về khả năng tự nấu ăn của các bạn nữ học sinh lớp 7B.
Đánh giá khả năng tự nấu ăn | Không đạt | Đạt | Giỏi | Xuất sắc |
Số bạn nữ tự đánh giá | 2 | 10 | 5 | 3 |
Dữ liệu từ bảng trên có đại diện được cho khả năng tự nấu ăn của các bạn học sinh lớp 7B hay không?
Cho bảng thống kê sau.
Tỉ lệ phần trăm các loại sách trong tủ sách của lớp 7C | |
Loại sách | Tỉ lệ phần trăm |
Sách giáo khoa | 30% |
Sách tham khảo | 20% |
Sách truyện | 38% |
Các loại sách khác | 14% |
Tổng | 100% |
Điểm không hợp lí ở bảng thống kê trên là
Cho bảng thống kê sau.
Số cây được trồng trong vườn | ||
Loại cây được trồng | Số lượng | Tỉ lệ phần trăm |
Sầu riêng | 50 | 15% |
Măng cụt | 150 | 38% |
Chôm chôm | 200 | 50% |
Tổng | 400 | 103% |
Chọn những điểm không hợp lí của dữ liệu trên.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây