Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Quy tắc khai phương một tích SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Hoàn thành các bước biến đổi sau một cách hợp lý.
11.275 = = = = .
11.27555(11.5)211.11.25
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 2 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống.
1,6.8,1 = = .81 = 0,4 . = .
91,440,16.813,6 0,160,16
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 3 (1đ):
7.63=A2.
Biểu thức A bằng
49.9.
7.3.
49.3.
7.9.
Câu 4 (1đ):
2,7.7.2,1=
3.0,7.
32.0,72.
3.0,72.
32.0,7.
Câu 5 (1đ):
Số nào sau đây là nghịch đảo của: 1709−1708?
1709+1708.
1710+1709.
1710−1709.
1708−1709.
Câu 6 (1đ):
402−242=
8.42.
82.42.
8.4.
82.4.
Câu 7 (1đ):
Rút gọn biểu thức:
a−b1a4(a−b)2 với a>b.
(a−b)a2.
(b−a)a2.
−a2.
a2.
Câu 8 (1đ):
Áp dụng quy tắc khai phương một tích, điền số thích hợp vào ô trống:
0,16.0,64.225=..225=0,4.0,8.15= .
Câu 9 (1đ):
Mỗi khẳng định sau là đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)3.75=3.75=225=15. |
|
20.72.4,9=20.72.4,9=144.4,9=12.0,7=8,4. |
|
3a312a=3a3.12a=36a4=36.a4=6a2. |
|
3a2.27a2=3a.27a=81.a2=81.a2=9a. |
|
Câu 10 (1đ):
Ghép
36.81=
54
0,1.250.16=
20
x4.y8
∣x.y3∣
x2.y6
x2.y4
00:00
OLMc◯2022